vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 15)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Media VietJack
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?

A. Hàm số có hai điểm cực trị. 

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

C. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất. 

D. Hàm số có một điểm cực trị.

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+2x2+5 có điểm cực tiểu là:

A. x=0.

B. x=1.

C. x=5.

D. x=1.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Hàm số y=2f(x)+1 đạt cực tiểu tại điểm

A. x=0.

B. y=1.

C. M2;5.

D. x=2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x22x4 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=fx có bao nhiêu cực trị? Media VietJack

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

5. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=3m+1x+3+m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x21.

A. m=16

B. m=13

C. m=16

D. m=13

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fxlimx+fx=1 và limxfx=1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và 

B. Đồ thị hàm số đã cho không có hai tiệm cận ngang. 

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x=1 và x=1.

7. Nhiều lựa chọn

Xét các khẳng định sau: 
(I) Nếu hàm số y=fx có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M>m
(II) Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c  a0 luôn có ít nhất một điểm cực trị.
(III) Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?

A. y=2x3x+1

B. y=x33x+2

C. y=2x2+x1x1

D. y=1+x2

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục có đạo hàm trên đoạn a;b (với a<b). Xét các khẳng định sau:
(I). Nếu f'x0,xa;b thì hàm số y=fx đồng biến trên khoảng a;b.
(II). Giả sử fa>fc>fb,ca;b suy ra hàm số nghich biến trên a;b.
(III). Giả sử phương trình f'x=0 có nghiệm x=m. Khi đó nếu hàm số fx đồng biến trên m;b thì hàm số fx nghịch biến trên a;m.
(IV). Nếu hàm số y=fx đồng biến trên khoảng a;b thì f'x>0  ,xa;b
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m  sao cho hàm số  y=mx9xm đồng biến trên khoảng 2;+?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên.
Media VietJack
Hàm số y=f1x đồng biến trên khoảng

A. 2;0.

B. 1;+.

C. 2;3.

D. ;1.

12. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của hàm số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại x=3.

A. m=1.

B. m=5.

C. m=1.

D. m=7.

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+2mx+m có cực đại và cực tiểu.

A. m32

B. m>32

C.  m<32

D. m<32

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ, xác định dấu của a,b,c Media VietJack

A. a<0,b>0,c<0

B. a>0,b>0,c>0

C. a>0,b<0,c<0

D. a>0,b<0,c>0

15. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+4x2+1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

A. 2;2

B. 2;+

C. 2;0,  2;+

D. 2;0  2;+

16. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y=13x3+mx22m+3x+4 nghịch biến trên R

A. 3m1

B. 1m3

C. 3<m<1

D. 1<m<3

17. Nhiều lựa chọn

Gọi là tập hợp tất cả các giá trị m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2+m trên đoạn 3;3 bằng 7. Số phần tử của S là :

A. 2

B. 0

C. 6

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên khoảng ;1212;+. Đồ thị hàm số y=fx là đường cong như hình vẽ bên : Media VietJack Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

A. max1;2fx=2

B. max2;1fx=0

C. max3;0fx=f3

D. max3;4fx=f4

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ.
Media VietJack
Khi đó hàm số gx=fxx có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

20. Nhiều lựa chọn

Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y=m1x+23x+4 cắt đường thẳng 2x3y+5=0 tại điểm có hoành độ bằng 2

A. m=2.

B. m=1.

C. m=10.

D. m=7.

21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m thỏa mãn đồ thị hàm số y=x+3x2xm có đúng hai đường tiệm cận ?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

22. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=bx+2xa  a0;a,bcó đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? Media VietJack

A. a>0,b>0.

B. a>0,b<0.

C. a<0,b>0.

D. a<0,b<0.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=fx21 đồng biến trên khoảng Media VietJack

A. 0;1.

B. 1;1.

C. 1;2

D. ;2.

24. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2+x+3x25x+6.

A. x=3 và x=2.

B. x=3.

C. x=3 và x=2.

D. x=3.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên \2 và có bảng biến thiên sau
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và đạt cực đại tại  x=4.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng  x=2.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng -15.

26. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Số cạnh của khối chóp bằng 8. 

B. Số cạnh của khối chóp bằng 14. 

C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. 

D. Số đỉnh của khối chóp bằng 15

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng

A. a34.

B. a36.

C. a38.

D. a33.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng AB=3, AC=4, AA'=5. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. 20

B. 30

C. 60

D. 10

29. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng  vuông góc với mặt phẳng (ABD), tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD

A. a333.

B. a33.

C. a339.

D. a32.

30. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

A. 12

B. 16

C. 8

D. 9

31. Nhiều lựa chọn

Hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật có: BA=a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. 2a333

B. 2a363

C. a33

D. a333

32. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt Media VietJack

A. 10

B. 7

C. 9

D. 4

33. Nhiều lựa chọn

Lắp ghép hai khối đa diện H1, H2 để tạo thành khối đa diện H, trong đó H1 là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a, H2 là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt của H1 trùng với một mặt của H2 như hình vẽ. Hỏi khối đa diện H có tất cả bao nhiêu mặt? Media VietJack

A. 9

B. 7

C. 8

D. 5

34. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng AB'C' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào? Media VietJack

A. Hai khối chóp tứ giác. 

B. Hai khối chóp tam giác. 

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 

D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

35. Nhiều lựa chọn

Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó cũng tăng lên

A. 18 lần. 

B. 27 lần. 

C. 54 lần.

D. 9 lần.

36. Nhiều lựa chọn

Thể tích hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng

A. a322

B. a36

C. a323

D. a326

37. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối chóp S.ABCAB=a,AC=2a,  BAC^=1200, (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với ABC, góc giữa mặt phẳng SBC và ABC là 600.

A. V=7a314

B. V=a377

C. V=a32114

D. V=3a32114

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng ABC450. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. a334.

B. a336.

C. a3312.

D. a3324.

39. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng ?

A. S=3Vh.

B. S=Vh.

C. S=13V.h.

D. S=V.h.

40. Nhiều lựa chọn

Thể tích hình lập phương cạnh  3 là:

A. 3.

B. 3

C. 63.

D. 33.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M, N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần S.MNCD và MNABCD

A.  1

B. 34

C. 35

D. 45

42. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.

A. V=50

B. V=150

C. V=60

D. V=180

43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A',B',C' sao cho SA'=12SA,SB'=13SB,SC'=14SC. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V là:

A. 24

B. 124.

C. 12

D. 112.

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SD=a172,  hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm đoạn AB. Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a

A. a215.

B. 3a5.

C. 3a5.

D. a37.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB=3,BC=4. Biết rằng các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau và bằng α với tanα=536, đồng thời chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong ABC.Thể tích khối chóp đã cho là

A. V=5312

B. V=533

C. V=536

D. V=532.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a tâm O và ABC^=120°. Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60°. Đỉnh A' cách đều các điểm  A,B,D. Tính theo a thể tích V của hình lăng trụ đã cho.

A. a336.

B. 3a32.

C. a332.

D. a33.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=4, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SC=6.Tính thể tích lớn nhất Vmaxcủa  khối chóp đã cho.

A. Vmax=24.

B. Vmax=403.

C. Vmax=803.

D. Vmax=203.

48. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi P là trọng tâm tam giác A'B'C' và Q là trung điểm của BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B'PAQ và A'ABC

A. 12

B. 23

C. 13

D. 34

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB=a,AC=2a,AA1=2a5 và góc  BAC bằng 120°. Gọi K,I lần lượt là trung điểm các cạnh CC1,BB1. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng A1BK.

A. a153.

B. a53.

C. a15.

D. a56.

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A'  lên ABC là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. V=a3.

B. V=2a33.

C. V=3a342.

D. V=a3.32

© All rights reserved VietJack