vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 13)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 13)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng 8.

A. \(\frac{1}{6}\).

B. \(\frac{1}{2}\).

C. \(\frac{5}{{36}}\).

D. \(\frac{1}{9}\).

2. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm?

A. \[{u_n} = {2^n}\].

B. \[{u_n} = 2n - 5\].

C. \[{u_n} = {\left( { - 3} \right)^n}\].

D. \[{u_n} = \frac{{1 - n}}{{3n + 2}}\].

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Giả sử \(a//\left( \alpha \right)\), \(b \subset \left( \alpha \right)\). Khi đó:

A. a, b cắt nhau

B. \(a//b\) hoặc a, b chéo nhau.

C. a, b chéo nhau.

D. \(a//b\)

4. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.

B. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\).

C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau.

D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) . Gọi H là trung điểm của \(A'B'\). Hỏi đường thẳng \(B'C\) song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. \(\left( {HA'C} \right)\).

B. \(\left( {HAB} \right)\).

C. \(\left( {AHC'} \right)\).

D. \(\left( {AA'H} \right)\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{5n + 3}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\). Hỏi số \(\frac{1}{3}\) là số hạng thứ mấy của dãy số?

A. 7.

B. 8.

C. 5.

D. 6.

7. Nhiều lựa chọn

Số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là:

A. \( - C_9^3{x^3}\).

B. \(\frac{1}{8}C_9^3{x^3}\).

C. \(\frac{1}{8}C_9^3\).

D. \(C_9^3{x^3}\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai hình bình hành ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, \({O_1}\) lần lượt là tâm của ABCD, ABEF. Lấy M là trung điểm của CD. Hỏi khẳng định nào sau đây sai?

A. \(M{O_1}\) cắt \(\left( {BEC} \right)\).

B. \(O{O_1}//\left( {EFM} \right)\).

C. \(O{O_1}//\left( {BEC} \right)\).

D. \(O{O_1}//\left( {AFD} \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 3\\{u_n} = \frac{1}{2}{u_{n - 1}} + 1\end{array} \right.\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\), \(n \ge 2\). Tìm số hạng \({u_4}\).

A. \({u_4} = \frac{1}{2}\).

B. \({u_4} = 1\).

C. \({u_4} = \frac{{11}}{8}\).

D. \({u_4} = \frac{5}{8}\).

10. Nhiều lựa chọn

Hệ số của \({x^{10}}\) trong khai triển \({\left( {3{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^{14}}\) với \(x \ne 0\) là:

A. \(C_{14}^6{3^8}{x^{10}}\).

B. \(C_{14}^6{3^8}\).

C. \(C_{14}^6{3^6}\).

D. \(C_{14}^6{3^6}{x^{10}}\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{{{n^2} + 3}}{{2{n^2} - 1}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\). Tìm số hạng \({u_5}\).

A. \({u_5} = \frac{7}{4}\).

B. \({u_5} = \frac{7}{9}\).

C. \({u_5} = \frac{{24}}{{51}}\).

D. \({u_5} = \frac{4}{7}\).

12. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi xanh bằng số bi vàng.

A. \(\frac{{40}}{{1001}}\).

B. \(\frac{{240}}{{1001}}\).

C. \(\frac{{200}}{{1001}}\).

D. \(\frac{{702}}{{1001}}\).

© All rights reserved VietJack