50 CÂU HỎI
Hàm số bậc ba có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số không có điểm cực đại và có hai điểm cực tiểu là
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là hai điểm cực tiểu là
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là hai điểm cực tiểu là
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là hai điểm cực đại là
Gọi là hai giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. Tính
A. 6
B. 4
C. -4
D. -6
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên ?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
A. 2
B. 13
C. 10
D. 12
Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng -6
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng -3
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho có 2 cực trị.
D. Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Cho hàm số . Đồ thị của hàm số có mấy tiệm cận (ngang và đứng)?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để hàm số đồng biến trên ?
A. 2030
B. 2005
C. 2018
D. 2006
Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.
Tìm giá trị m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Gọi là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị .
A.
B.
C.
D.
Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp ( không nắp trên, các bề mặt là phẳng ), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích hộp là 4
A. 1
B. 0,5
C. 2
D. 1,5
Cho tứ diện ABCD có , tam giác ABC vuông tại A. Chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là điểm nào?
A. Điểm A.
B. Trung điểm của BC.
C. Điểm B.
D. Trọng tâm tam giác ABC.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . vuông góc với đáy. . Tính theo a thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S, chiều cao bằng h và thể tích là V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho các hình khối sau:
Hỏi hình nào là hình đa diện?
A. Hình 3
B. Hình 4.
C. Hình 1.
D. Hình 2.
Cho các hình khối sau:
Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết .
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các loại khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 11
B. 14
C. 12
D. 13
Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng .
A.
B.
C.
D.
Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần?
A. 16 lần
B. 9 lần
C. 8 lần
D. 4 lần
Cho hình chóp . Trên các đoạn lần lượt lấy các điểm sao cho , , . Gọi lần lượt là thể tích khối chóp , . Tính tỉ số .
A. 18
B.
C. 9
D.
Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , . Góc giữa cạnh và mặt đáy là . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=2a, BC=a, AA'=2a căn 3. Tính theo thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, , hình chiếu của S lên mặt (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho khối hình chóp có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết , và hợp với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ .
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với và mặt bên là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ có thể tích bằng V. Các điểm M, N . P lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho Tính thể tích V' của khối đa diện theo V
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm M của SC. Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là với Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Cạnh bên SB tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật biết rằng mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc , hợp với đáy một góc và
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và , , . Gọi M,N.P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.
A.
B.
C.
D.