40 CÂU HỎI
Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 1 ?
A.
B.
C.
D.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
B. 1
C.
D.
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
B. 2
C. 1
D.
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 0
B. -1
C.
D.
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 0
B. -2
C. 3
D. -1
có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 0
C. 2
D. 6
Cho phương trình Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm trong khoảng (0,1)
B. Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng
D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng
có giá trị bằng bao nhiêu
A.
B. 0
C.
D.
có giá trị bằng bao nhiêu
A. 0
B.
C.
D.
có giá trị bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
có giá trị bằng bao nhiêu
A.
B. -1
C.
D. 0
Trong các dãy số ( )dưới đây, dãy nào có giới hạn khác 0?
A.
B.
C.
D.
Trong các dãy số dưới đây, dãy nào có giới hạn bằng ?
A.
B.
C.
D.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số liên tục tại x=1.
A.
B. a=-5
C. a=3
D. a=-3
Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào có giới hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D.
có giá trị bằng bao nhiêu
A. 4
B.
C. 2
D.
Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục trên R.
A. a=1
B.
C.
D.
có giá trị bằng bao nhiêu
A. -2
B. -1
C. 0
D. 3
Cho đường thẳng d và mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng nếu d vuông góc với một đường thẳng a nằm trong .
B. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng nếu d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong .
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng nếu d vuông góc với một đường thẳng b song song với .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với b vuông góc với mặt phẳng đã cho.
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Gọi là góc giữa BD và mặt phẳng (SAD). Chọn khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu trong ba vectơ có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ có một vectơ-không thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Cho hình hộp chữ nhật . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông với một mặt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ có một và chỉ một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
C. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu thì .
B. Nếu thì .
C. Nếu thì .
D. Nếu thì .
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu và thì .
B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì .
D. Nếu và thì .
Cho lăng trụ ABCA'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA' và B'C'
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , . Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp SABCD với mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương tính góc giữa AC và
A.
B.
C.
D. 90
Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi ”. Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AD và BC.
B. .
C. G là trung điểm của IJ ( I,J lần lượt là trung điểm của AB và CD).
D. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AC và BD.
B. .
C. G là trung điểm của IJ ( I,J lần lượt là trung điểm của AB và CD).
D. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AC và BD.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Gọi AH, AK lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA=SC, SB=SD. Chọn khẳngđịnh đúng.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' Gọi là góc giữa AC' và (A'BCD') Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của đoạn AB biết Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABCD)
A.
B. 30
C.
D. 75
Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại C Vẽ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trung điểm AC.
B. H trùng với trung điểm BC.
C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
D. H trùng với trực tâm tam giác ABC
Cho tứ diện ABCD Gọi M và P lần lượt là trung điểm AB và CD Đặt Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.