vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 11)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = -4 - 6i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z¯. Tung độ của điểm M là:

A. 4

B. -6

C. 6

D. -4

2. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x.

A. fxdx=3cos3x+C.

B. fxdx=13cos3x+C.

C. fxdx=13cos3x+C

D. fxdx=3cos3x+C.

3. Nhiều lựa chọn

Biết 12lnxx2dx=bc+aln2 (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a + 3b +c.

A. 5

B. 4

C. -6

D. 6

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M2;6;1,M'a;b;c đối xứng nhau qua mặt phẳng (Oyz). Tính S=7a2b+2017c1.

A. S = 2017

B. S = 2042

C. S = 0

D. S = 2018

5. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để 01exx+mdx=e.

A. m = 0

B. m = 1

C. m = e

D. m=e

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C; trực tâm tam giác ABC là H(1;2;3). Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A. x+2y+3z14=0.

B. x+2y+3z+14=0.

C. x1+y2+z3=1.

D. x1+y2+z3=0.

7. Nhiều lựa chọn

Biết 12xdxx+12x+1=aln2+bln3+cln5. Tính S = a +b + c.

A. S = 1

B. S = 0

C. S = -1

D. S = 2

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên đoạn [-2;1] và f2=3,f1=7. Tính I=21f'xdx.

A. I = 10

B. I = -4

C. I=73

D. I = 4

9. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=7i5. Phần thực và phần ảo của số phức z¯ lần lượt là

A. 7 và 5.

B. -7 và 5.

C. 7 và i5.

D. 7 và -5.

10. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z=12. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=86iz+2i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r = 120

B. r = 122

C. r = 12

D. r=247

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ O;i,j,k cho vectơ OM=jk. Tìm tọa độ điểm M.

A. M(0;1;-1)

B. M(1;1;-1)

C. M(1;-1)

D. M(1;-1;0)

12. Nhiều lựa chọn

Số phức z = (1 +2i)(2 -3i) bằng

A. 8 -i

B. 8

C. 8 +i

D. -4 +i

13. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai.

A. x.lnxdx=x2lnxx22+C.

B. lnxdx=xlnxx+C.

C. x.lnxdx=x22lnxx24+C.

D. 2x.lnxdx=x2lnxx22+C 

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2yz+3=0 và điểm M(1;-2;13). Tính khoảng cách d từ M đến (P).

A. d=43.

B. d=73.

C. d=103.

D. d = 4.

15. Nhiều lựa chọn

Cho 01f4xdx=4. Tính I=04fxdx.

A. I = 1

B. I = 8

C. I = 4

D. I = 16

16. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y =x xoay quanh trục Ox bằng:

A. π01x2dxπ01x4dx.

B. π01x2dx+π01x4dx.

C. π01x2x2dx

D. π01x2xdx.

17. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Số phức z=a+bi,a,b được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a = 0.

B. Số i được gọi là đơn vị ảo.

C. Mỗi số thực a được coi là một số phức có phần ảo bằng 0.

D. Số 0 không phải là số ảo.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 24fxdx=10 và 24gxdx=5. Tính I=243fx5gxdx.

A. I = 5.

B. I = -5.

C. I = 10.

D. I = 15.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 01fxdx=2,03fxdx=6. Tính I=11f2x1dx.

A. I = 6.

B. I=23.

C. I = 4.

D. I=32.

20. Nhiều lựa chọn

Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn z+2z¯=2i31i.

A. -9

B. 9

C. 13

D. -13

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Mặt cầu tâm I(1;3;2), bán kính R =4 có phương trình

A. x12+y32+z22=8.

B. x1+y3+z2=16

C. x12+y32+z22=16

D. x12+y32+z22=4

22. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=m+3i,z2=2m+1i với m. Tìm các giá trị của m để z1.z2 là số thực

A. m =1 hoặc m =-2.

B. m =2 hoặc m =-1.

C. m =2 hoặc m =-3.

D. m =-2 hoặc m =-3.

23. Nhiều lựa chọn

Cho A2;1;1,B3;0;1,C2;1;3, điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D là:

A. (0;8;0).

B. (0;-7;0) hoặc (0;8;0)

C. (0;7;0) hoặc (0;-8;0). 

D. (0;-7;0).

24. Nhiều lựa chọn

Giả sử abfxdx=2,cbfxdx=3 với a<b<c thì acfxdx bằng:

A. 5

B. 1

C. -2

D. -1

25. Nhiều lựa chọn

Số phức z=2+i4+3i bằng

A. 1125225i.

B. 115+25i

C. 1125+225i

D. 115-25i.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 1ax+1xdx=e,a>1. Khi đó, giá trị của a là:

A. e2.

B21e

C. 2e1

D. e.

27. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x) và hàm số y =g(x) liên tục trên [a,b] và hai đường thẳng x =a,x =b là:

A. S=abfxgxdx.

B. S=πabfxgxdx.

C. S=abfxgxdx.

D. S=abfx+gxdx.

28. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2 là các nghiệm của phương trình z2+4z+5=0. Đặt w=1+z1100+1+z2100. Khi đó

A. w=250i.

B. w=251.

C. w=251

D. w=250i.

29. Nhiều lựa chọn

Biết 13xx2+1dx=23ab, với a, b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a= 2b

B. a = 3b

C. a<b

D. a =b

30. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f, g liên tục trên đoạn [a,b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. abfxdx=bafxdx.

B. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx

C. abkfxdx=kabfxdx,k

D. abxfxdx=xabfxdx

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u=2;3;0,v=2;2;1. Độ dài của vectơ w=u2v là

A. 37.

B. 83

C. 89

D. 317.

32. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi P:y=x24x+3 và trục Ox.

A. 43π.

B. 43.

C. 23.

D. -43.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M2;3;1,N2;1;3. Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M.

A. (-2;0;0)

B. (0;6;0)

C. (6;0;0)

D. (4;0;0)

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2x3yz1=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng α?

A. Q(1;2;-5)

B. P(3;1;3)

C. M(-2;1;-8)

D. N(4;2;1)

35. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x1 và F2=3+12ln3. Tính F(3).

A. F3=12ln5+5.

B. F3=12ln5+3.

C. F3=2ln5+5.

D. F3=2ln5+3.

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC , biết A1;1;1,B5;1;2,C7;9;1. Tính độ dài đường phân giác trong AD của góc

A. 3742.

B. 274

C. 374

D. 2743.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A3;3;1,B0;2;1 và mặt phẳng α:x+y+z7=0. Đường thẳng d nằm trong α sao cho mọi điểm thuộc d cách đều hai điểm A, B có phương trình là:

A. x=ty=73tz=2t.

B. x=ty=7+3tz=2t.

C. x=ty=73tz=2t

D. x=2ty=73tz=t.

38. Nhiều lựa chọn

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22y+4z+2=0.

A. 23

B. 2

C. 1

D. 3

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) cắt các trục tọa độ tại A, B, Biết trọng tâm của tam giác ABC là G(-1;-3;2). Mặt phẳng α song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. 6x2y+3z1=0.

B. 6x+2y3z+18=0.

C. 6x+2y+3z18=0

D. 6x+2y3z1=0.

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ n=2;4;6. Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến?

A. 2x+6y4z+1=0.

B. x2y+3=0

C. 3x6y+9z1=0.

D. 2x4y+6z+5=0.

41. Nhiều lựa chọn

Giả sử I=0π4sin3x.sin2xdx=22a+b, khi đó, giá trị a+b là:

A. 16.

B. 35.

C. 310.

D. 310.

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và nhận n=3;2;1 là vectơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A. 3x+2y+z14=0.

B. 3x+2y+z=0.

C. 3x+2y+z+2=0.

D. x+2y+3z=0.

43. Nhiều lựa chọn

Số phức z thỏa z¯43i+23i=52i. Môđun của z bằng:

A. z=102.

B. z=10.

C. z=250.

D. z=510.

44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xyz+3=0 và đường thẳng d:x+11=y12=z2. Xét vị trí tương đối của (P) và (d).

A. (P) và (d) chéo nhau.

B. (P) song song (d).

C. (P) chứa (d). 

D. (P) cắt (d).

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là:

A. x=2+4ty=6tz=1+2t.

B. x=2+2ty=3tz=1+t

C. x=2+2ty=3tz=1+t.

D. x=4+2ty=3tz=2+t.

46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3+2ty=53mtz=1+t và mặt phẳng P:4x4y+2z5=0. Giá trị nào của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).

A. m=32.

B. m=23.

C. m=-56.

D. m=56

47. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A5;1;3,H3;3;1. Tọa độ điểm A′ đối xứng với A qua H là

A. (-1;7;5)

B. (1;7;5)

C. (1;-7;-5)

D. (1;-7;5)

48. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với A1;2,B5;5,C5;0,D1;0. Quay hình thang ABCD quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?

A. 78

B. 18π.

C. 78π.

D. 74π.

49. Nhiều lựa chọn

Cho I=0π2sin2xcosxdx và u = sinx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=10u2du

B. I=01u2du.

C. I=01u2du

D. I=201udu.

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các vectơ a=1;2;0,b=1;1;2,c=4;0;6 và u=2;12;32. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. u=12a+32b14c

B. u=12a+32b14c.

C. u=12a+32b+14c.

D. u=12a32b14c 

© All rights reserved VietJack