vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 15)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 15)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \[0 \le k \le n,k \in {\mathbb{N}^*},n \in {\mathbb{N}^*}.\] Số tổ hợp chập k của n phần tử được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. \[\frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\]

B. \[k!\]

C. \[\frac{{n!}}{{k!}}\]

D. \[\frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\]

2. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\cos x = \frac{1}{3}\] có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \[\left( {0;2\pi } \right)?\]

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = \tan x?\]

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

C. \[D = \mathbb{R}\]

D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm \[M\left( {3; - 3} \right).\] Tìm tọa độ điểm \[M'\] là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v \left( { - 1;3} \right).\]

A. \[M'\left( {4; - 6} \right)\]

B. \[M'\left( {4;0} \right)\]

C. \[M'\left( {2;0} \right)\]

D. \[M'\left( {2; - 6} \right)\]

5. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 10 viên bi khác nhau, trong đó có 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ?

A. 120

B. 60

C. 720

D. 36

6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng, cho đường thẳng \[d'\] là ảnh của đường thẳng d qua phép quay \[{Q_{\left( {A;90^\circ } \right)}}.\] Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \[d'\] song song với d 

B. \[d'\] trùng với d

C. \[d'\] song song hoặc trùng với d

D. \[d'\] vuông góc với d

7. Nhiều lựa chọn

Cho \[\Delta ABC\] vuông tại A, \[AB = 6,{\rm{ }}AC = 8.\] Phép vị tự tâm A tỉ số \[\frac{3}{2}\] biến B thành \[B',\] biến C thành \[C'.\] Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp \[\Delta AB'C'.\]

A. \[R = 5\]

B. \[R = 9\]

C. \[R = \frac{{15}}{2}\]

D. \[R = 12\]

8. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng ab thì ta nói ab chéo nhau.

B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \sin 2x\] trên tập xác định của nó.

A. \[ - 2\]

B. 1

C. \[ - 1\]

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 5?

A. 84 số

B. 78 số

C. 42 số

D. 112 số

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \[BD||\left( {MNK} \right)\]

B. \[SB||\left( {MNK} \right)\]

C. \[SC||\left( {MNK} \right)\]

D. \[SD||\left( {MNK} \right)\]

12. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử T, xác suất xảy ra biến cố A\[\frac{1}{2},\] xác suất xảy ra biến cố B\[\frac{1}{4}.\] Xác suất xảy ra biến cố AB là:

A. \[P\left( {A.B} \right) = \frac{1}{8}\]

B. \[P\left( {A.B} \right) = \frac{3}{4}\]

C. \[P\left( {A.B} \right) = \frac{1}{4}\]

D. \[P\left( {A.B} \right) = \frac{7}{8}\]

13. Nhiều lựa chọn

Trong đợt kết nạp Đoàn đầu năm của trường THPT X, kết quả có 15 học sinh khối 10 gồm 5 học sinh nam và 10 học sinh nữ, 35 học sinh khối 11 gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ được kết nạp. Chọn ngẫu nhiên từ các học sinh được kết nạp ra 3 học sinh đại diện lên nhận Huy hiệu Đoàn. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn, có cả học sinh của hai khối, có cả học sinh nam và học sinh nữ, đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ.

A. \[\frac{{41}}{{392}}\]

B. \[\frac{{75}}{{196}}\]

C. \[\frac{{207}}{{784}}\]

D. \[\frac{{13}}{{56}}\]

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\sqrt 3 \sin 2x - cox2x + 1 = 0\] có tất cả các nghiệm là:

A. \[x = k\pi \]\[x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

B. \[x = k\pi \]\[x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

C. \[x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \]\[x = \frac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

D. \[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \]\[x = \frac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

15. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức \[{\left( {x + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^{12}}\] (với \[x \ne 0\]), tìm hệ số của số hạng chứa \[{x^3}.\]

A. \[C_{12}^3\]

B. \[C_{12}^4{.2^4}.\]

C. \[C_{12}^4\]

D. \[C_{12}^3{.2^3}\]

© All rights reserved VietJack