vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 5)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 5)

A
Admin
34 câu hỏiToánLớp 12
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+.

B. 0;1.

C. 2;3.

D. ;0.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ
Media VietJack
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 1;+.

B. 0;1.

C. 1;1.

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số  y=x42x2 nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A. 1;1.

B. 0;1.

C. 1;+.

D. ;0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3+3x1 bằng

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm  f'x=x21x2x+22.. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Điểm cực đại của hàm số fx

A. x=1.

B. x=0.

C. x=3.

D. x=1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ
Media VietJack
Giá trị cực tiểu của hàm số fx bằng

A. 1

B. 3

C. 0

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của của hàm số fx=2x3x+1 trên đoạn 2;52 là:

A. 13

B. 47

C. 27

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Media VietJack

A. y=x3+3x+1

B. y=x4x2+1

C. y=x33x+1

D. y=x2+x1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đường thẳng y=4x+5 cắt đồ thị hàm số y=x3+2x+1 tại điểm duy nhất, kí hiệu là x0;y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0

A. y0=13

B. y0=11

C. y0=10

D. y0=12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=fx như hình bên.
Media VietJack
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số trên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Xác định tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=35x2x+1

A. x=12;y=32

B. x=12;y=52

C. x=12;y=32

D. x=12;y=52

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
Media VietJack 

A. Hình 4 

B. Hình 2 

C. Hình 3 

D. Hình 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:

A. 30,  20,  12

B. 20,  12,  30

C. 12,  30,  20

D. 20,  30,  12

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a;5a;3a

A. 5a3

B. 15a3

C. 27a3

D. 125a3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 32 và chiều cao bằng 233

A. 13

B. 66

C. 23

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có đáy là lục giác đều cạnh a và chiều cao h=4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. a333

B. 2a33

C. 6a33

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=a2. Hai mặt phẳng (SAB) và SAD cùng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng ABCDa3. Thể tích khối chóp SABCD

A. VSABCD=a369

B. VSABCD=a339

C. VSABCD=a363

D. VSABCD=a333

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=2x+1x1

B. y=x4+3x2+1

C. y=x+2

D. y=x33x2+4x1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ. Hàm số y=fx đồng biến trên những khoảng nào trong các khoảng sau đây? Media VietJack

A. ;1 và 1;+

B. 1;+

C. ;0 và 1;+

D. ;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx xác định trên  và có đồ thị của hàm số f'x như hình vẽ.
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số fx

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x3+ax2+bx+c a,b,c. Biết hàm số có hai điểm cực trị là x=1, x=2f0=1. Giá trị của biểu thức P=2abc

A. P=16.

B. P=52.

C. P=232.

D. P=15.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên (4;4) và có bảng biến thiên trên (4;4) như dưới đây.
Media VietJack
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. maxy(4;4)=10 và miny(4;4)=10.  

B. Hàm số không có GTLN, GTNN trên  (4;4)

C. maxy(4;4)=0 và miny(4;4)=4 

D. miny(4;4)=4 và maxy(4;4)=10

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5 có đồ thị sau trên đoạn 0;2 là: Media VietJack

A. min0;2y=0.

B. min0;2y=1.

C. min0;2y=3.

D. min0;2y=5.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:  Media VietJack

A. y=x12x1.

B. y=x112x.

C. y=x+12x+1.

D. y=x12x+1.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau
Media VietJack
Phương trình 2fx+3=0 có đúng bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm phương trình 2fx+7=0Media VietJack

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \1;3, có đạo hàm liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đường thẳng x=1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. 

B. Đường thẳng y=1 là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số đã cho. 

C. Đường thẳng x=3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. 

D. Đường thẳng y=1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x2+5x+6

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tứ giác đều  ABCD.A'B'C'D' có tâm đối xứng I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B',CD. Phép lấy đối xứng tâm I biến đoạn thẳng AM thành đoạn thẳng

A. D'N

B. B'N

C. C'N

D. AN

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABD, N là điểm nằm trong tam giác ACD. Mặt phẳng chia khối tứ diện thành

A. Hai khối tứ diện 

B. Một khối tứ diện, một khối chóp tứ giác 

C. Hai khối chóp tứ giác 

D. Hai khối chop tam giác

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và A'B=a5. Thể tích khối lăng trụ đã cho là

A. a333

B. a33

C. a3153

D. a315

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a2, cạnh bên bằng a3. Thể tích khối chóp bằng

A. V=2a323

B. V=2a32

C. V=a323

D. V=a32

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack