vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Số các hình tứ diện có thể kẻ được là:

A. 210.

B. 105.

C. 315.

D. 420.

2. Nhiều lựa chọn

Hệ số của \[{x^{12}}\]trong khai triển \[{\left( {{x^2} + x} \right)^{10}}\]

A.\(C_{10}^6{.2^6}\).

B. \(C_{10}^6\).

C. \(C_{10}^8\).

D. \( - C_{10}^2\).

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\). Gọi \(M\)và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SC\). Khẳng định nào sau đây là đúng? Media VietJack

A.\(MN||mp\left( {ABCD} \right)\).

B. \(MN||mp\left( {SAB} \right)\).

C. \(MN||mp\left( {SBC} \right)\).

D. \(MN||mp\left( {SCD} \right)\).

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta :x - 2y - 1 = 0\)\(\overrightarrow u \left( {4;3} \right)\). Gọi \(d\) là đường thẳng sao cho \({T_{\overrightarrow u }}\) biến \(d\) thành đường thẳng \(\Delta \). Phương trình đường thẳng \(d\) là

A.\(x - 2y + 1 = 0\).

B. \(x - 2y + 9 = 0\).

C. \(x - 2y - 3 = 0\).

D. \(x - 2y - 9 = 0\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Ảnh của đường thẳng CD qua phép quay tâm O, góc quay -90° là: Media VietJack

A. đường thẳng AB.

B. đường thẳng AC.

C. đường thẳng DA.

D. đường thẳng BC.

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng? Media VietJack

A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trên một mặt phẳng.

B. Nếu ba đường thẳng đồng quy thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.

C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng cắt đường thẳng còn lại.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thang cân đáy lớn AD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SB. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\)

A. hình bình hành.

B. hình thang.

C. hình chữ nhật.

D. hình vuông.

8. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt 3 \tan x - 1 = 0\]

A.\[x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

B. \[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

C. \[x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

D. \[x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

9. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \(2\cos x + 1 = 0\) thuộc khoảng \(\left( { - \pi ;4\pi } \right)\) là:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

10. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên \(n\)thỏa mãn \(A_n^2 = 132\). Giá trị của \(n\)là:

A.\(n = 10\).

B. \(n = 12\).

C. \(n = 11\).

D. \(n = 13\).

11. Nhiều lựa chọn

Gieo ngẫu nhiên 3 con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc là một số tự nhiên chẵn là:

A.\(\frac{1}{8}\).

B. \(\frac{7}{8}\).

C.\(\frac{{23}}{{24}}\).

D.\(\frac{1}{2}\).

12. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số lẻ.

B. Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số chẵn.

C. Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số chẵn.

D. Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số lẻ.

13. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \cos x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \pi ;\frac{{3\pi }}{4}} \right)\).

B. \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\).

C. \(\left( {0;\pi } \right)\).

D. \(\left( { - \pi ;0} \right)\).

14. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(m\sin x + 3\cos x = 2m\) có nghiệm là:

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

15. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x + \cos x}}\) là:

A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

B.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

C.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

D.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(A\left( { - 2;3} \right)\)\(I\left( {1;5} \right)\). Gọi \(B\) là ảnh của \(A\) qua phép đối xứng tâm \(I\). Tọa độ điểm \(B\) là

A.\(B\left( {0;13} \right)\).

B. \(B\left( {3;2} \right)\).

C. \(B\left( { - 5;1} \right)\).

D. \(B\left( {4;7} \right)\).

17. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?

A. 2058

B. 2401

C. 720

D. 840

18. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\sin x + \sqrt 3 \cos x = 2\) là:

A.\(x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}\)

B. \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}\)

C. \(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}\)

D. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}\)

19. Nhiều lựa chọn

Hệ số của \({x^5}\) trong khai triển \(P\left( x \right) = x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 3x} \right)^{10}}\) là:

A. 3240

B. 80

C. 3320

D. 259200

20. Nhiều lựa chọn

Từ các số 1, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 49

B. 45

C. 47

D. 48

© All rights reserved VietJack