50 CÂU HỎI
Tìm các số thực x, y thỏa mãn .
A. và
B. và
C. và
D. và
Cho hai hàm số f(x),g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B. với k là hằng số
C.
D.
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =f(x),y= g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và các đường thẳng x =a, x = b. Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vecto và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn , và . Tính .
A.
B.
C.
D. I = 147
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Tìm tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d.d.
A.
B.
C.
D.
Biết . Tính .
A. K = 3
B. K =33
C. K = 4
D. K =14
Biết Tính
A.
B.
C.
D.
Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức , biết .
A.
B.
C.
D.
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và . Tìm số phức liên hợp của
A. 1 +3i
B. 1 -3i
C. -1 +3i
D. -1 -3i
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0) = 0. Tính F(2).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm AA trên các mặt phẳng tọa độ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a,b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a,b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y =f(x), y= g(x) (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích của hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm phần thực aa và phần ảo bb của số phức .
A.
B.
C.
D.
Gọi D là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [a,b] trục hoành và hai đường thẳng x =a, x =b Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) =sin2x và . Tính .
A.
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
A. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính
B. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 7
C. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 49.
D. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính .
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G(2;5;8). Tìm tọa độ các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.
A. A(3;9;0) và B(0;0;15).
B. A(6;15;0) và B(0;0;24).
C. A(7;16;0) và B(0;0;25).
D. A(5;14;0) và B(0;0;23).
Cho số phức và . Tìm điểm M biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
A. M(-2;11)
B. M(11;2)
C. M(11;-2)
D. M(-1;-11)
Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ biết .
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Tính môđun của số phức z thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
Biết là một nguyên hàm của hàm số Tính
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx +2, trục hoành và các đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Biết . Tính Q = abc.
A. Q = 120
B. Q = 15
C. Q = -120
D. Q = 40
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C. với k là hằng số khác 0.
D.
Tìm một căn bậc hai của −5.
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x +2, y = 0, x = 1 và x = 3 Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo b của số phức .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;3;-1) và có véc tơ pháp tuyến
A.
B.
C.
D.
Biết . Tính
A. P = 37
B. P = 4
C. P = 29
D. P = 8
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2) và B(1;2;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm P(3;1;3) và đường thẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm PP và vuông góc với đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;0;4) và B(3;4;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và C(0;5;0). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
Tính .
A. I = 92
B. I = 68
C. I = -68
D. I = -92
Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho ba điểm và C(3;0;5). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 7 -i. Tìm số phức .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn, tìm tọa độ tâm I và bán kính r của đường tròn đó.
A. và
B. và
C. và
D. và
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng Δ?
A. N(0;3;5)
B. M(-3;2;5)
C. P(3;1;5)
D. Q(6;-1;5)
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;-3;2) và có véc tơ chỉ phương
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1;2;-3) và vuông góc với mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Biết . Tính giá trị .
A. P =32
B. P = 130
C. P = 2
D. P = 16
Trog mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một số thực dương.
A. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn −4i)
B. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 2i, J là điểm biểu diễn −2i)
C. Đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn −4i)
D. Trục Ox bỏ đi đoạn nối IJ (với I là điểm biểu diễn 4,J là điểm biểu diễn −4)