vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của limx13x22x+1 bằng:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. +¥.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x21x1   ​khix1m         khix=1 với m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1.

 

A. m = 2;

B. m = -1;

C. m = -2;

D. m = 1.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số f, g có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx;

B.limxx0fx+gx=limxx0fx+gx;

C. limxx0fx+gx=limxx0fx+limxx0gx;

D. limxx0fx+gx=limxx0fx+limxx0gx.

4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn limx3x29x3 bằng:

A. -3;

B. 3;

C. 6;

D. +¥.

5. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx01+4x31x có giá trị bằng:

A. +¥;

B. 43;

C. -¥;

D. 0.

6. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn limn23n32n3+5n2

A. 15;

B. 12;

C. 32;

C. 0

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn lim12n3n+1 bằng:

A. - 5

B. 23;

C. 13

D. 7

8. Nhiều lựa chọn

Giả sử ta có limx+fx=a limx+gx=b,  a,b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. limx+fxgx=ab;

B. limx+fx.gx=a.b;

C. limx+fxgx=ab;

D. limx+fx+gx=a+b.

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA=a;SB=b;SC=c;SD=d. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a+d=b+c;

B. a+c+d+b=0;

C. a+b=c+d;

D. a+c=d+b.

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểmAD. Giá trị B1M.BD1là:

A. a2;

B. 32a2;

C. 34a2;

D. 12a2.

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị của lim2020n2022n+12021.2022n bằng

A. - 1

B. 20222021;

C. 0

D. -20222021;

12. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặctrùng với đường thẳng c;

B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn

C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c;

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

13. Nhiều lựa chọn

Biết limx1fx=4. Khi đó limx1fxx+34 có giá trị bằng:

A. 14;

B. 4

C. +¥;

D. 0

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đâyđúng?

A. CD ^ (ABD);

B. AC ^ BD;

C. AB ^ (ABC);

D. BC ^ AD.

15. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx+cx2+ax2+b có giá trị bằng:

A. a

B. a+bc;

C. b 

D. c

16. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) thỏa mãn lim (un - 5) = 3. Giá trị của limun bằng

A. 3;

B. 8;

C. 5;

D. 2.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu a và b cùng nằm trong mp (a) và mp (a) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c;

B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b;

C. Nếu a//b và c ^ a thì c ^ b;

D. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b.

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB DH?

A. 120°;

B. 60°;

C. 45°;

D. 90°.

19. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau không liên tục trên khoảng (0;3):

A. y = cot x;

B. y = sin x;

C. y = tan x;

D. y = cos x.

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim1n=0;

B. lim un = c (un = c là hằng số);

C. lim1nk=0k>1;

D. lim qn = 0 (|q| > 1).

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số a để hàm số  liên tục tại điểm x =1 là

A. 12;

B. -1

C. 12;

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?

A. PQ=BC+AD;

B. PQ=12BC+AD;

C. PQ=12BCAD;

D. PQ=14BC+AD.

23. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0

A.( 1,101)n;

B. 2n;

C. (-1,101)n;

D. (0,919)n.

24. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx3+x3x29 có giá trị bằng:

A. 0

B. -¥;

C. +¥;

D. 6.

25. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx1x+32x1 có giá trị bằng:

A. 14;

B. -1

B. 23;

D. 54.

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a, b]. Trong các mệnh đế sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu phương trình f (x) = 0có nghiệm trong khoảng (a, b) thì hàm số f (x) phải liên tục trênkhoảng (a, b);

B. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a, b] và f (a).f (b) > 0thì phương trình f (x) =0 không cónghiệm trong khoảng (a, b);

C. Nếu hàm số f (x) liên tục, tăng trên đoạn [a, b] và f (a).f (b) > 0thì phương trình f (x) =0không thể có nghiệm trong khoảng (a, b);

D. Nếu f (a).f (b) < 0thì phương trình f (x) = 0có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a, b).

27. Nhiều lựa chọn

Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?

A. lim2n+312n;

B.lim2n+13.2n3n;

C. lim1n3n2+2n;

D. lim2n+1n32n2n3.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=1x2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Hàm số liên tục trên (1;3);

B. Hàm số liên tục trên ℝ;

C. Hàm số gián đoạn tại x = 2;

D. Hàm số gián đoạn tại x =1.

29. Nhiều lựa chọn

Giới hạn lim11.2+12.3++1nn+1 có giá trị bằng:

A. 32;

B. 2

C. 0

D. 1

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có SA ^ ( ABC) và ∆ABC vuông ở B. AH làđường cao của ∆SAB. Khẳng định nào sau đây sai

A. AH ^ SC

B. SA ^ BC;

C. AH ^ BC;

D. AH ^ AC

31. Nhiều lựa chọn

Ta có limxxx2+xx+1=abvới a, b Îab tối giản. Khi đó, giá trị của 2a -blà:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ^ (ABCD).Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng địnhsai trong các khẳng định sau?

A. HK ^ AM;

B. AK ^ HK;

C. BD // HK;

D. AH ^ SB.

33. Nhiều lựa chọn

Cho liman+n2+n+12n1=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a Î [1; 2);

B. a Î (-¥; 1);

C. a Î [2; +¥);

D. a Î [-1; 1).

34. Nhiều lựa chọn

Cho góc giữa a=3;b=5;  bằng 120°. Chọn khẳng định sai trong các khẳng địnhsau?

A. a+2b=9;

B. a2b=139;

C. a+b=19;

D. ab=7.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f (x) xác định tại mọi điểm x¹ 0 thỏa mãn fx+2f1x=3x, ​x0. Khi đó, giá trị của giới hạn limx2fxx2 bằng

A. 22;

B. 2

C. -22;

D. -2 

© All rights reserved VietJack