vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 18)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình ln5x=lnx+1 có nghiệm là

A. x = -2

B. x = 3

C. x = 2

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 25x7.5x+10=0. Giá trị biểu thức x1+x2 bằng

A. log57

B. log520

C. log510

D. log570

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình 32x+3=34x5 có nghiệm là

A. x = 3

B. x = 4

C. x = 2

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 5

B. 2

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây? Media VietJack

A. y=x4+3x24

B. y=2x+13x5

C. y=x3+3x2+4

D. y=x3+3x24 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có chiều cao h =9a và bán kính đường tròn đáy r = 2a. Thể tích của khối nón đã cho là

A. V=12πa3

B. V=6πa3

C. V=24πa3

D. V=36πa3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2a3, ADB^=60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD (kể cả điểm trong) xung quanh cạnh MN có thể tích bằng bao nhiêu?

A. V=8πa33

B. V=2πa333

C. V=2πa33

D. V=8πa333

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2x2 trên đoạn [3;4] là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x2+2x+4=3m7 có nghiệm khi

A. m233;+

B. m73;+

C. m73;+

D. m5;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị là hình vẽ sau:

 Media VietJack

Đường thẳng d:y = m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại bốn điểm phân biệt khi

A. 1m0

B. 1<m<0

C. m<0

D. m>1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho khối trụ có chiều cao h = 4a và bán kính đường tròn đáy r = 2a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 8πa3

B. 16πa3

C. 6πa3

D. 16πa33 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho log23x1=3. Giá trị biểu thức K=log310x3+2log22x1 bằng

A. 8

B. 35

C. 32

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c có đồ thị như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Media VietJacke

A. a<0,b>0,c>0

B. a<0,b<0,c>0

C. a>0,b>0,c>0

D. a<0,b<0,c<0 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị (C) của hàm số y=2x5x+1 cắt trục Oy tại điểm M. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có phương trình là

A. y = 7x +5

B. y = -7x -5

C. y = 7x -5

D. y = -7x +5 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+24x2+1 là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SAABCD, ABCD là hình chữ nhật, AB=2BC=2a,SC=3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. a3

B. 4a33

C. a33 

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC vuông tại A có AB=4a,AC=3a. Quay ΔABC xung quanh cạnh AB, đường gấp khúc ACB tạo nên một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón đó là

A. Sxq=24πa2

B. Sxq=12πa2

C. Sxq=30πa2

D. Sxq=15πa2 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f(x) liên tục trên [-1;3] và có bảng biến thiên như sau

 Media VietJack

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =f(x) trên đoạn [-1;3] là

A. 1

B. 5

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. V =Bh

B. V=13Bh

C. V =3Bh

D. V=23Bh

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=e2x

B. y=π4x

C. y=13x

D. y=32x

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x29x+18π là

A. ;36;+

B. \3;6

C. (3;6)

D. [3;6]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số fx=e4x+2019 là

A. f'x=e4x+20194

B. f'x=e4

C. f'x=4e4x+2019

D. f'x=e4x+2019

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào có bảng biến thiên là hình sau đây?

 Media VietJack

A. y=x2x1

B. y=x+2x1

C. y=x2x1

D. y=x2x+1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=2x1x+2

B. y=x3+x25x

C. y=x3+2x+1

D. y=x42x2+3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+1, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

 Media VietJack

Khoảng nghịch biến của hàm số y =f(x) là

A. 1;+

B. ;3

C. (1;3)

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy r =3a và đường sinh l =2r. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 6πa2

B. 9πa2

C. 36πa2

D. 18πa2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y=2x4x+1

B. y=x44x2+2020

C. y=x33x2+5

D. y=3x4x2+2019

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3 và 4 là:

A. V =24

B. V = 8

C. V = 9

D. V = 20

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tỉ số giữa thể tích của khối chóp S.MNP và khối chóp S.ABC là:

A. VS.MNPVS.ABC=16

B. VS.MNPVS.ABC=18

C. VS.MNPVS.ABC=8

D. VS.MNPVS.ABC=6

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị là hình vẽ sau: Điểm cực đại của hàm số y =f(x) là:

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị là hình vẽ sau: Điểm cực đại của hàm số y =f(x)  là: (ảnh 1)

A. x = -2

B. x = 0

C. x = 2

D. y = 2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A. Biết AA' =a3,AB=a2 và AC =2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. V=a36

B. V=a363

C. V=2a36

D. V=2a363

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+4 trên đoạn [0;2]. Giá trị của biểu thức M2+m2 bằng:

A. 52

B. 20

C. 8

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối cầu có bán kính r = 2 là:

A. V=32π3

B. V=33π3

C. V=16π

D. V=32π

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Với a, b, c là các số dương và a1, mệnh đề nào sau đây sai?

A. logab.c=logab+logac

B. logab.c=logab.logac

C. logabc=clogab

D. logabc=logablogac

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực đại của hàm số y=13x34x+2 là:

A. 103

B. 2 

C. 223

D. -2 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện là một tam giác đều có diện tích bằng 253a2. Thể tích của khối nón đó bằng

A. 1253πa33

B. 1253πa36

C. 1253πa39

D. 1253πa312

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Với a, b là các số thực dương và α,β là các số thực, mệnh đề nào sau đây sai?

A. aαβ=aα+β

B. a.bα=aα.bα 

C. aαβ=aαβ

D. aαaβ=aαβ

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=3+2x2x2 có đường tiệm cận đứng là

A. y = -1

B. y = 1

C. x = -1

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+2 tại điểm M(-1;-2) có phương trình là

A. y=24x+22

B. y=24x2

C. y=9x+7

D. y=9x2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33+m1x2+m+3x+1 đồng biến trên khoảng (0;3) khi mab;+, với a,b và ab là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức T=a2+b2 bằng

A. 319

B. 193

C. 139

D. 391

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn điều kiện f0<0 và fx4xfx=9x4+2x2+1, x. Hàm số gx=fx+4x+2020 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1;+

B. 1;+

C. ;1

D. 1;+1 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y=x3+3mx2+4m3 có điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d: y =x. Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S bằng

A. 2

B. 12

C. 22

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Hình nón (N) có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm I, đường sinh l =3a và chiều cao SI=a5. Gọi H là điểm thay đổi trên đoạn SI. Mặt phẳng α vuông góc với SI tại H, cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn (C). Khối nón đỉnh I, đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất bằng

A. 325πa381

B. 55πa381

C. 85πa381

D. 165πa381 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên R và hàm số y =f'(x) có đồ thị như sau:

 Media VietJack

Đặt gx=fxm312xm312+m+1 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số y =g(x) đồng biến trên khoảng (7;8). Tổng của tất cả các phần tử có trong tập hợp S bằng

A. 186

B. 816

C. 168

D. 618

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2log42x+log12x3=mlog4x23 có nghiệm x064;+?

A. 9

B. 6

C. 8

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình thoi, BD=2AC=4a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. 35a16

B. 10a4

C. 95a16

D. 310a16

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x3+xy2x+y=2y3+2xyx+2y. Điều kiện của tham số m để phương trình log32x22ymlog34y2x+2m4=0có nghiệm thuộc đoạn [1;3]

A. 2m3

B. m3

C. m4

D. 3m5 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f4sin4x+cos4x. Giá trị của biểu thức 2M + 3m bằng

Cho hàm số y =f(x)  liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (ảnh 1)

A. 3

B. 11

C. 20

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm nguyên của phương trình fx222t=0 là

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R  và có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm nguyên của phương trình ([f(x^2 -2)^2 ])^t =0   là (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack