vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 17)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: Media VietJack

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên tập hợp R bằng:

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên tập hợp R  bằng:  (ảnh 1)

A. 1

B. -1

C. 13

D. 3

3. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?  (ảnh 1)

A. y=x31

B. y=x3+3x1

C.y=x33x1

D.y=x31

4. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?  (ảnh 1)

A. y=log5x

B. y=log15x

C. y=5x

D. y=15x

5. Nhiều lựa chọn

Nếu một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng:

A. 4πR3

B. 43πR2

C. 4πR2

D. 43πR3 

6. Nhiều lựa chọn

Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức

A. V=S.h

B. V=3S.h

C. V=19S.h

D. V=13S.h 

7. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x+313 là

A. \3

B. 3;+ 

C. 3;+

D. R

8. Nhiều lựa chọn

Nếu một mặt cầu có đường kính bằng a thì có diện tích bằng:

A. πa2

B. 4πa2  

C. 43πa2

D. 13πa2

9. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=5x có đúng 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số y=5x có đúng 1 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số y=5x có đúng 1 tiệm cận ngang và có đúng 1 tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số y=5x không có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.

10. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. exy=exy x,y

B. exy=exey x,y

C. exy=ex.ey x,y

D. ex+y=ex+ey x,y 

11. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log2xy=log2xlog2y x,y>0, y1

B. log2xy=xlog2y x,y>0, y1

C. log2xy=log2x+log2x,y>0

D. log2xy=log2xlog2x,y>0

12. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?

A. y=log0,9x

B. y=9x

C. y=log9x

D. y=0,9x

13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 0,8x<3 là:

A. log0,83;+

B. ;log0,83

C. log345;+

D. ;log345

14. Nhiều lựa chọn

Nếu các số dương a, b thỏa mãn 2020a=b thì:

A. a=20201b

B. a=12020b

C. a=log2020b

D. a=log12020b 

15. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=x65x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. P=x30

B. P=x65

C. P=x65

D. P=x56

16. Nhiều lựa chọn

Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng:

A. a3

B. a33

C. a32

D. a36

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=6x5x+6 là

A. x = -6

B. y=56

C. x = 6 

D. y = 6 

18. Nhiều lựa chọn

Nếu một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng

A. πR2h

B. 13πR2h

C. 12πR2h

D. 3πR2h

19. Nhiều lựa chọn

Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng l thì có diện tích xung quanh bằng

A. πal

B. 2πal

C. 13πal

D. 12πal 

20. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=x158 bằng

A. x78

B. x87

C. 158x78

D. 158x87 

21. Nhiều lựa chọn

Cho ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=b. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng:

A. 13πa2b

B. 13πb2a

C. πb2a

D. πa2b 

22. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=11x3 bằng:

A. 31x4

B. 31x4

C. 31x2

D. 31x2

23. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị m để phương trình log2020x=m có nghiệm thực là

A. R

B. 0;+

C. ;0

D. \1 

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f'x>0 x0;1, f'x<0 x1;2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;1) và đồng biến trên (1;2).

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;1) và nghịch biến trên (1;2).

C. Hàm số đã cho đồng biến trên (0;1) và đồng biến trên (1;2).

D. Hàm số đã cho đồng biến trên (0;1) và nghịch biến trên (1;2).

25. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số y =f(x) liên tục trên R thỏa mãn fx<f0 x2;2\0 thì:

A. x = 0 là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.

B. x = 0 là một điểm cực đại của hàm số đã cho.

C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập R bằng f(0).

D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập R bằng f(0).

26. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3 tại điểm có hoành độ 0 là đường thẳng

A. x = 0

B. y =x

C. y = 0

D. y = -x

27. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=1x nghịch biến trên khoảng

A. ;+

B. ;1

C. 1;+

D. 0;+ 

28. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có SAABC, SA=h, AB=c, AC=b, BAC=α. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 13bch.sinα

B. 13bch.cosα 

C. 16bch.cosα  

D. 16bch.sinα

29. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x1>0 là:

A. 2;+

B. (1;2)

C. ;2

D. 1;+ 

30. Nhiều lựa chọn

Cho a=log75,b=log35. Biểu thức M=log215 bằng

A. a+bab

B. aba+b

C. ab

D. 1ab

31. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số thực m để phương trình logx22020=logmx có nghiệm là:

A. R

B. 0;+

C. ;0

D. \0

32. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu tâm O đường kính 9cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng:

A. 3cm

B. 4,5 cm

C. 9 cm

D. 18 cm

33. Nhiều lựa chọn

Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a,AC=b. Quay hình tam giác ABC xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:

A. πaa2+b2

B. πba2+b2

C. 13πaa2+b2

D. 13πba2+b2

34. Nhiều lựa chọn

Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?

A. Thể tích tăng gấp 2 lần.

B. Thể tích tăng gấp 4 lần.

C. Thể tích tăng gấp 8 lần.

D. Thể tích tăng gấp 43 lần.

35. Nhiều lựa chọn

Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2cm và chiều cao 6cm, giả sử bán mỗi cm3 xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích. Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là

A. 19 000 (đồng)

B. 76 000 (đồng)

C. 38 000 (đồng)

D. 30 000 (đồng)

36. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là

A. 144πcm2

B. 192πcm2

C. 576cm2 

D. 576πcm2

37. Nhiều lựa chọn

Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì người đó có số tiền là

A. 100.1,0684 (đồng)

B. 100.1,0685 (triệu đồng)

C. 100.1,0683 (triệu đồng)

D. 100.1,0684 (triệu đồng)

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=log0,56xx2. Tập nghiệm của bất phương trình f'x>0 là:

A. 3;+

B. ;3

C. (3;6)

D. (0;3)

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a và SASC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho bằng:

A. a2

B. a2

C. a

D. 2a 

40. Nhiều lựa chọn

Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối bê tông bằng

Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối bê tông bằng (ảnh 1)

A. 72dm3

B. 24dm3 

C. 216dm3

D. 36dm3 

41. Nhiều lựa chọn

Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao là 30cm và bán kính đáy là 15cm. Dụng cụ này đựng được tối đa bao nhiêu cm3 chất lỏng?

Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao là 30cm và bán kính đáy là 15cm. Dụng cụ này đựng được tối đa bao nhiêu cm^3  chất lỏng?  (ảnh 1)

A. 2250πcm3

B. 750πcm3 

C. 2250cm3  

D. 750cm3

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=3a,AD=4a,AA'=5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A'.ABCD bằng:

A. 5a

B. 5a2

C. 5a22

D. 5a2 

43. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC =a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng:

A. 4πa33

B. πa33

C. πa32 

D. πa36 

44. Nhiều lựa chọn

Nếu S.ABC là hình chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có thể tích bằng:

A. a2h33

B. a2h36

C. a2h312

D. a2h34 

45. Nhiều lựa chọn

Cho một hình nón đỉnh S và AB là một đường kính của đường tròn đáy. Nếu tam giác SAB đều thì góc ở đỉnh của hình nón bằng

A. 30°

B. 60°

C. 90°

D. 120°

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D cạnh a. Gọi (H) là hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD.A'B'C'D'. Diện tích toàn phần của hình trụ (H) là:

A. 2+22πa2

B. 4+2πa2

C. 2+2πa2

D. 1+2πa2 

47. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị m để hàm số y=x33mx2+10m25x+1 có hai điểm cực trị là:

A. R

B. \5

C. \5

D. 5;+ 

48. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x10+20xx là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng V. Thể tích của khối tứ diện ACB'D' bằng

A. 16V

B. 14V

C. 13V

D. 12V

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị đạo hàm y =f'(x) như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị đạo hàm y =f'(x)  như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

A. (1;2)

B. (0;1)

C. 12;0

D. (0;2)

© All rights reserved VietJack