vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 4)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 4)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;0

B. 1;3

C. 0;+

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên , có đồ thị như sau
Media VietJack
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;1.

B. 1;0.

C. 2;1.

D. 1;1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục và có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y=fx? Media VietJack

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+da,b,c,d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là Media VietJack

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx+1x43,   x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx, bảng xét dấu f'x của như sau:
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y=fx như hình vẽ sau:
Media VietJack
Giá trị cực đại của hàm số y=g(x)=fx5 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Media VietJack

A. max1;3f(x)=f(2)

B.  max1;3fx=f3

C. max1;3fx=f1

D. max1;3fx=f5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx trên đoạn 2;1. Media VietJack

A. m=5;M=1

B.  m=1;M=0

C. m=2;M=2

D. m=5;M=0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Media VietJack
Khẳng định nào là đúng về hệ số a?

A. a(;0]

B. a[0;+)

C. a;0

D. a0;+

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Media VietJack

A. y=x2x+1

B. y=2x+12x+2

C. y=9xx2

D. y=x21x+1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho làv

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số y=x+1x+3

A. I3;1

B. I1;3

C. y=1

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có limx1+f(x)=+limx1f(x)=. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm đứng là các đường thẳng x=1x=1

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng. 

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. 

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y=1y=1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của khối đa diện 20 mặt đều là:

A. 30 

B. 12 

C. 48

D. 24 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng. 

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p đỉnh,  q mặt. 

B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.

C. Khối đa diện đều loại {p;q}là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

D. Khối đa diện đều loại{p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

A. 13Bh

B. Bh

C. 16Bh

D. 3Bh

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng là

A. 13Bh

B. Bh

C. 16Bh

D. 3Bh

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?

A. 10

B. 20

C. 12

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCDSA=a3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. a33

B. a333

C. a34

D. a3312

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x29x+1 đồng biến trên khoảng nào dưới dây?

A. 3;+

B. 0;4

C. 1:+

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như sau. Hàm số g(x)=fx+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Media VietJack

A. 1;1

B. 2;0

C. 0;2

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3+mx2+4x+2011. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có điểm cực trị?

A. 5

B. Vô số

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c có 2 điểm cực trị là A(0;2),  B(2;14). Khi đó bằng a+b+c?

A. -5

B. 3

C. 0

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+mx1 ( m là tham số) thỏa mãn max2;5y=6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m(;3)

B. m(1;4).

C. m(0;1)

D. m(4;7)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x410x2+1 trên đoạn 3;2 bằng

A. 1

B. -24

C. -23

D. -8

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Media VietJack

A. a>0, b<0, c<0

B. a<0, b>0, c<0

C. a<0, b<0, c<0

D. a>0, b<0, c>0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x22 có đồ thị như hình 1. Đồ thị ở hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Media VietJack Hình 1   Media VietJack Hình 2

A. y=x3+3x22

B. y=x3+3x22

C. y=x33x2+2

D. y=x3+3x22

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây? Media VietJack

A. y=2x1x1

B. y=2x1x+1

C.  y=x+12x1

D. y=2x+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x1 cùng với hai trục tọa độ tạo nên một hình chữ nhật có diện tích bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x1x21

A. 2

B. 3

C. 4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6

B. 8

C. 4

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Số đỉnh của một khối đa diện đều loại 4;3

A. 6

B. 3

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 6 cm và cạnh bên 9 cm

A. 108cm3.

B. 367cm3.

C. 812cm3.

D. 1087cm3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SBABC, SA hợp với đáy một góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết BC=2a.

A. 4a329.

B. 4a339.

C. a369.

D. a363.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack