50 CÂU HỎI
. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa hai véc-tơ và
A. 60°;
B. 120°;
C. 30°;
D. 90°.
Cho hàm số Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. (-3; 2);
B. (-¥; 3);
C. (-5; 3);
D. (-1; +¥).
Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c và mặt phẳng (a). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a // b và a ^ c thì b ^ c;
B. Nếu a ^ b và a ^ c, đồng thời b, c cắt nhau và b, c nằm trong (a) thì a ^ (a);
C. Nếu a ^ (a) thì a vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (a);
D. Nếu a ^ (a) và b ^ (a) thì a // b.
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và CD.
A. 30°;
B. 60°;
C. 45°;
D. 90°.
Tính
A. 1;
B. 0;
C. 2;
D. +¥.
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = -1.
A.
B.
C. y = (x + 1)(x2 + 2);
D.
bằng
A. 0
B. 2
C. -1
D. -2
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tính
A. +¥;
B. -¥;
C. 2;
D. -1.
Tính
A. 2;
B. 1;
C. -¥;
D. +¥.
Tính giới hạn
A. -¥;
B. 2;
C. +¥;
D.
Tìm
A. 0
B. 2;
C. -2;
D. -1.
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểmcó hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0;
B. 2;
C. 3;
D. 1.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BA’ và CD bằng
A. 90°;
B. 45°;
C. 30°;
D. 60°.
Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ ba véc-tơ nào sau đây không đồng phẳng?
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn
A. 1
B.
C. +¥;
D. -¥.
Biết Khi đó giá trị của a là
A. -4;
B. 3;
C. 0;
D. 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuônggóc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ^ (SCD);
B. BD ^ (SAD);
C. AC ^ (SBD);
D. BD ^ (SAC).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và Số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 90°
B. 45°;
C. 60°
D. 30°.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SO ^ (ABCD). Khi đó đườngthẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAB)
B. (SAD);
C. (SCD);
D. (SBD).
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm của BB’. Đặt (Tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P, Q lầnlượt là trung điểm của AB, AC, BC, CD. Góc giữa MN và PQ bằng
A. 45°;
B. 60°;
C. 30°
D. 0°.
Cho dãy số Khi đó limun bằng
A. +¥
B. 1;
C. 0;
D.
Giá trị của giới hạn là
A. 3;
B. 0;
C. 2;
D. 1.
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa hai đường thẳng AC và DA1 bằng
A. 120°;
B. 90°;
C. 60°;
D. 45°.
Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho
A.
B. a > -1;
C.
D. a < -1.
Tính
A. +¥;
B.
C.
D.
Cho tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn Giá trị của S là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị
A. 2;.
B. 3;
C. 1;
D. 4
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -¥?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đã cho liên tục tại x = 2?
A. 0;
B. 2;
C. 1;
D. 3.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA ^ (ABC). Mệnh đề nào sauđây đúng?
A. Chỉ có đúng 2 mặt bên của hình chóp đã cho là các tam giác vuông;
B. Chỉ có đúng 1 mặt bên của hình chóp đã cho là tam giác vuông;
C. Cả 3 mặt bên của hình chóp đã cho là các tam giác vuông;
D. Không có mặt bên nào của hình chóp đã ho là tam giác vuông.
Tính
A.
B. 15
C. 8
D. 16
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên ℝ.
A. m = 2;
B. m = -3;
C. m = 5;
D. m = 3.
Tính
A.
B. I = 1
C.
D.
Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y = f (x). Hãy quan sát đồ thị và cho biết lần lượt có giá trị bằng
A. -¥, +¥, 1,1
B. 1, +¥, -¥, 1;
C. +¥, -¥, 1, 1;
D. 1, 1, +¥, -¥.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để
A. 2
B. 1
C. 0
D. 4
Cho dãy số (un) với trong đó a là tham số thực. Tìm a đểlimun = 3
A. 7
C. 4
C. 5
D. 6
Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC.Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30°.
A.
B.
C.
D.
Xét phương trình sau trên tập số thực x3 + x = a (1). Chọn khẳng định đúng trongcác khẳng định dưới đây?
A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi x > a;
B. Phương trình (1) vô nghiệm khi x ³ a;
C. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi x ³ a;
D. Phương trình (1) có nghiệm "a Î ℝ
Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và đáy là tam giác vuông tại A vớiAB = a, AC = 2a. Gọi a là góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC). Giá trị của tanabằng
A.
B.
C.
D. 2
Cho hàm số m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên ℝ
A.
B.
C. 18
D. 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-5; 5] để
A. 5
B. 10
C. 3
D. 6
Tìm giá trị của tham số a để hàm số
liên tục tại x = 3?
A. a = -1;
B. a = 0;
C. a = 2;
D. a = 1.
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với G là trọng tâm của tam giác A’B’C’. Đặt Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và SA = 1, đáy là hình vuông cạnh x(0 < x £ 1). Tính giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện của hình chóp đã cho khi cắt bởi mặtphẳng đi qua A và vuông góc với SC.
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm điều kiện của tham số a, b để hàm số trên liên tục tại điểm x = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a - 8b = 1;.
B. 2a - 6b = 1;
C. 16a - 33b = 6;
D. 2a - 4b = 1
Tính
A. 2;
B. 1;
C. -¥;
D. +¥.