vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 14)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d,  a0 có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên và có đạo hàm f'x=x+1x22x33x+54 Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. Đồ thị hàm số y=f(x) có 1 điểm cực trị. 

B. Đồ thị hàm số y=f(x) có 2 điểm cực trị. 

C. Đồ thị hàm số y=f(x) có 4 điểm cực trị. 

D. Đồ thị hàm số y=f(x) có 3 điểm cực trị.

4. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x24 là:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

5. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x38x2+16x9 trên đoạn 1;3.

A. max1;3f(x)=0

B. max1;3f(x)=5

C. max1;3f(x)=1327

D. max1;3f(x)=6

6. Nhiều lựa chọn

Cho  hàm số y=x3+3x23x+2. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) và đồng biến trên khoảng (1;+)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+)

C. Hàm số luôn đồng biến trên

D. Hàm số luôn nghịch biến trên .

7. Nhiều lựa chọn

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=3x44x36x2+12x+1 là điểm M(x0;y0). Tính tổng T=x0+y0.

A. T=8.

B. T=11.

C. T=4.

D. T=3.

8. Nhiều lựa chọn

Tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2x bằng

A. 22.

B. 2+2.

C. 1

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=13x3mx2+(2m3)xm+2 luôn nghịch biến trên R

A. 3<m<1.

B. m1.

C. 3m1.

D. m(;3][1;+).

10. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+93x2+x là:

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=4x2 nghịch biến trong khoảng nào?

A. 2;2

B. 2;0

C. 0;+

D. 0;2

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? Media VietJack

A.Hàm số đạt cực đại tại x=2

B. Hàm số đạt cực đại tại x=3

C. Hàm số đạt cực đại tại x=4

D. Hàm số đạt cực đại tại x=2

13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=2 và  y=1

B. x=1 và y=2

C. x=1 và y=2

D. x=1 và y=3

14. Nhiều lựa chọn

 Giả sử M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x trên 12;3. Khi đó  3M+m bằng bao nhiêu?

A. 72

B. 356

C. 10

D. 12

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Media VietJack

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;+.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

16. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x21x2 trên tập hợp D=;11;32. Tính giá trị P=M+m?

A. P=2

B. P=5.

C.  P=0.

D. P=3.

17. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  sao cho hàm số y=x1xm nghịch biến trên khoảng 4;+. Tính tổng của các giá trị m của S.

A. P=9

B. P=9

C. P=10

D. P=10

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y=f'x được cho như hình vẽ.
Media VietJack
Hàm số y=f1x2+x nghịch biến trên khoảng nào ?

A. 4;2

B. 2;0

C. 2;4

D. 0;2

19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên m(3;3) sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang.

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+14x+m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số.

A. 1

B. 3

C. Vô số

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Gọi S  là tập giá trị m là các số nguyên để hàm số y=13x3m+1x2+m2x+2m3 đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=18. Tính tổng P của các giá trị nguyên của S

A. P=1.

B. P=5.

C. P=4.

D. P=32.

22. Nhiều lựa chọn

Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB=5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng B=7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất ? ( xem hình vẽ). Media VietJack

A. 7km.

B. 25km.

C. 0km.

D. 14+5512km.

23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x32mx2+m2x+n có tọa độ điểm cực tiểu là 1;3. Khi đó m+n bằng

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

24. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=xmmx1 không có tiệm cận đứng.

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

25. Nhiều lựa chọn

Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và  b sao cho hàm số y=fx=2x+asinx+bcos x luôn tăng trên R?

A. a+2b1+23

B. 1a+1b=1

C. a2+b24

D. a+2b=23

26. Nhiều lựa chọn

Một hình chóp có 100 cạnh có bao nhiêu mặt?

A. 50

B. 53

C. 51

D. 52

27. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có thể tích V=36cm3 và diện tích đáy B=6cm2. Tính chiều cao của khối chóp.

A. h=6cm.

B. h=72cm.

C. h=12cm.

D. h=18cm.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hớp với đáy một góc 60°. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua  A,M  và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E và F và chia khối chóp S.ABCD  là hai phần, khối chóp S.AEMF và đa diện AEMFBCD. Tính thể tích của khối đa diện AEMFBCD?

A. V=a3636

B. V=a369

C. V=a3612

D. V=a3618

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD, có AB=2cm,AD=5cm,AA'=3cm. Tính thể tích của khối chóp A.ABD?

A. 20cm3

B. 5cm3

C. 15cm3

D. 10cm3

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a216. Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=a336.

B. V=a338.

C. V=a3324.

D. V=a3312.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB=BC=a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a3.

B. V=2a33.

C. V=a33.

D. V=a332.

32. Nhiều lựa chọn

Số đỉnh của hình bát diện đều là bao nhiêu.

A. 10

B. 12

C. 6

D. 8

33. Nhiều lựa chọn

Kim tự tháp Kheops ( Kê-Ốp ) ở Ai Cập được xây dựng vào năm 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của nó.

A. 2592100m3.  

B. 3888150m3.  

C. 2952100m3.  

D. 7776300m3.  

34. Nhiều lựa chọn

Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại. Media VietJack

A. 262cm3.

B. 206cm3.

C. 145cm3.

D. 54cm3.

35. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2.

A. V=a323.

B. V=a3312.

C. V=a334.

D. V=a336.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA = 3a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 27a3.

B. 3a32.

C. 9a32.

D. 9a3.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp A. BCNM.

A. V=a31116.

B. V=a31136.

C. V=a31124.

D. V=a31118.

38. Nhiều lựa chọn

Cho H là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của H

A. a332.

B. a334.

C. a323.

D. a32.

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình 20 mặt đều có các cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S=10.

B. S=203.

C. S=103.

D. S=20.

40. Nhiều lựa chọn

Hình lập phương có đường chéo của một mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích của khối lập phương đó.

A. 82cm3

B. 8cm3.

C. 162cm3.

D. 22cm3.

41. Nhiều lựa chọn

Cho khối tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Tính thể tích của khối tam giác này.

A. 6213cm3

B. 7000cm3.

C. 70002cm3.

D. 6000cm3.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a,  đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho.

A. V=8a3.

B. V=4a323.

C. V=8a33.

D. V=4a32.

43. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

44. Nhiều lựa chọn

Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?

A. Ba mặt. 

B. năm mặt. 

C. Hai mặt. 

D. Bốn mặt.

45. Nhiều lựa chọn

Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A,D;AB=AD=2a;CD=a.Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD60o. Gọi I là trung điểm của AD biết hai mặt phẳng SBI, CBI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3155a3.

B. 3195a3.

C. 3175a3.

D. 3235a3.

47. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=BD=CD=1. Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng.

A. 13.

B. 13.

C. 23.

D. 12.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC=2a3, BD=2a. Hai mặt phẳng SACSBD cùng vuông góc với mặt đáy ABCD. Biết khoảng cách từ tâm O đến SAB bằng a34. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=a339

B. V=a33

C. V=a333

D. V=a336

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M,N  lần lượt là trung điểm của A'B' và BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H là khối đa diện chứa đỉnh A, H' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số VHVH'.

A. VHVH'=12.

B. VHVH'=5589.

C. VHVH'=23.

D. VHVH'=3748.

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và có SA=SB=SC=1. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho.

A. Vmax=16

B. Vmax=112

C. Vmax=212

D. Vmax=312.

© All rights reserved VietJack