vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un), biết u1 = 1; u4 = 64. Tính công bội q của cấp số nhân.

A. q = 4;

B. q = ±4;

C. q = 21;

D. q=22.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. un=n33nn+1;

B. un=23n;

C. un=65n;

D. un = n2 - 4n.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính I=limnn2+2n21.

A. I = +¥;

B. I = 0;

C. I = 1,499;

D. I=32.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho một cấp số cộng (un) có u1=13, u8 = 26. Tìm công sai d.

A. d=311;

B. d=103;

C. d=310;

D. d=113.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH ^ (ABC), H Î (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H trùng với trực tâm tam giác ABC;

B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC;

C. H trùng với trung điểm AC;

D. H trùng với trung điểm BC.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Xác định x dương để ba số hạng liên tiếp sau: 2x - 3; x; 2x + 3 lập thành một cấp số nhân.

A. x = 3;

B.x=3;

C. không có giá trị nào của x;

D. x=±3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).

A. 45°;

B. 30°;

C.arcsin14;

D. 60°.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính limx5x212x+35255x.

A. +¥;

B. -¥;

C.25;

D.25.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là Sn = 253. Tìm n.

A. 9;

B. 12;

C. 11;

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BD ^ (SAC);

B. AC ^ (SBD);

C. CD ^ (SAD);

D. BC ^ (SAB).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn limn32n3n2+n2.

A. 0

B. +¥;

C. 13;

D. -¥.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (a). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Nếu a // (a) và b ^ a thì b ^ (a);

B. Nếu a // (a) và b // (a) thì b // a;

C. Nếu a // (a) và b ^ (a) thì a ^ b;

D. Nếu a ^ (a) và b ^ a thì b // (a).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = 5, DB = DC = 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC ^ BD;

B. AB ^ (BCD);

C. DC ^ (ABC);

D. BC ^ AD.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau;

B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau;

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại;

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un); u1 = 1, q = 2. Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?

A. 8;

B. 9;

C. 11;

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n - 2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d = 2;

B. d = -2;

C. d = 3;

D. d = -3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn A=limx1x31x1.

A. A = +¥;

B. A = -¥;

C. A = 3;

D. A = 0.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. 1; -2; 4; -8; 16;

B. 1; 2; 4; 8; 16;

C. 1; -1; 1; -1; 1;

D. 1; 2; 3; 4; 5.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm I=lim3n32n+14n4+2n+1.

A. I = +¥;

B.I=72.

C. I = 0;

D. I=72.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u4=10        u4+u6=26 có công sai là

A. d = 5;

B. d = 6;

C. d = -3;

D. d = 3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với D?

A. 3

B. 1

C. 2

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm limx1x+32x1.

A. -1;

B. 54;

C. 14;

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính limx3x29x3 bằng:

A. +¥

B. 6;

C. 3;

D. -3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng:

A. 30°;

B. 60°;

C. 90°;

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

lim12n3n+1 bằng

A. 1

B. 13;

C. 23;

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack