50 CÂU HỎI
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Người ta dựng tam giác đều có cạnh bằng đường cao của tam giác ABC; dựng tam giác đều có cạnh bằng đường cao của tam giác và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều ABC, , ,… bằng thì a bằng:
A.
B. 3
C.
D.
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A.
B.
C.
D.
Biết với a là tham số. Khi đó bằng
A. -4
B. -6
C. -2
D. 0
Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD , I là trung điểm của đoạn MN . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCCDA'B'C'D' . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa 2 đường thẳng B'D' và AA' bằng .
B. Góc giữa 2 đường thẳng AC và B'D' bằng .
C. Góc giữa 2 đường thẳng AB và D'C' bằng 45
D. Góc giữa 2 đường thẳng D'C và A'C' bằng 60.
Tính giới hạn là
A.
B.
C. -2019
D. 0
Tính giới hạn là
A. J=3
B. J=1
C. J=0
D. J=2
Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [-20,20] để ?
A. 21
B. 22
C. 20
D. 41
Hàm số nào sau đây không liên tục tại x=2?
A.
B.
C.
D.
Dãy số nào sau đây không phải cấp số nhân?
A.
B.
C.
D.
Cho a,b là các số dương. Biết . Tìm giá trị lớn nhất của ab.
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn
A. I=4
B. I=5
C. I=-4
D. I=2
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA=a. Gọi là góc giữa SB và (SAC). Tính .
A.
B.
C.
D.
Chọn mệnh đề sai
A.
B.
C.
D.
Xét các mệnh đề sau
(I) với k là số nguyên dương tuỳ ý.
(II) với k là số nguyên dương tuỳ ý.
(III) với k là số nguyên dương tuỳ ý.
Trong ba mệnh đề trên thì
A. Cả (I),(II),(III) đều đúng.
B. Chỉ (I) đúng.
C. Chỉ (I),(II) đúng.
D. Chỉ (III) đúng.
Cho biết . Giá trị của a bằng
A. 3
B.
C. -3
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B>2 với .
A.
B. hoặc
C.
D.
Kết quả của giới hạn là
A.
B.
C. 1
D. 0
Cho ( là phân số tối giản và a,b nguyên). Tính tổng .
A. 150
B. 143
C. 140
D. 145
Cho hình lập phương ABCDEFGH có cạnh bằng a. Tích
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d?
A. Ba
B. Hai
C. Một
D. Vô số
Cho hình chóp SABC có và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn .
A. L=1
B.
C.
D.
Cho hai đường thẳng a,b phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu và thì . B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì . D. Nếu và thì .
B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì
D. Nếu và thì
Tính giới hạn
A. 4
B. 3
C. 5
D.
Tính giới hạn
A.
B. 0
C. -2
D. 1
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ABC. Mệnh đề nào sai ?
A.
B.
C.
D.
Giá trị bằng
A.
B.
C.
D. 1
Tính giới hạn
A. 1
B.
C. 0
D. 2
Cho dãy số với . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số
A. 7
B. 15
C. 17
D. 5
Tính giới hạn .
A. 2
B. 1
C. -2
D. -3
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi O, SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy.
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số . Hàm số nào liên tục trên R.
A. (I), (II)
B. (I)
C. (I), (II), (III)
D. (III)
Nếu thì bằng bao nhêu?
A. -18
B. -1
C. 1
D. -17
Cho hình lăng trụ ABCA'B'C'. Đặt , , . Phân tích véc tơ qua các véc tơ
A.
B.
C.
D.
Cho điểm O ở ngoài mặt phẳng . Trong mặt phẳng có đường thẳng d di động qua điểm A cố định . Gọi H,M lần lượt là hình chiếu của O trên mặt phẳng và đường thẳng d. Độ dài đoạn OM lớn nhất khi
A. Đường thẳng d trùng với HA.
B. Đường thẳng d tạo với HA một góc
C. Đường thẳng d tạo với HA một góc .
D. Đường thẳng d vuông góc với HA.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số liên tục trên R.
B. Hàm số gián đoạn tại x=3.
C. Hàm số gián đoạn tại x=0.
D. Hàm số gián đoạn tại x=1
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình thang vuông tại A và D. , SD vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Biết bốn số theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức x+2y bằng.
A. -10
B. 12
C. 14
D. 2
Chọn mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. H trùng với trọng tâm của tam giác ABC.
B. H trùng với trung điểm của AB.
C. H trùng với trực tâm của tam giác ABC.
D. H trùng với trung điểm của BC.
Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa các véc tơ và
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng (0,2019)?
A. Vô số
B. 320
C. 321
D. 319
Cho hàm số Tìm tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x=-2.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 5
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [1,5] và , . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có ít nhất một nghiệm trên (1,5).
C. Phương trình có hai nghiệm x=1 và x=5.
D. Phương trình vô nghiệm.
Cho hình chóp ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh đáy bằng a. Cạnh SA vuông góc với đáy và . Gọi là mặt phẳng chứa B và vuông góc với SB. Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp trên và .
A.
B.
C.
D.
Cho . Tính .
A. 5
B. -4
C. 4
D. -5
Tính .
A.
B.
C.
D. 0
Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. (3,4)
B.
C. (-4,3)
D.