35 CÂU HỎI
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng .
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Hàm số xác định trên R và có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên và .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên và .
D. Hàm số đồng biến trên .
Cho hàm số xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Điểm cực tiểu của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Cho hàm số xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hàm số đạt cực tiểu tại bằng?
A. -2
B. -1
C. 1
D. 0
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn thì
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc bốn trùng phương có đồ thị như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là:
A. 1;0
B.
C.
D.
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào trong tất cả các hàm số đã cho?
A.
B.
C.
D.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số sau đây có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có , . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng .
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Cho các hình sau, mỗi hình gồm hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó).
Hình1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình đa diện là:
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:
A. 100
B. 20
C. 64
D. 80
Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Các điểm A', B' , C' tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp S.A'B'C'D' bằng
A.
B.
C.
D.
Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng . Khi đó cạnh của khối lập phương là?
A.
B. 4
C. 64
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số: .
A.
B. và
C. và
D. và
Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Hàm số ( là tham số) có 3 điểm cực trị khi các giá trị của m là:
A.
B.
C.
D.
Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều là:
A.
B.
C.
D.
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Giá trị của biểu thức
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ của hàm số lần lượt là
A. 9 và 4
B. 0 và -5
C. -3 và -8
D. 3 và -2
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho đồ thị của hàm số như hình sau:
Trong đó hệ số . Tính giá trị biểu thức
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số ( m là tham số). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
Trong một hình đa diện, tổng số đỉnh và số mặt
A. bằng số cạnh hình đa diện.
B. nhỏ hơn số cạnh của hình đa diện.
C. lớn hơn số cạnh của hình đa diện.
D. gấp đôi số cạnh của hình đa diện.
Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 20
C. 8
D. 30
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a và . Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Khi đó thể tích khối chóp đều S.ABC là
A.
B.
C.
D.