vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 2)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 2)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình sau:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;+.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên khoảng , có đồ thị như hình sau:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;5.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên khoảng , có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên a;b (có thể a là ;b+)  và điểm x0a;b. Nếu tồn tại số h>0 sao cho f(x)<fx0 với mọi xx0h;x0+h và xx0 thì ta nói:

A. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x0.

B. Hàm số  f(x) đạt cực tiểu tại x0.

C. Đồ thị hàm số  f(x) đạt cực đại tại x0.

D. Đồ thị hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x0. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai:

A. x0 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. 

B.f(x0) được gọi giá trị cực tiểu của hàm số. 

C. Điểm Mx0;f(x0) được gọi là cực tiểu của đồ thị hàm số. 

D. Đồ thị hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x0.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giả sử hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng K=x0h;x0+h và có đạo hàm trên K hoặc trên K\x0, với h>0. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Nếu f'(x)>0 trên khoảng x0h;x0 và f'(x)<0 trên khoảng x0;x0+h thì x0 là một điểm cực đại của hàm số. 

B. Nếu f'(x)>0 trên khoảng x0h;x0 và f'(x)>0 trên khoảng x0;x0+h thì x0 là một điểm cực đại của hàm số. 

C. Nếu f'(x)>0 trên khoảng x0h;x0 và f'(x)<0 trên khoảng x0;x0+h thì  x0 là một điểm cực đại của hàm số. 

D. Nếu f'(x)>0 trên khoảng x0h;x0f'(x)=0 trên khoảng x0;x0+h thì x0 là một điểm cực đại của hàm số.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên . Cho các mệnh đề sau: E: “Nếu đạo hàm đổi dấu khi x chạy qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0”.
F: “Nếu f'(x0)=0 thì hàm số đạt cực trị tại x0”.
G: “Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì đạo hàm đổi dấu khi chạy qua x0”.
H: “Nếu f'(x0)=f''(x0)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại x0”.
Có bao nhiêu mệnh đề sai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số  y=f(x) xác định trên D. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. m=minDf(x) nếu f(x)m với mọi xD và tồn tại x0D sao cho f(x0)=m.

B. m=minDf(x) nếu f(x)m với mọi xD

C. Nếu m=minDf(x) thì tồn tại x0D sao cho f(x0)=m.

D. Nếu m=minDf(x) thì f(x)m với mọi xD.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=f(x) xác định trên D. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A.  M=maxDf(x) nếu f(x)<M với mọi xD.

B. M=maxDf(x) nếu f(x)M với mọi xD.

C.M=maxDf(x) nếu f(x)M với mọi xD và tồn tại x0D sao cho f(x0)=M.

D. Nếu M=maxDf(x) thì f(x)<M với mọi xD .

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên? Media VietJack

A. y=x33x

B. y=x3+3x

C. y=x42x2

D. y=x4+2x2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên? Media VietJack

A. y=x33x22

B.  y=x3+3x22

C. y=x42x22

D. y=x4+2x22

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x3x+2

A. y=13;x=23

B. y=13;x=23

C. y=23;x=13

D. y=23;x=13

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng x=x0 được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx nếu

A. Hàm số không xác định tại điểm x0

B. limx+fx=x0

C. limxx0+fx=+

D. limxx0+fx=0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên \1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx Media VietJack

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. 

B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau. 

C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. 

D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại 4;3 có số đỉnh là

A.  10

B. 8

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S là

A. Sh.

B. 16Sh.

C. 13Sh.

D. 12Sh.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

A. V=Bh.

B. V=12Bh.

C. V=16Bh.  

D. V=13Bh.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

 Một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 6a2 và độ dài cạnh bên bằng 2a thì thể tích của khối lăng trụ đó bằng

A. V=4a3

B. V=12a3.

C. V=6a3

D. V=a3.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

 Một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 6a2 và độ dài cạnh bên bằng 2a thì thể tích của khối lăng trụ đó bằng

A. V=4a3

B. V=12a3.

C. V=6a3

D. V=a3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  AB=a,  BC=2a,SAABC và SA=a3. Thể tích khối chóp SABC bằng

A. V=a336.

B. V=a33.

C. V=a332.

D. V=a333.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx biết f'x=x2x12x3. Hỏi hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào?

A.1;2.

B. 0;2.

C. 1;+.

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=x33mx2+3(2m1)x2 có cực trị.

A. m>1

B. m1.

C. m1.

D. m1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. 

B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. 

C. Hàm số có 1 điểm cực trị. 

D. Hàm số có 2 điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=13x32x2+3x13 trên đoạn 0;2. Tính tổng S=M+m.

A. S=13

B. S=43

C. S=1

D. S=23

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=3x4+4x3+1 bằng

A. 11

B. 0

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? Media VietJack

A. y=x33x2+1

B. y=2x44x2+1

C. y=2x4+4x2+1

D. y=2x4+4x2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên
Media VietJack
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A trên hình vẽ là

A. y=3x+1

B. y=3x1

C. y=3x+2

D. y=3x2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Số nghiệm thuộc khoảng ;ln2 của phương trình 2019f1ex2021=0

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x25x+4x21.

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây là sai? Media VietJack

A. x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 

B. limx1+y=; limx1y=+

C. limxy=limx+y=2

D. y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều{4;3} là: Media VietJack Media VietJackMedia VietJack

A. 3

B.6

C. 9

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?

A. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). 

B. Khối bát diện đều (8 mặt đều). 

C. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). 

D. Khối tứ diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là :

A. a34

B. a3312

C. a312

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

A. 16a3

B. 163a3

C. 4a3

D. 43a3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack