50 CÂU HỎI
Cho số phức z = -4 - 6i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức . Tung độ của điểm M là:
A. 4
B. -6
C. 6
D. -4
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x.
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a + 3b +c.
A. 5
B. 4
C. -6
D. 6
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm đối xứng nhau qua mặt phẳng (Oyz). Tính .
A. S = 2017
B. S = 2042
C. S = 0
D. S = 2018
Tìm tham số m để .
A. m = 0
B. m = 1
C. m = e
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C; trực tâm tam giác ABC là H(1;2;3). Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết . Tính S = a +b + c.
A. S = 1
B. S = 0
C. S = -1
D. S = 2
Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên đoạn [-2;1] và . Tính .
A. I = 10
B. I = -4
C.
D. I = 4
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. 7 và .
B. -7 và .
C. 7 và .
D. 7 và .
Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 120
B. r = 122
C. r = 12
D.
Trong không gian với hệ tọa độ cho vectơ . Tìm tọa độ điểm M.
A. M(0;1;-1)
B. M(1;1;-1)
C. M(1;-1)
D. M(1;-1;0)
Số phức z = (1 +2i)(2 -3i) bằng
A. 8 -i
B. 8
C. 8 +i
D. -4 +i
Chọn khẳng định sai.
A. .
B. .
C. .
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm M(1;-2;13). Tính khoảng cách d từ M đến (P).
A. .
B. .
C. .
D. d = 4.
Cho . Tính .
A. I = 1
B. I = 8
C. I = 4
D. I = 16
Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng d:y =x xoay quanh trục Ox bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số phức được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a = 0.
B. Số i được gọi là đơn vị ảo.
C. Mỗi số thực a được coi là một số phức có phần ảo bằng 0.
D. Số 0 không phải là số ảo.
Cho và . Tính .
A. I = 5.
B. I = -5.
C. I = 10.
D. I = 15.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có . Tính .
A. I = 6.
B. .
C. I = 4.
D. .
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn .
A. -9
B. 9
C. 13
D. -13
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Mặt cầu tâm I(1;3;2), bán kính R =4 có phương trình
A. .
B.
C.
D.
Cho hai số phức với . Tìm các giá trị của m để là số thực
A. m =1 hoặc m =-2.
B. m =2 hoặc m =-1.
C. m =2 hoặc m =-3.
D. m =-2 hoặc m =-3.
Cho , điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D là:
A. (0;8;0).
B. (0;-7;0) hoặc (0;8;0)
C. (0;7;0) hoặc (0;-8;0).
D. (0;-7;0).
Giả sử với thì bằng:
A. 5
B. 1
C. -2
D. -1
Số phức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho . Khi đó, giá trị của a là:
A. .
B
C.
D. e.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x) và hàm số y =g(x) liên tục trên [a,b] và hai đường thẳng x =a,x =b là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi là các nghiệm của phương trình . Đặt . Khi đó
A. .
B. .
C.
D. .
Biết , với a, b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a= 2b
B. a = 3b
C.
D. a =b
Cho hai hàm số f, g liên tục trên đoạn [a,b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. .
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Độ dài của vectơ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục Ox.
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M.
A. (-2;0;0)
B. (0;6;0)
C. (6;0;0)
D. (4;0;0)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ?
A. Q(1;2;-5)
B. P(3;1;3)
C. M(-2;1;-8)
D. N(4;2;1)
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính F(3).
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC , biết . Tính độ dài đường phân giác trong AD của góc
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai điểm và mặt phẳng . Đường thẳng d nằm trong sao cho mọi điểm thuộc d cách đều hai điểm A, B có phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm độ dài đường kính của mặt cầu (S) có phương trình .
A.
B. 2
C. 1
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) cắt các trục tọa độ tại A, B, Biết trọng tâm của tam giác ABC là G(-1;-3;2). Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. .
B. .
C.
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ . Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến?
A. .
B.
C. .
D. .
Giả sử , khi đó, giá trị a+b là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và nhận là vectơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Số phức z thỏa . Môđun của z bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Xét vị trí tương đối của (P) và (d).
A. (P) và (d) chéo nhau.
B. (P) song song (d).
C. (P) chứa (d).
D. (P) cắt (d).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng Δ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị nào của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).
A. .
B. .
C. .
D.
Cho hai điểm . Tọa độ điểm A′ đối xứng với A qua H là
A. (-1;7;5)
B. (1;7;5)
C. (1;-7;-5)
D. (1;-7;5)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với . Quay hình thang ABCD quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
A. 78
B. 18π.
C. 78π.
D. 74π.
Cho và u = sinx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B. .
C.
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các vectơ và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B. .
C. .
D.