vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 14)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu:

A. x2+y2+2z22x+4y2z1=0

B. x2+y2+z2+2xy+2yz+2xz4=0

C. 4x2+4y2+4z22x+4y2z11=0

D. x2+y2+z22x+4y2z+6=0

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) liên tục và luôn âm trên đoạn [a,b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), hai đường thẳng x =a,x =b và trục hoành được tính bởi công thức:

A. S=abfxdx.

B. S=abfxdx

C. S=0bfxdx

D. S=abfxdx

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A3;2;4,B3;1;2. Tọa độ vectơ BA là:

A. BA=0;3;2.

B. BA=-2;3;0

C. BA=0;-3;2.

D. BA=2;3;0.

4. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là sai?

A. xαdx=xα+1α+1+C.

B. 1sin2xdx=cotx+C.

C. 1xdx=lnx+C.

D. cosxdx=sinx+C.

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số fx=sinx+π là:

A. fxdx=cosx+C.

B. fxdx=sinx+C.

C. fxdx=cosx+π+C.

D. fxdx=cosx+C.

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số fx=x23x+1x là:

A. fxdx=x33+3x22+lnx+C.

B. fxdx=x333x22lnx+C.

C. fxdx=x333x22+lnx+C.  

D. fxdx=x333x22lnx+C.

7. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi,a,b. Số phức z2 có phần thực là:

A. a2+b2

B. 2a.

C. a2.

D. a2b2

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+3yz+4=0. Biết n=1;b;c là một vectơ pháp tuyến của (P). Tính tổng T = b +c bằng:

A. 2

B. 0

C. 4

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z216z+17=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=iz0?

A. M314;1

B. M414;1 

C. M212;2

D. M112;2

10. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi,a,b,z0, số phức 1z có phần ảo là:

A. ba2+b2

B. a2+b2

C. a2-b2

D. aa2+b2

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;4). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm nào dưới đây?

A. Q(1;0;0)

B. N(0;-2;0)

C. M(0;-2;4)

D. P(0;0;4)

12. Nhiều lựa chọn

Cặp số thực (x,y) thỏa mãn 2+5yi=x1+5i, (i là đơn vị ảo) là:

A. (-6;3)

B. (6;3)

C. (3;0)

D. (-3;0)

13. Nhiều lựa chọn

Cho z1,z2 là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?

A. z1+z2¯=z1¯+z2¯

B. z.z¯=z2

C. z1+z2=z1+z2

D. z1.z2¯=z1¯.z2¯

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với trục Oz?

A. y +z = 1

B. x + y = 0

C. x = 1

D. z = 1

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-3;5) và đường thẳng d:x=1+2ty=3tz=4+t. Đường thẳng Δ đi qua điểm M và song song với d có phương trình là:

A. x+21=y33=z+54

B. x+22=y31=z+51 

C. x22=y+31=z51

D. x21=y+33=z54

16. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=0112x+1dx bằng:

A. I=611

B. I = 2ln3

C. I=12ln3

D. I = 0,54

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A4;0;2,B0;2;0, M là điểm thỏa mãn MA+MB=0, tọa độ của điểm M là:

A. M(4;2;2)

B. M(-4;2;-2)

C. M(-2;1;-1)

D. M(2;1;1)

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (S) là mặt cầu có tâm I(2;1;-1) và tiếp xúc mặt phẳng α:2x2yz+3=0. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng α là

A. 73

B. 23

C. 43

D. 2

19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần ảo của z bằng 0.

B. z+z¯=0.

C. z=z¯

D. z¯ là số thực.

20. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z=bi,b là:

A. b

B. b

C. b 

D. b2

21. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3i +1?

A. z¯=3i

B. z¯=-3i+1

C. z¯=3+i

D. z¯=3i1

22. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số fx=e3x.3x là:

A. fxdx=e3x+3xln3.e3+C

B. fxdx=3+e3xln3+C

C. fxdx=3.e3xln3.e3+C

D. fxdx=e3x.3x3+ln3+C

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u=1;2;log23,v=2;2;log32. Khi đó, tích vô hướng u.v được xác định:

A. u.v=0

B. u.v=-1

C. u.v=2

D. u.v=1

24. Nhiều lựa chọn

Tích phân 022019x+12018dx bằng:

A. 320191

B. 320192019

C. 3201912019

D. 32018

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;-3). Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (Oxz) là:

A. M'(1;2;-3)

B. M'(1;-2;3)

C. M'(-1;-2;3) 

D. M'(1;0;-3)

26. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y=lnx,y=1 được tính bởi công thức :

A. S=1eelnx1dx

B. S=1e1lnxdx

C. S=1elnx1dx

D. S=1ee1lnxdx

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+m2y+mz+1=0 và đường thẳng d:x12=y+13=z11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để d song song với (α).

A. Không tồn tại m.

B. m = 1 hoặc m=23.

C. m =1.

D. m=23.

28. Nhiều lựa chọn

Cho y =f(x) là những hàm số liên tục trên đoạn [a,b] và fx>gx>0,xa;b. Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =f(x),y =g(x) và hai đường thẳng x =a, x =b khi quay quanh trục hoành được xác định bởi công thức:

A. V=πabfx2dxπabgx2dx

B. V=πabfxgx2dx

C. V=πabfxdxπabgxdx  

D. V=πabgx2dxπabfx2dx

29. Nhiều lựa chọn

Cho 08fxdx=16. Tính I=02f4xdx?

A. I =32

B. I = 16

C. I = 4

D. I = 8

30. Nhiều lựa chọn

Tìm phần thực của số phức z biết z+z2z=10.

A. 20

B. 5

C. 10

D. 15

31. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2 tùy ý và z=z1z2¯+z1¯z2. Giả sử M là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M thuộc trục tung.

B. M trùng gốc tọa độ.

C. M thuộc đường thẳng y =x.

D. M thuộc trục hoành.

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình d:x1=y1=z1, d':x1=y11=z+11. Khi đó khoảng cách giữa d và d’ bằng:

A. 3

B. 2

C. 2

D. 32

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) qua A(1;2;-1) và chứa đường thẳng d:x12=y+11=z2 có phương trình là:

A. 5x+2y6z15=0

B. 5x2y+6z+5=0

C. 5x+2y+6z3=0

D. 5x+2y+6z+5=0

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) qua Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a, b, c là các số dương thỏa mãn 1a+1b+1c=2. Hỏi mặt phẳng (P) luôn đi qua điểm nào sau đây?

A. 13;13;13

B. 32;32;32

C. 23;23;23

D. 12;12;12

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x+y+3=0 có số đo bằng:

A. 1350

B. 450

C. 600

D. 300

36. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1z2=z1=z2=2. Tính z1+z2?

A. 23

B. 2

C. 3

D. 33

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [-2;2] và 22fx2018x+1dx=2020. Khi đó, tích phân 021+fxdx bằng:

A. 1012

B. 2022

C. 2020

D. 2019

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A3;0;0,B0;0;3,C0;3;0 và mặt phẳng P:x+y+z3=0. Gọi Ma;b;cP sao cho MA+MBMC nhỏ nhất. Khi đó, tổng T=a+10b+100c bằng:

A. T = -267

B. T = 327

C. T = 300

D. T = 270

39. Nhiều lựa chọn

Cho z là một số phức (không phải là số thực) sao cho số phức 1zz có phần thực bằng 4. Tính z?

A. z=4

B. z=16

C. z=14

D. z=18

40. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động trong 7 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị của vận tốc như hình dưới đây. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ bắt đầu chuyển động, đồ thị là phần Parabol có đỉnh I(2;7), trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng song song trục hoành. Tính quãng đường S mà vật di chuyển trong 7 giờ đó.

 Media VietJack

A. S = 48 km

B. S = 42 km

C. S = 40 km

D. S = 36km

41. Nhiều lựa chọn

Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f'x.e2x.

A. f'x.e2xdx=2x2+2x+C

B. f'x.e2xdx=x2+x+C

C. f'x.e2xdx=x2+x+C

D. f'x.e2xdx=x2+2x+C

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y2=z21, mặt phẳng P:x+y2z+5=0 và điểm A(1;-1;2). Đường thẳng Δ đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN, biết rằng Δ có một vectơ chỉ phương u=a;b;2. Khi đó, tổng T = a+b bằng:

A. T = 0

B. T = 5

C. T = 10

D. T = -5

43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d có phương trình x12=y1=z22. Gọi α là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng α là lớn nhất. Khi đó, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với α?

A. 2x4y+2z15=0

B. 2x+4y+2z+15=0

C. x+4y+z3=0

D. x4y+z9=0

44. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z=a+bi,w=c+di, trong đó a,b,c,d thỏa mãn a+b=2c2+d2+2c=0. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của P=zw bằng:

A. Pmin=3221

B. Pmin=322

C. Pmin=322+1

D. Pmin=321

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+z+2i=22 là:

A. Một đoạn thẳng.

B. Một đường tròn.

C. Một đường Elip.

D. Một đường thẳng

46. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z1=2 và số phức w=iz+1, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w trên hệ tọa độ Oxy là một đường tròn (C), khi đó tâm và bán kính của đường tròn (C) là:

A. Tâm I(1;-1), bán kính R=2.

B. Tâm I(1;0), bán kính R =3.

C. Tâm I(1;1), bán kính R =2.

D. Tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \0 và fx+2f1x=3x,x0. Tính I=12fxdx?

A. 2ln2

B. ln232

C. 2ln232

D. 2ln2+32

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường cong ω là tập hợp tâm của các mặt cầu (S) đi qua điểm A(1;1;1) đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng α:x+y+z6=0 và β:x+y+z+6=0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ω bằng:

A. 3

B. 9π

C. 35

D. 45π

49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2=4 và mặt phẳng α có phương trình z =1. Biết rằng mặt phẳng α chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi đó, tỉ số thể tích của phần nhỏ với phần lớn là:

A. 16

B. 211

C. 527 

D. 725

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm P(1;2;2). Mặt phẳng α đi qua P cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác gốc tọa độ sao cho T=R12S12+R22S22+R32S32 đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó S1,S2,S3 lần lượt là diện tích ΔOAB,ΔOBC,ΔOCA và R1,R2,R3 lần lượt là diện tích các tam giác ΔPAB,ΔPBC,ΔPCA. Khi đó, điểm M nào sau đây thuộc mặt phẳng α?

A. M(5;0;2)

B. M(2;1;5)

C. M(2;1;2)

D. M(2;0;5)

© All rights reserved VietJack