35 CÂU HỎI
Cho dãy số (un) thỏa mãn lim(un – 2021) = 0. Giá trị của lim un bằng
A. +∞.
B. 0.
C. –2021.
D. 2021.
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
A.
B.
C.
D.
Đặt lim un = a, lim vn = b. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Chọn khẳng định đúng.
A. Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞ nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞ nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim qn = +∞ (với |q| > 1).
B. Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0, thì
C. với k là một số nguyên dương.
D. với .
Cho các dãy số (un), (vn) và thì bằng
A. 1.
B. 0.
C. –∞.
D. +∞.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu thì
B. Nếu thì
C. Nếu thì .
D. Nếu thì
Cho , . Tính (nếu có).
A. +∞ .
B. Không tồn tại
C.–∞.
D.0.
bằng
A. 0.
B. 1.
C. +∞.
D. –∞.
Cho , . Tính ?
A. 0.
B. 5.
C. 12.
D. 13.
Kết quả của giới hạn là
A. 0.
B. 1.
C. –1.
D. +∞.
Kết quả của giới hạn là
A. 0.
B. +∞.
C. –∞.
D. –1.
Kết quả của giới hạn là
A. –∞.
B. 0.
C. +∞.
D. –1.
Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 0?
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào đúng ?
A. Hàm số xác định trên
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số liên tục trên .
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Cho ba vectơ . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.
A. Một trong ba vecto đó bằng
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', M, N là các điểm thỏa mãn , . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B.
C.
D.
Cho tứ diện đều ABCD. Tích vô hướng bằng?
A. a2.
B. .
C. 0.
D. .
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và .
A. 60°.
B. 45°.
C. 120°.
D. 90°.
Tìm a để
A. a = 6.
B. a = 3.
C. a = 27.
D. a = 9.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Biết . Khi đó 1 – L2 bằng
A.1.
B.
C.0.
D.
Tính
A.
B.
C. 5.
D. –5.
Tính bằng
A. 2.
B. .
C.
D. 1.
Cho . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
A. 6.
B. 10.
C. –10.
D. –6.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = –3 và gián đoạn tại các điểm x ≠ –3.
B. Hàm số không liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x = –3.
Cho hàm số: , tìm a để f(x) liên tục tại x = 4.
A.
B.
C.a = –5.
D.a = 5.
Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên .
A.
B.
C. .
D.
Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và AB = SA = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC.
A. 30°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 45°.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng
A. 45°.
B. 60°.
C. 30°.
D. 90°.
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 120°.
B. 90°.
C. 60°.
D. 45°.
Trong không gian, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Các vectơ đồng phẳng.
B. Các vectơ không đồng phẳng.
C. Các vectơ không đồng phẳng.
D. Các vectơ đồng phẳng.
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB'. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.