vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 8)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 8)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2x+1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Media VietJack
Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=x+1x+3.

B. y=x3+x.

C. y=x1x2.

D. y=x33x.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để hàm số y=x+2x+5m đồng biến trên khoảng ;10?

A. 2

B.  Vô số

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx xác định trên  và có đạo hàm thỏa mãn f'x=4x2gx+2019 với gx<0,x . Hàm số y=f1x+2019x+2020 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1;+

B. ;3

C. 3;+

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'x như sau:
Media VietJack
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số gx=fx2+12.

A. ;1

B. 0;+

C. ;0

D. ;+

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

A. yCĐ=3 và yCT=2.

B. yCĐ=2 và  yCT=0.

C. yCĐ=2 và yCT=2.

D. yCĐ=3 và yCT=0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2x+3x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3+3mx2+2mx5 không có cực trị là

A. 0m43

B. 0<m<43

C. 43<m<0

D. 43m0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên và có đạo hàm f'x=2x+1x+223x14,x. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số fx

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên 3;2 và có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Gọi M,  m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx trên đoạn 1;2. Giá trị của 2M+m bằng

A. 7

B. 8

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+3 trên đoạn 1;3. TổngM+m  bằng

A. 6

B. 4

C. 8

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+4x1 trên khoảng 0;+ bằng

A. -1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=xm22xm trên đoạn 0;4 bằng -1?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Gọi tập là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+m trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là

A. 1

B. 2

C. 0

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+12x có tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?

A. x=2

B. y=2

C. y=12

D. y=1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên khoảng 0;+ và thỏa mãn limx+fx=2.

A. Đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx

B. Đường thẳng y=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx

C. Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx

D. Đường thẳng x=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên D=\1;1 và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Media VietJack
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x+3x2+2xm có hai đường tiệm cận đứng.

A. m>1 và m3

B. m0

C. m>1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Media VietJack

A. y=x33x+1

B. y=x33x21

C. y=x3+3x2+1

D. y=x33x1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=fx và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Media VietJack
Số nghiệm thực dương phân biệt của phương trình fx=1

A. 2

B. 4

C. 3

D.  1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị y=x34x và trục hoành là

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? Media VietJack

A. y=x4+2x2+1.

B. y=x4+2x2+2

C. y=x42x2+1

D. y=x4+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau đây là của hàm số y=x42x23.
Media VietJack
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x42x23m=0 có ba nghiệm?

A. m=4

B. m=0

C. m=-4

D. m=-3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biết đường thẳng y=x2 cắt đồ thị hàm số y=2x+1x1 tại hai điểm phân biệt A,B có hoành độ lần lượt xA,xB. Khi đó, giá trị của xA+xB bằng

A. 5

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau đâylà đồ thị của hàm số nào? Media VietJack

A. y=x+3x1.

B. y=x3x+1.

C. y=x+3x+1.

D. y=x3x1.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên các khoảng (;2);2;+ và có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Số nghiệm thực của phương trình fx22fx3=0

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c (với a,b,c là các số thực). Biết rằng đồ thị hàm số y=fx cắt trục tung tại điểm có tung độ âm và có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ sau:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a>0,b>0,c<0

B. a<0,b>0,c>0

C. a<0,b<0,c<0

D. a<0,b>0,c<0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Để đồ thị hàm số y=x42mx2+m1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A. (2;3).

B. (1;0).

C. (0;1).

D. (1;2).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+bax2, .ab2 Biết rằng a, b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A1;2 song song với đường thẳng d:3x+y4=0. Khi đó giá trị  của a3b 

A. -2

B. 4

C. -1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Media VietJack
(a)

Media VietJack

(b)

Media VietJack

(c)

Media VietJack

(d)

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều. 

B. Tồn tại khối chóp tứ giác là khối đa diện đều. 

C. Tồn tại khối lăng trụ tam giác là khối đa diện đều. 

D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trung điểm của tất cả cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

A. hình lập phương. 

B. hình tám mặt đều. 

C. hình hộp chữ nhật. 

D. hình tứ diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều loại {4;3}cạnh a bằng

A. 4a2

B. 6a2

C. 8a2

D. 10a2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Viết công thức tính thể tích khối lăng trụ có đường cao bằng h và diện tích đáy bằng S

A. V=hS.

B. V=2hS.

C. V=12hS.

D. V=13hS.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, SA=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a33

B. a333

C. a33

D. 3a33

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên có diện tích bằng 8a2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. 2a33

B. 2a333

C. 8a3

D. 8a33

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SAABC, BC=2a. Góc giữa SBC và ABC bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC

A. a336

B. a333

C. a339

D. 2a339

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA', BB'. Mặt phẳng (CMN) cắt các đường thẳng C'A', C'B' lần lượt tại P, Q. Thể tích khối đa diện bằng ABCPQC'

A. 73

B. 53

C.  3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack