vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 6)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 6)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\1

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;11;+

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=fx xác định trên R và có đạo hàm f'x=2x25x+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên ;132;+

B. Hàm số nghịch biến trên 1;32

C. Hàm số đồng biến trên ;132;+.

D. Hàm số đồng biến trên 1;32.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. 0;1

C. 2;3

D. ;0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Media VietJack
Điểm cực tiểu của hàm số y=fx

A. x=4

B. x=2

C. x=0

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số y=f(x+2)

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Media VietJack

Khi đó số cực trị của hàm số y=fx

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x+2021 đạt cực tiểu tại x bằng?

A. -2

B. -1

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x12x+1 trên đoạn 0;2 thì

A. M=15,m=0

B. M=15,m=1

C. M=5,m=1

D. M=15,m=1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn trùng phương  y=fx có đồ thị như hình vẽ:
Media VietJack
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx trên đoạn 1;1 lần lượt là:

A. 1;0

B. 53;0

C. 12;0

D. 53;12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào trong tất cả các hàm số đã cho? Media VietJack

A. y=x3x2+1

B. y=x3+x2+1

C. y=x4+x2+1

D. y=x4x2+1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x42x2+5?

A. 0;0

B. 1;3

C. 1;2

D. 0;3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số sau đây có bao nhiêu đường tiệm cận? Media VietJack

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x3x+1 có đường tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây:

A. x=1

B. y=2

C. x=32

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fxlimxfx=1, limx+fx=+. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang. 

D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng x=1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? Media VietJack

A. 6

B. 7

C. 5

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho các hình sau, mỗi hình gồm hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó).
Media VietJack
Hình1 Media VietJack Hình 2 Media VietJack Hình 3 Media VietJack Hình 4
Hình đa diện là:

A. Hình 1.

B. Hình 2. 

C. Hình 3. 

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:

A. 100

B. 20

C. 64

D. 80

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Các điểm A', B' , C' tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp S.A'B'C'D' bằng 

A. V8.

B. V4.

C. V2.

D. V16.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng 96cm2. Khi đó cạnh của khối lập phương là?

A. 2433.

B. 4

C. 64

D. 486.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là

A. 2a323.

B. a33.

C. 2a33.

D. a334.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số: y=x2+2x+2x+1.

A. 2;0.

B. ;1 và 1;+

C. 2;1 và 1;0

D. ;2 và 0;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y=gx=f(2x) đồng biến trên khoảng Media VietJack

A. 1;3.

B. 2;+.

C. 2;1.

D. ;2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+mx2m5 ( m là tham số) có 3 điểm cực trị khi các giá trị của m là:

A. 4<m<5.

B. m<0.

C. m>8

D. m=1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y= -14x4+32mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều là:

A. m=2363

B. m=63

C. m=3263

D. m=26

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi M là giá trị lớn nhất và m  là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+5x. Giá trị của biểu thức M+m2

A. 3

B. 9

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ sau
Media VietJack
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ của hàm số g(x)=f(x3)+6 lần lượt là

A. 9 và 4

B. 0 và -5

C. -3 và -8

D. 3 và -2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau
Media VietJack
Số giao điểm của đồ thị hàm số 2f(x+2)=1

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau:
Media VietJack
Số nghiệm của phương trình f(x)x2=0

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị của hàm số y=ax+b2x+c như hình sau:
Media VietJack
Trong đó hệ số a,b,c. Tính giá trị biểu thức T=2a+b3c

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=12xx25x+6

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=xmx2+5x6 ( m là tham số). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.

A. m1

B. m6,m1

C. m6

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong một hình đa diện, tổng số đỉnh và số mặt

A. bằng số cạnh hình đa diện. 

B. nhỏ hơn số cạnh của hình đa diện. 

C. lớn hơn số cạnh của hình đa diện. 

D. gấp đôi số cạnh của hình đa diện.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 12

B. 20

C. 8

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a vàAA'=a3 . Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. 3a34

B. a34

C. 3a32

D. 3a22

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 300. Khi đó thể tích khối chóp đều S.ABC là

A. a339

B. a239

C. a39

D. 23a39

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack