35 CÂU HỎI
Cho dãy số (un), biết . Số hạng đầu tiên của dãy số là:
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số (un), biết với . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:
A. 2; 3; 5.
B. 2; 5; 11.
C. –1; 2; 3.
D. –1; 3; 7.
Cho dãy số (un), biết . Tìm khẳng định sai
A. u1 = 0.
B. (un) bị chặn trên.
C. (un) là dãy số giảm.
D. .
Cho dãy số (un), biết . Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số (un), biết , . Số hạng thứ 10 của dãy số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Một cấp số cộng(un) có u1 = 2, u21 = 62. Công sai của cấp số cộng đó là
A.2.
B.1.
C.4.
D. 3.
Tìm m để số: 4; 5m + 1; 32 – 7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. m = – 2.
B. m = 2.
C. m = 11.
D. m = 1.
Một cấp số cộng (un) có 8 số hạng, biết u1 = – 2, u8 = 32. Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là
A. 136.
B. 30.
C. 120.
D. 240.
Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, công sai d = 3. Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.
A. .
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn
Tính .
A. 2 043 231.
B. 2 043 230.
C. 2043 905.
D. 2 042 220.
Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 4 và u4 = 6. Giá trị của u9 bằng
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ ba u3 = 7 và số hạng thứ năm u5 = 28. Biết công bội là một số dương khi đó công bội của cấp số nhân (un) là
A. 4.
B. .
C. 2.
D. 21.
Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ nhất u1 = 16, công bội . Số hạng thứ mười u10 là
A. 32.
B. .
C. 120.
D. .
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = – 2, công bội q = 3. Số –39366 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 11.
Cho cấp số nhân (un) biết số hạng đầu u1 = 2, công bội q = –2. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là
A. 2046.
B. –2046.
C. 682.
D. –682.
Cho cấp số nhân (un) có S5 = 30, S10 = 50. Tìm công bội q của cấp số nhân.
A. q = 2.
B. .
C. .
D. .
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D. 1
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D.
Tính .
A. .
B. 2.
C. .
D. 1.
Tính
A. 1.
B. 3.
C. .
D. 2.
Giá trị của bằng
A.
B.
C. 2
D. 0
Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Biết , với . Tính .
A.
B.
C.
D.
Biết , với và tối giản. Tính
A. 8.
B. –8.
C. –2.
D. 10.
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây
A.
B. .
C. .
D. .
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = 2MB, AN = 2NC, AP = PD. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. ND // (ABC).
B. MP // (BCD).
C. NP // (BCD).
D. MN // (BCD).
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q).
B. d nằm trong (Q).
C. d cắt (Q).
D. d song song với (Q).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là
A.
B. k = 1
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính tích vô hướng ?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90°.
D. Nếu a // b và thì .
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc bằng 120°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng
A. 30°.
B. 60°.
C. 45°.
D. 90°.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai đường thẳng AC và BI.
A.
B.
C.
D.