vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (u­n) thỏa mãn lim(un – 2021) = 0. Giá trị của lim un bằng

A. +∞.

B. 0.

C. –2021.

D. 2021.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1?

A. lim3n+13n3

B. lim1nn+2

C. lim1+nn1

D. lim1+2n

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đặt lim u = a, lim vn = b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. lim (un.vn)=lim un+lim vn.

B. lim (un+vn)=lim un+lim vn.

C. lim (unvn)=lim unlim vn.

D. lim (un.vn)=lim un.lim vn.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng.

A. Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞ nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.

B. Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.

C. Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.

D. Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞ nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. lim qn = +∞ (với |q| > 1).

B. Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0vn > 0,  thì limunvn=+

C.  lim nk=+ với k là một số nguyên dương.

D. lim qn=0 với q<1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các dãy số (un), (vn) và lim un=a,  lim vn=+ thì limunvn bằng

A. 1.

B. 0.

C. –∞.

D. +∞.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu limun=+ thì lim un=

B. Nếu lim un=a thì limun=a

C. Nếu lim un=0 thì limun=0.

D. Nếu limun=+ thì lim un=+

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho limx2fx=0limx2gx=2021. Tính limx2fxgx (nếu có).

A. + .

B. Không tồn tại limx2fxgx

C..

D.0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

limx+x3+2x21 bằng

A. 0.

B. 1.

C. +∞.

D. –∞.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho limx1fx=3, limx1gx=2. Tính limx12fx3gx ?

A. 0.

B. 5.

C. 12.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn limx0xx

A. 0.

B. 1.

C. –1.

D. +∞.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn limxx4 

A. 0.

B. +∞.

C. –∞.

D. –1.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn limx2x22x1

A. –∞.

B. 0.

C. +∞.

D. –1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 0?

A. f(x)=x2+x+1x1.

B. f(x)=x2+x+1x.

C. f(x)=x2+xx+2.

D. f(x)=x2+xx1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào đúng ?

A. Hàm số f(x)=x+1x2+1 xác định trên .

B. Hàm số fx=x+1x1 liên tục trên .

C. Hàm số fx=x+1x1 liên tục trên .

D. Hàm số fx=x+1x1 liên tục trên .

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng.

B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.

D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho ba vectơ a,b,c. Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

A. Một trong ba vecto đó bằng 0.

B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.

C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.

D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', M, N là các điểm thỏa mãn MA=14MD, NA'=23NC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MN//AC'B.

B. MN//BC'D.

C. MN//A'C'D.

D. MN//BC'B.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD. Tích vô hướng AB.CD bằng?

A. a2.

B. a22.

C. 0.

D. a22.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC^=BAD^=60°. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ABCD.

A. 60°.

B. 45°.

C. 120°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm a để lima.n2+4n8n2+3=34.

A. a = 6.

B. a = 3.

C. a = 27.

D. a = 9.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S=112+1418+...+12n1+...

A. S=32

B. S=23

C. S=2

D. S=12

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Biết lim2n3+n242+n+4n3=L. Khi đó 1 – L2 bằng

A.1.

B. 34.

C.0.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính limx5x3x25

A. 35.

B. -35.

C. 5.

D. –5.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính limx0+2x+1x bằng

A. 2.

B. .

C. +.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho limxx2+ax+5+x=5. Giá trị của a bằng bao nhiêu ?

A. 6.

B. 10.

C. –10.

D. –6.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x29x+3  khi  x3x2+3         khi  x=3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = –3 và gián đoạn tại các điểm x ≠ –3.

B. Hàm số không liên tục trên .

C. Hàm số liên tục trên .

D. Hàm số không liên tục tại điểm x = –3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: fx=x2+3x22x3 khi x4a+5 khi                x=4, tìm a để f(x) liên tục tại x = 4.

A. a=195+5

B. a=1955

C.a = –5.

D.a = 5.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x25x+64x+13    khi   x>22mx1        khi    x2. Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên .

A. m=32.

B. m=18.

C. m=18.

D. m=32.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?

A. y=2x2+1.

B. y=2x1x+1.

C. y=4x33x+1.

D. y=2x5x2+2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và AB = SA = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC.

A. 30°.

B. 60°.

C. 90°.

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ).

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng (ảnh 1)

Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

A. 45°.

B. 60°.

C. 30°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCDAB = AC = ADBAC^=BAD^=60°,CAD^=90°. Gọi IJ lần lượt là trung điểm của ABCD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB IJ?

A. 120°.

B. 90°.

C. 60°.

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Các vectơ AB+AD+AA', AB+AD, CBCA đồng phẳng.

B. Các vectơ AA',BB',CC' không đồng phẳng.

C. Các vectơ AB+AD,C'B'+C'D',A'C không đồng phẳng.

D. Các vectơ AB'+AD',AB+AA',AD+AA' đồng phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB'. Đặt CA=a,CB=b,AA'=c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM=ac+12b

B. AM=b+c12a

C. AM=a+c12b

D. AM=ba+12c

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack