35 CÂU HỎI
Giá trị của bằng:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. +¥.
Cho hàm số với m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1.
A. m = 2;
B. m = -1;
C. m = -2;
D. m = 1.
Cho các hàm số f, g có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Giá trị của giới hạn bằng:
A. -3;
B. 3;
C. 6;
D. +¥.
Giới hạn có giá trị bằng:
A. +¥;
B.
C. -¥;
D. 0.
Tính giới hạn
A.
B.
C.
C. 0
Giá trị của giới hạn bằng:
A. - 5
B.
C.
D. 7
Giả sử ta có và Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểmAD. Giá trị là:
A. a2;
B.
C.
D.
Giá trị của bằng
A. - 1
B.
C. 0
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặctrùng với đường thẳng c;
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c;
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Biết Khi đó có giá trị bằng:
A.
B. 4
C. +¥;
D. 0
Trong không gian, cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A. CD ^ (ABD);
B. AC ^ BD;
C. AB ^ (ABC);
D. BC ^ AD.
Giới hạn có giá trị bằng:
A. a
B.
C. b
D. c
Cho dãy số (un) thỏa mãn lim (un - 5) = 3. Giá trị của limun bằng
A. 3;
B. 8;
C. 5;
D. 2.
Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mp (a) và mp (a) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c;
B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b;
C. Nếu a//b và c ^ a thì c ^ b;
D. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b.
Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 120°;
B. 60°;
C. 45°;
D. 90°.
Hàm số nào trong các hàm số sau không liên tục trên khoảng (0;3):
A. y = cot x;
B. y = sin x;
C. y = tan x;
D. y = cos x.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
B. lim un = c (un = c là hằng số);
C.
D. lim qn = 0 (|q| > 1).
Giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x =1 là
A.
B. -1
C.
D. 1
Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0
A.( 1,101)n;
B.
C. (-1,101)n;
D. (0,919)n.
Giới hạn có giá trị bằng:
A. 0
B. -¥;
C. +¥;
D.
Giới hạn có giá trị bằng:
A.
B. -1
B.
D.
Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a, b]. Trong các mệnh đế sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x) = 0có nghiệm trong khoảng (a, b) thì hàm số f (x) phải liên tục trênkhoảng (a, b);
B. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a, b] và f (a).f (b) > 0thì phương trình f (x) =0 không cónghiệm trong khoảng (a, b);
C. Nếu hàm số f (x) liên tục, tăng trên đoạn [a, b] và f (a).f (b) > 0thì phương trình f (x) =0không thể có nghiệm trong khoảng (a, b);
D. Nếu f (a).f (b) < 0thì phương trình f (x) = 0có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a, b).
Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số liên tục trên (1;3);
B. Hàm số liên tục trên ℝ;
C. Hàm số gián đoạn tại x = 2;
D. Hàm số gián đoạn tại x =1.
Giới hạn có giá trị bằng:
A.
B. 2
C. 0
D. 1
Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có SA ^ ( ABC) và ∆ABC vuông ở B. AH làđường cao của ∆SAB. Khẳng định nào sau đây sai
A. AH ^ SC
B. SA ^ BC;
C. AH ^ BC;
D. AH ^ AC
Ta có với a, b Î ℕ và tối giản. Khi đó, giá trị của 2a -blà:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ^ (ABCD).Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng địnhsai trong các khẳng định sau?
A. HK ^ AM;
B. AK ^ HK;
C. BD // HK;
D. AH ^ SB.
Cho Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a Î [1; 2);
B. a Î (-¥; 1);
C. a Î [2; +¥);
D. a Î [-1; 1).
Cho góc giữa và bằng 120°. Chọn khẳng định sai trong các khẳng địnhsau?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f (x) xác định tại mọi điểm x¹ 0 thỏa mãn Khi đó, giá trị của giới hạn bằng
A.
B. 2
C.
D. -2