vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 11)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 11)

A
Admin
16 câu hỏiToánLớp 11
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt[3]{{\sin 2{\rm{x}} - \tan x}}\) là:

A. \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R},\,x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

B. \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R},\,x \ne k\frac{\pi }{2},\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

C. \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R},\,x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

D. \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R},\,x \ne k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đổi trực nhật từ một lớp 50 học sinh?

A. \({6^{50}}\).

B. \({50^6}\).

C. \(C_{50}^6\).

D. \(A_{50}^6\).

3. Nhiều lựa chọn

Một đa giác lồi có 35 đường chéo. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đỉnh?

A. 8.

B. 9.

C. 11.

D. 10.

4. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình \(2{\rm{x}} - y + 1 = 0\), phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow \nu \) biến d thành chính nó thì \(\overrightarrow \nu \) phải là vectơ nào trong các vectơ sau:

A. \(\overrightarrow \nu   = \left( {2;\,\,4} \right)\).

B. \(\overrightarrow \nu   = \left( {2;\,\, - 1} \right)\).

C. \(\overrightarrow \nu   = \left( {4;\,\,2} \right)\).

D. \(\overrightarrow \nu   = \left( { - 1;\,\,2} \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Hệ số của \({x^5}\) trong khai triển của biểu thức \(x{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^6} + {\left( {3{\rm{x}} - 1} \right)^8}\) bằng

A. -13368.

B. 13368.

C. -13848.

D. 13848.

6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số \(k = \frac{1}{2}\) và phép quay tâm O góc quay \(180^\circ \) sẽ biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\).

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\).

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\).

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là đường thẳng nào:

A. SD.

B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).

C. SG (G là trung điểm của AB).

D. SF (F là trung điểm của CD).

8. Nhiều lựa chọn

Tổng \(C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{1009}\) bằng:

A. \({2^{2018}}\).

B. \({2^{2018}} + 1\).

C. \({2^{2018}} - 1\).

D. \({2^{2019}}\).

9. Nhiều lựa chọn

Có hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8; người thứ hai bắn trúng bia là 0,6. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng là:

A. 0,95.

B. 0,92.

C. 0,48.

D. 0,96.

10. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = {\cos ^2}2x + m\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;\,\,\frac{\pi }{8}} \right]\).

A. \(0 \le m \le \frac{1}{8}\).

B. \( - \frac{1}{8} \le m \le \frac{1}{8}\).

C. m18.

D. \( - \frac{1}{8} \le m \le 0\).

11. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 30 học sinh được xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất  để hai bạn An và Hà đứng cạnh nhau?

A. \(\frac{1}{{30}}\).

B. \(\frac{1}{{28}}\).

C. \(\frac{2}{{15}}\).

D. \(\frac{1}{{15}}\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD đều cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng (CGD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:

A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{6}\).

B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\).

D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

13. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số \(y = \frac{{2\sin 2{\rm{x}} + \cos 2x}}{{\sin 2x - \cos 2x + 3}}\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

14. Nhiều lựa chọn

Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều là số chẵn.

A. \(\frac{1}{{26}}\).

B. \(\frac{1}{{25}}\).

C. \(\frac{1}{{21}}\).

D. \(\frac{1}{{27}}\).

15. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(MNP) là hình gì trong các hình sau?

A. Hình thoi.

B. Hình vuông.

C. Hình chữ nhật.

D. Hình bình hành.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. Gọi P là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(MN//\left( {SC{\rm{D}}} \right)\).

B. \(MN//\left( {SB{\rm{D}}} \right)\).

C. \(MN//\left( {SAP} \right)\).

D. \(MN//\left( {S{\rm{D}}P} \right)\).

© All rights reserved VietJack