vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 13)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho f1=1,fm+n=fm+fn+mn với mọi m,nN. Tính giá trị của biểu thức:T=logf2019f20091452.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó.

A. a36

B. a312

C. a34

D. a38

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho un là một cấp số cộng thỏa mãn: u50+u51=100. Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng un bằng:

A. 1000.

B. 5000.

C. 50000.

D. 10000.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vecto chỉ phương u=1;3;2 là:

A. d:x=0y=3tz=2ttR

B. d:x=1y=3z=2tR 

C. d:x=ty=3tz=2ttR

D. d:x=ty=2tz=3ttR

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.

A. 54715.

B. 20722145.

C. 661715.

D. 732145.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho f(x)+4xf(x2)=3x. Tính tích phân I=01f(x)dx.

A. I = -2

B. I=12.

C. I = 2

D. I=12.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao cho MA = MA' và NC = 4NC'. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’, BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?

A. Khối GA’B’C’.

B. Khối A’BCN.

C. Khối ABB’C’.

D. Khối BB’MN.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3.

A. 3a

B. a3 

C. 6a 

D. 3a2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với các số thực a,b>0 thỏa mãn a2+b2=6ab, biểu thức log2(a+b) bằng:

A. 123+log2a+log2b.

B. 121+log2a+log2b.

C. 1+12log2a+log2b.

D. 2+12log2a+log2b.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) xác định trên \1;1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y = f(x)  xác định trên R\{ -1;1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau (ảnh 1)

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1 và x = 1.

B. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 0.

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -2 và y = 2.

D. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 0.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số cực trị của hàm số y=x25x là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

 Media VietJack

A. ad<0bc>0

B. ad<0bc<0

C. ad>0bc<0

D. ad>0bc>0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC=AD=BC=BD=a, CD = 2x. Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc nhau.

A. x=a3.

B. x=a33.

C. x=a23.  

D. x=a2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả 1ex3lnxdx=3ea+1b?

A. ab = 64

B. ab = 46

C. a -b = 12

D. a -b = 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. a336

B. a3312

C. a3336

D. a3318

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ln2019a=2019lna.

B. lna2019=12019lna.

C. ln2019a=12019lna.

D. lna2019=2019lna.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x2.3x+2+27=0 bằng:

A. 18

B. 27

C. 9

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log332x là:

A. R

B. 32;+

C. ;32

D.  (;32]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50,24 lít (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π=3,14). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần với giá trị nào sau đây nhất?

 Media VietJack

A. 1,2m2.

 

B. 1,8m2.

C. 2,2m2.

D.  1,5m2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3x1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là:

A. y = 2x -1

B. y = -x -1

C. y = 2x +2

D. y = -x +1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt cầu tâm I(3;-2;4) và tiếp xúc với P:2xy+2z+4=0 là:

A. x+32+y22+z+42=203

B. x+32+y22+z+42=4009

C. x32+y+22+z42=203  

D.  x32+y+22+z42=4009

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

 Media VietJack

A. Có ba điểm.

B. Có hai điểm.

C. Có một điểm.

D. Có bốn điểm.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng (P) là: x + 2z = 0. Tìm khẳng định SAI.

A. (P)song song với trục Oy.

B. (P) đi qua gốc tọa độ O.

C. (P) chứa trục Oy.

D. (P) có vectơ pháp tuyến n=(1;0;2).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BDA′).

A. d=33.

B. d=64.

C. d=22.

D. d=3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y=x4+2mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m2

B. 0m<2

C. 2m<0

D. m<2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB=BC=AD2=a. Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

A. V=πa3

B. V=4πa33

C. V=5πa33

D. 7πa33

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. y=23x

B. y=5x.

C. y=e3x

D. y=log12x

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình x45x2+4=log2m có 8 nghiệm phân biệt:

A. 0<m<294

B. 294<m<294

C. Không có giá trị của m.

D. 1<m<294

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Số hạng không chứa x trong khai triển x21x12(x0) bằng:

A. -459.

B. 459.

C. -495.

D. 495.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S = 3a2

B. S = 8a2

C. S = 23a2

D. S = 43a2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) xác định liên tục trên Rcó bảng biến thiên.

 Media VietJack

Khi đó hàm số y=1fx+3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-3;0) và 2;+.

B. 1;+.

C. (-3;0). 

D. (0;3).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Với các số thực a,b>0,a1 tùy ý, biểu thức loga2ab2 bằng:

A. 2+4logab.

B. 12+logab.

C. 12+4logab. 

D. 2+logab.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x22x+2mx1x+m. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng?

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;0;1) và phương trình đường thẳng d:x11=y2=z21. Tọa độ M′ là điểm đối xứng của M qua đường thẳng d là:

A. M'(0;0;3)

B. M'(1;0;2)

C. M'(2;4;5)

D. M'(-6;-8;-9)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB =AC =AD và BAC^=BAD^=60°,CAD^=90°. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ và CD.

A. 60°

B. 90°

C. 120°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y2z+9=0 và đường thẳng d:x11=y+32=z31. Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A(0;-1;4), vuông góc với d và nằm trong (P) là:

A. Δ:x=5ty=1+tz=4+5t

B. Δ:x=2ty=tz=42t

C. Δ:x=ty=1z=4+t

D. Δ:x=ty=1+2tz=4+t

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)(zi)+2z=2i. Mô đun của số phức w=z¯2z+1z2 là:

A. 22.

B. 5.

C. 10.

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu: S:x2+y2+z2+2x4y+6z+m=0. Tìm m để (S) cắt đường thẳng Δ:x+11=y2=z22 tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông (Với I là tâm mặt cầu).

A. m =-1

B. m =10

C. m =-20

D. m=49

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

dx23xbằng:

A. 13ln3x2+C

B. 323x2+C

C. 13ln23x+C

D. 123x2+C

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d:x11=y+21=z2 và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất.Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng(P)?

A. E(-3;0;4)

B. M(3;0;2)

C. N(-1;-2;-1)

D. F(1;2;1)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD,SAB^=300,SA=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=3a36.

B. V=a3.

C. V=a39.

D. V=a33.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=x8x2 thỏa mãn F(2) = 0. Khi đó phương trình F(x) = x có nghiệm là:

A. x = 0

B. x = 1

C. x = -1

D. x=13

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+2mx2+m+3x+4Cm. Giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=x+4 cắt Cm tại ba điểm phân A0;4,B,C biệt sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 82 với điểm K(1;3) là:

A. m=1+1372

B. m=±1+1372

C. m=1±1372

D. m=11372

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z22z+5=z1+2iz+3i1. Tính minw, với w=z2+2i.

A. minw=12

B. minw=1

C. minw=32

D. minw=2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình giới hạn bởi Py=x2+3, tiếp tuyến của (P) tại x = 2 và trục Oy là:

A. 23.

B. 8.

C. 83.

D. 43.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là:

 Media VietJack

A. 83

B. 113

C. 73

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=4+3i,z2=4+3i,z3=z1.z2. Lựa chọn phương án đúng:

A. z3=25.

B. z3=z12

C. z1+z2¯=z1+z2.

D. z1=z2.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2+5x+4=4 bằng:

A. 1

B. -52

C. -1

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là:

A. 120

B. 231

C. 210

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x). Biết hàm số y =f'(x) có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [-4;3], hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:

 Media VietJack

A. x0=4

B. x0=1

C. x0=3

D. x0=3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack