vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 9)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 9)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

A. 13

B. 100

C. 75

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình \(12\sin x - 5\cos x = m\)có nghiệm.

A. 13

B. Vô số

C. 26

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, biết AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại O. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .

A. SO

B. SM

C. SA

D. SC

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số\(y = \cos 2x\)trên đoạn\(\left[ { - \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{6}} \right].\)Tính giá trị biểu thức\(T = M - 2m.\)

A. T = 2

B. \(T = 1 + \sqrt 3 \)

C. \(T = \frac{3}{2}\)

D. \(T = \frac{5}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số\[y = \tan x.\]

A.\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left. {} \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

B.\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left. {} \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

C.\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi \left. {} \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

D.\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi \left. {} \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm\[A\left( {1;2} \right),B\left( {2;3} \right),C\left( {6;7} \right)\]. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow u \]các điểm A, B, C lần lượt biến thành các điểm\[A'\left( {2;0} \right),B',C'\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.\[B'\left( {3;5} \right)\]

B. \[C'\left( {7;5} \right)\]

C. \[\overrightarrow u \left( {3;2} \right)\]

D. \[\overrightarrow u \left( {1;2} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số tự nhiên lẻ?

A.\[\frac{3}{4}\]

B. \[\frac{1}{4}\]

C. \[\frac{1}{2}\]

D. \[\frac{1}{6}\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[\cos x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\]là:

A.\[\left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

B. \[\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

C.\[\left\{ { \pm \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

D. \[\left\{ { \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số\[y = \sqrt {\frac{{1 + \cos x}}{{1 - \sin x}}} .\]

A. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

B. \[\mathbb{R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\] 

C. \[\mathbb{R}\]

D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. Xét các mệnh đề:

 (I)  . Đường thẳng IO song song SA.

 (II). Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.

 (III)  . Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng (SBD) là trọng tâm tam giác SBD.

 (IV)  . Giao tuyến hai mặt phẳng (IBD) và (SAC) là OI.

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển\[{\left( {{x^3} - \frac{1}{x}} \right)^{12}}.\]

A. – 220

B. 220

C. 924

D. – 924

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên\[\mathbb{R}\]?

A. \[y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\]

B. \[y = \tan x\]

C. \[y = \sin x\]

D. \[y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn\[\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\]. Phép đối xứng trục Ox biến đường tròn (C) thành đường tròn\[\left( {C'} \right)\]có phương trình là:

A. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\]

B. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\]

C. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\]

D. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của ACBC. Trên cạnh BD lấy điểm K sao cho BK = 2KD. Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng (IJK). Tính tỉ số\[\frac{{FA}}{{FD}}.\]

A. \[\frac{7}{3}\]

B. 2

C. \[\frac{{11}}{5}\]

D. \[\frac{5}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?

A. Hình vuông.

B. Hình tròn

C. Đường thẳng

D. Đoạn thẳng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng\[\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\]?

A. \[y = \cos x\]

B. \[y = \tan x\]

C. \[y = \cot x\]

D. \[y = \sin x\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên đường thẳng thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 3 điểm trong các điểm nói trên?

A. \[18C_{20}^2 + 20C_{18}^2\]

B. \[20C_{18}^3 + 18C_{20}^3\]

C. \[C_{38}^3\]

D. \[C_{20}^3C_{18}^3\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xét phép vị tự tâm I với tỉ số k = 3 biến\[\Delta ABC\]thành\[\Delta A'B'C'\]. Hỏi diện tích\[\Delta A'B'C'\]gấp mấy lần diện tích\[\Delta ABC\]?

A. 6

B. 27

C. 3

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình\[\left( {2x - \frac{{5\pi }}{6}} \right) + \sqrt 3 = 0\]trên khoảng \[\left( {0;3\pi } \right).\]

A. 6

B. 27

C. 3

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T các nghiệm của phương trình \[{\cos ^2}x = \sin x\cos x + 2\sin x - \cos x - 2\]trên khoảng\[\left( {\frac{\pi }{2};5\pi } \right).\]

A. \[T = \frac{{15\pi }}{2}\]

B. \[T = \frac{{21\pi }}{8}\]

C. \[T = 7\pi \]

D. \[T = \frac{{3\pi }}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình\[\cos 2\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + 20\cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right) + 11 = 0\]. Khi đặt\[t = \cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right)\], phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. \[{t^2} + 20t + 12 = 0\]

B. \[{t^2} - 20t + 11 = 0\]

C. \[ - {t^2} + 10t + 6 = 0\]

D. \[{t^2} + 10t + 5 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:

A. 720

B. 35

C. 840

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ, biết\[BOC = BOF = 30^\circ \]lần lượt là các điểm đối xứng với C, F qua gốc O. Nghiệm của phương trình\[2\sin x - 1 = 0\]được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào?

A. Điểm C, điểm D

B. Điểm E, điểm F

C. Điểm C, điểm F

D. Điểm E, điểm D

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Biết hệ số của số hạng chứa\[{x^2}\]trong khai triển\[{\left( {1 + 4x} \right)^n}\]là 3040. Số tự nhiên n bằng bao nhiêu?

A. 24

B. 26

C. 28

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là “Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “Tốt”.

A. \[\frac{{1000}}{{5481}}\]

B. \[\frac{1}{{150}}\]

C. \[\frac{{10}}{{71253}}\]

D. \[\frac{{3125}}{{23751}}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack