vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 19)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

 Media VietJack

A. y=12x4x23.

B. y=x42x23.

C. y=12x4+2x23

D. y=x4+2x23.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=log131x2. Biết tập nghiệm của bất phương trình f'x>0 là khoảng (a;b). Tính S = a +2b.

A. S = -1

B. S = 2

C. S = -2

D. S = 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đôi một khác nhau là

A. 6

B. 4

C. 3

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số thực dương. Tìm x biết log3x=3log3a2log13b

A. x=a3b2.

B. x=a2b3.

C. x=a3b2.  

D. x=3a+2b.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4x2 trên đoạn [-1;1].

A. min1;  1y=3.

B. min1;  1y=0.

C. min1;  1y=2.

D. min1;  1y=2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho x là số thực dương và biểu thức P=x2xx43. Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ.

A. P=x1432.

B. P=x5863.   

C. P=x1924.

D. P=x14.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. 3a3.

B. 3a36.

C. 3a33

D. 3a39.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x33x2+7 là:

A. yCT=2.

B. yCT=3

C. yCT=0

D. yCT=7.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S=AeNr(A là dân số năm lấy làm mốc tính; S là dân số sau N năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu năm nữa dân số nước ta ở mức 120 triệu người?

A. 26 năm.

B. 27 năm.

C. 28 năm. 

D. 29 năm.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho π2m>π2n với m, n là các số nguyên. Khẳng định đúng là:

A. m>n.

B. mn.

C. mn.

D. m<n.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3x2+m1x+2019. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định là:

A. m = 2.

B. m = -2.

C. m=54.

D. m = 0 .

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=12x2x25x+2 với trục hoành.

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hình hai mươi mặt đều có mỗi đỉnh là đỉnh chung của số cạnh là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa A'C và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 5a32.

B. 5a312

C. 5a36.

D. 35a32.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của một tứ diện đều là:

A. Bát diện đều.

B. Hình lập phương.

C. Tứ diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho log23=a;  log37=b. Biểu diễn P=log21126 theo a, b.

A. P=ab+2a+1ab+a.           B. P=ab+2a+1ab+1.         C. P=ab+2a+1b+1.         D. P=a+b+2b+1.

B. P=ab+2a+1ab+1.

C. P=ab+2a+1b+1

D. P=a+b+2b+1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai.

A. Hàm số y = log x đồng biến trên R.

B. Hàm số y=πx nghịch biến trên R.

C. Hàm số y=xπ đồng biến trên 0;  +.

D. Hàm số y=ex đồng biến trên R.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số 2x+1x2. Tìm khẳng định sai.

A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. limx2=+;  limx2+y=

D. Hàm số không có cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SA. Tính thể tích của khối chóp M.ABC bằng:

A. 13a312.

B. 11a348.

C. 11a38.

D. 11a324.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên

 Media VietJack

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. ab<0;  ac>0;  bd>0.

B. ab>0;  ac>0;  bd>0.

C. ab<0;  ac>0;  bd<0.

D. ab>0;  ac<0;  bd>0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=logx33x+2

A. D=2;+.

B. D=2;+\1.

C.D=2;+\1.

D.D=;  21;  +

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x13x2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA.MB=0 là:

A. Mặt cầu bán kính AB.

B. Hình tròn bán kính AB.

C. Mặt cầu đường kính AB.

D. Hình tròn đường kính AB.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho0<a1;  0<b1 và x, y là hai số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. logaxy=logaxlogay.

B. loga2xy=loga2x+loga2y.

C. loga1x=1logax.

D. logbx=logaxlogba.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2sinx+2

A. y'=2xcosx2x2sinx+2ln2.

B. y'=2x2sinx+2ln2.

C. y'=x2sinx+22x2sinx+2.

D. y'=2xcosx2x2sinx+2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối cầu đường kính 3R bằng:

A. 9πR38.

B. 27πR38.

C. 9πR32.

D. 36πR3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), BC=a,  SA=AB. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. 2a324.

B. 2a38.

C. 3a324.

D. 3a38.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=4x3+mx212x+5 đạt cực tiểu tại điểm x =-2.

A. Không tồn tại giá trị của m.

B. .m=34.

C. m =0.

D. m =9.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x2+2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tâm đối xứng của đồ thị.

A. y=3x+1.

B. y=3x-1.

C. y=-3x+1

D. y=-3x-1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

C. Hàm số nghịch biến trên ;11;+.

D. Hàm số nghịch biến trên \1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong các hình chóp tứ giác sau, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp:

A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.

B. Hình chóp có đáy là hình thang cân.

C. Hình chóp có đáy là hình bình hành.

D. Hình chóp có đáy là hình thang.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm khẳng định sai.

A. amn=amn.

B. amn=anm

C. ambm=abm

D. abm=ambm.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x =-2?

A.y=x+1x24.

B.y=x+2x24

C.y=x+2x2+4

D.y=x+1x2+4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 2cm. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A. 4,5cm.

B. 3cm.

C. 6cm. 

D. 4cm.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN =2NC, P thuộc cạnh AD sao cho PD =2AP. Thể tích của khối đa diện MNP.BCD tính theo V là:

A. 2124V.

B. 56V

C. 78V

D. 1112V.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số  y =f(x) xác định và liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cựa tiểu tại  x = 1.

B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0, giá trị nhỏ nhất bằng -1.

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

D. Hàm số có một cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x42x2+1. Tìm khẳng định sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x =0.

B. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

D. limx=+.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực trị của hàm số y=2x4x2+5 là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2x33x22m1=0 có ba nghiệm phân biệt.

A.1<m<12

B.0<m<12

C.1m12

D.12<m<0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=13x32x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. R

B. 4;  0.

C. ;4.

D. 0;  +.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có giá trị lớn nhất trên R?

A.y=x42x2.

B.y=3x3+x25.

C.y=x3+3x27x+1

D.y=2x4x2+5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC =a, ACB=30°. Mặt bên AA'B'B là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho là:

A.3+23a23

B.3+3a2

C.3+3a23

D.6+33a26

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+m2+1x+m22. Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằng 2.

A. m = 2

B. m =4

C. m =1

D. m =0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động có phương trình St=13t3+6t2 với thời gian t tính bằng giây (s) và quãng đường S tính bằng mét (m). Trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm đạt được là

A. 35 m/s

B. 36m/s.

C. 288 m/s.

D. 3253m/s.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA =a, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60o. Biết mặt cầu tâm A bán kính a32 cắt mặt phẳng (SBC) theo giao tuyến là một đường tròn. Bán kính của đường tròn giao tuyến đó bằng:

A.2a2

B.5a2

C.3a2

D.a2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), hàm số y =f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số gx=fx2+x là:

 Media VietJack

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AD=3AB=3a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA =a.Gọi M là trung điểm của BC, DM cắt AC tại I (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp S.ABMI bằng:

 Media VietJack

A. 21a316.

B. 7a318.

C. 7a316

D. 5a312.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ln2020xx+1. Tính tổng S=f'1+f'2+f'3+...+f'2020

A. S=20182019.

B. S =2020.

C. S=20202021

D. S=20192020.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'thay đổi nhưng luôn nội tiếp một hình cầu cố định có bán kính R. Biết AB=2AD=2xx>0. Tìm x để thể tích khối hộp đã cho đạt giá trị lớn nhất.

A. x=30R15.

B. x=10R5

C. x=230R15

D. x=210R15.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack