40 CÂU HỎI
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 2
B. Vô số
C. 1
D. 3
Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm thỏa mãn với , . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng xét dấu của như sau:
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.
A. và
B. và
C. và
D. và
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số không có cực trị là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Gọi là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng
A. 7
B. 8
C. 6
D. 4
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . TổngM+m bằng
A. 6
B. 4
C. 8
D. 2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. -1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng -1?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Gọi tập là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 6
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
A. x=2
B. y=2
C.
D.
Cho hàm số xác định trên khoảng và thỏa mãn .
A. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
A. và
B.
C.
D.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm thực dương phân biệt của phương trình là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Số giao điểm của đồ thị và trục hoành là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Bảng dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị sau đây là của hàm số .
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có ba nghiệm?
A. m=4
B. m=0
C. m=-4
D. m=-3
Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A,B có hoành độ lần lượt . Khi đó, giá trị của bằng
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Hình vẽ sau đâylà đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên các khoảng và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 4
Cho hàm số (với là các số thực). Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm và có đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , . Biết rằng a, b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm song song với đường thẳng . Khi đó giá trị của
A. -2
B. 4
C. -1
D. 5
(a)
(b)
(c)
(d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hình lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối chóp tứ giác là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối lăng trụ tam giác là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
Trung điểm của tất cả cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của
A. hình lập phương.
B. hình tám mặt đều.
C. hình hộp chữ nhật.
D. hình tứ diện đều.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều loại {4;3}cạnh a bằng
A.
B.
C.
D.
Viết công thức tính thể tích khối lăng trụ có đường cao bằng h và diện tích đáy bằng S
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên có diện tích bằng Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, , . Góc giữa và bằng . Thể tích của khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA', BB'. Mặt phẳng (CMN) cắt các đường thẳng C'A', C'B' lần lượt tại P, Q. Thể tích khối đa diện bằng ABCPQC'
A.
B.
C. 3
D. 4