vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề  14)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x+1  khix2a         khix=2 tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.

A. a = -5;

B. a = 1;

C. a = 4;

D. a = 5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn đẳng thức đúng

A. ABAC=BC;

B. AB+CA=BC;

C. CB+CA=AB;

D. AB+BC=AC.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.EFGH ba vectơ nào sau đây đồng phẳng Cho hình hộp ABCD.EFGH ba vectơ nào sau đây đồng phẳng (ảnh 1)

A. CB,AC,BE;

B. EF,FH,EG;

C. AB,BC,AE;

D. DB,AC,DF.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính tích vôhướng AB.EG bằng:   Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng   bằng: (ảnh 1)

A. a2;

B. a222;

C. a23;

D. a22.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.ABCDchọn khẳng định đúng

A. AB+AD+AC=AC';

B. AB+AD+AA'=AC;

C. AB+AD+AA'=AC';

D. AB+AD+AA'=BC.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Gọi φ là góc giữa 2 đường thẳng trong không gian. Chọn khẳng định đúng:

A. 0° < φ < 180°;

B. 0°£ φ £ 90°;

C. 0° < φ < 90°;

D. 0°£ φ £ 180

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai vectơ u v. Chọn mệnh đề đúng.

A. u.v=uvcosv,u;

B. u.v=uvsinu,v;

C. u.v=u.vcosu,v;

D. u.v=u.vtanu,v.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính limx8x2+7x8x+8

A. 0

B. -7;

C. 9;

D. -9

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) tại điểm M0(x0; y0)

A. y - y0 = f (x0)(x - x0);

B.y=f'x0x+x0+y0;

C.y+y0=f'x0xx0;

D.y=f'x0xx0+y0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S=1+13+19++13n1.

A. 1

B. 32;

C. 19;

D. 34;

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x1 chọn mệnh đề đúng

A.limx1+y=3;

B. limx1+y=0;

C. limx1+y=;

D. limx1+y=+.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu:

A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90°;

B. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0;

C. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0°;

D. góc giữa hai đường thẳng đó là 90°.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. lim13n=3;

B. lim2n+2=2;

C. lim1n=1;

D. lim1n=0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính limn+32n1

A. -3

B. 13;

B. 2

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào liên tục trên ℝ     

A. y = tan x;

B. y = -x3 + 3x2 - x + 1;

C. y=x+1x2;

D. y = cot x.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là

Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là (ảnh 1)

A. 45°;

B. 60°;

C. 90°;

D. 120°.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 = 3 là

A. 3;

B. 0;

C. 4;

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB  DD1?

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ   và  ? (ảnh 1)

A. 60°;

B. 90°;

C. 120°;

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. limx15=1;

B. limx22x=2;

C. limx2x4=;

D. limx+x3=+.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào gián đoạn tại x0 = 2.

A. y=x+1x2;

B. y=x1x;

C. y=x2x+1;

D. y=x+1x+2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack