vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 13)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d,  a0 có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.

A. 2

B.  1

C. 3

D. 0

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2x+3x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?

A. y=2x+1

B. y=x2+1

C. y=2x+1

D. y=x2+1

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng? Media VietJack

A. Đồ thị hàm số không có điểm cực đại và có hai điểm cực tiểu là  2;3,2;3.

B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;0, hai điểm cực tiểu là  3;2,3;2.

C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 0;1, hai điểm cực tiểu là 2;3,2;3.

D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  0;1, hai điểm cực đại là 2;3,2;3.

5. Nhiều lựa chọn

Gọi m1,m2 là hai giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x1x2mx+m có đúng một tiệm cận đứng. Tính m1+m2.

A. 6

B. 4

C. -4

D. -6

6. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Media VietJack

A. y=2x+1x1.

B. y=x+21+x.

C. y=x12x+1.

D. y=2x+1x+1.

7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3(m+1)x2+3x+1 đồng biến trên (;+)?

A. 6

B. 8

C. 7

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x21. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0).

9. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(x+3)2x trên khoảng (0;+).

A. 2

B. 13

C. 10

D. 12

10. Nhiều lựa chọn

Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x23x2 trên đoạn 1;32. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. M+n=136.

B. M+n=43.

C. M+n=83.

D. M+n=72.

11. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y=3x12x1?

A. y=12.

B. y=32.

C. y=1.

D. y=13.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4+4x2+3.Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên  ;0 và đồng biến trên  0;+.

B. Hàm số đồng biến trên ;+.

C. Hàm số nghịch biến trên ;+.

D. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;+.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm y=f(x) Media VietJack

A. f(x)=x4+2x2.

B. f(x)=x42x2.

C.  f(x)=x4+2x2.

D. f(x)=x4+2x21.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2+3x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cực tiểu của hàm số bằng -6

B. Cực tiểu của hàm số bằng  1

C. Cực tiểu của hàm số bằng -3

D. Cực tiểu của hàm số bằng 2

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x32x2+x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  ;13(1;+).

B. Hàm số nghịch biến trên 13;1.

C. Hàm số đồng biến trên 13;+.

D. Hàm số nghịch biến trên ;13,(1;+).

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x24x54,x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có 4 điểm cực trị. 

B. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. 

C. Hàm số đã cho có 2 cực trị. 

D. Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx xác định trên R và có đồ thị hàm số  y=f'x là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Media VietJack

A. Hàm số fx đồng biến trên khoảng 2;1

B. Hàm số fx đồng biến trên khoảng 1;2

C. Hàm số fx nghịch biến trên khoảng 1;1

D. Hàm số fx nghịch biến trên khoảng 0;2.

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=4x2x+12x+1. Đồ thị của hàm số có mấy tiệm cận (ngang và đứng)?

A. 1. 

B. 0. 

C. 2. 

D. 3.

19. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của để đường thẳng y=x+m1 cắt đồ thị hàm số y=2x+1x+1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=23

A. m=4±3.

B. m=4±10.

C. m=2±10.

D. m=2±3.

20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2017;2017 để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên 0;+?

A. 2030

B. 2005

C. 2018

D. 2006

21. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.
Media VietJack
Tìm giá trị  m để phương trình fx=m có bốn nghiệm phân biệt

A. m=0, m=3.

B. 1<m<3.

C. m=0.

D. 3<m<1.

22. Nhiều lựa chọn

Gọi m0 là giá trị thực của tham số m  để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+4 có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. mo1;3.

B. mo5;3.

C. mo32;0.

D. mo3;32.

23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x3+3x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

24. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=x4+2m+2x24m+3x+1 có ba điểm cực trị .

A. m>134.

B. m<134.

C. m;55;114.

D. m<114.

25. Nhiều lựa chọn

Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp ( không nắp trên, các bề mặt là phẳng ), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích hộp là 4dm3

A. 1dm3.

B. 0,5dm3.

C. 2dm3.

D. 1,5dm3.

26. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có DA=DB=DC, tam giác ABC vuông tại A. Chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh  D là điểm nào?

A. Điểm A. 

B. Trung điểm của BC. 

C. Điểm B. 

D. Trọng tâm tam giác ABC.

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a5. vuông góc với đáy. SA=2a2. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. V=a323

B. V=5a32

C. V=10a323

D. V=2a3103

28. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S, chiều cao bằng h và thể tích là V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng?

A. S=V.h

B. S=3Vh

C. S=Vh

D. S=13V.h

29. Nhiều lựa chọn

Cho các hình khối sau:
Media VietJack
Hỏi hình nào là hình đa diện?

A. Hình 3 

B. Hình 4. 

C. Hình 1. 

D. Hình 2.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các hình khối sau:
Media VietJack
Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

31. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.Hai mặt phẳng SABSAC cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC=a3.

A. a3612

B. a334

C. a332

D. 2a369

32. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều. 

B. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều. 

C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều. 

D. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.

33. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng AB'C' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các loại khối đa diện nào?

A. Hai khối chóp tứ giác. 

B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. 

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 

D. Hai khối chóp tam giác.

34. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? Media VietJack

A. 11

B. 14

C. 12

D. 13

35. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng a3.

A. V=9a3

B. V=33a3

C. V=27a3

D. 3a3

36. Nhiều lựa chọn

Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần?

A. 16 lần

B. 9 lần

C. 8 lần

D.  4 lần

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn SA,SB,SC lần lượt lấy các điểm A',B',C' sao cho SA=2SA', SB=3SB', SC=3SC'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích khối chóp S.A'B'C', S.ABC. Tính tỉ số V1V2.

A. 18

B. 118

C. 9

D. 19

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=10

B. S=103

C. S=203

D. S=20

39. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a2, BC=3a. Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 60. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 3a33

B. a33

C. a333

D. 2a33

40. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  AB=2a, BC=a, AA'=2a căn 3. Tính theo thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 2a333

B. 4a33

C. a333

D. 2a33

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD=a172 , hình chiếu của S lên mặt (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a.

A. a37

B. a35

C. 3a5

D. a215

42. Nhiều lựa chọn

Cho khối hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB=BC=a,AD=2a, SAABCD và SCD hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a362

B. a333

C. a32

D. a366

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ  ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC)  trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a34. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=a3324

B. V=a3312

C.  V=a336

D. V=a333.

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với  AB=4,SC=6 và mặt bên SAD là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S.ABCD.

A. Vmax=803

B. Vmax=40

C. Vmax=80

D. Vmax=403.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Các điểm M, N . P lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AMAA'=12,BNBB'=CPCC'=13. Tính thể tích V' của khối đa diện ABC.MNP theo V

A. V'=1118V.

B. V'=916V.

C. V'=23V.

D.  V'=718V.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp  S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng α đi qua A, B và trung điểm M của SC. Mặt phẳng α chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1,V2 với V1<V2. Tính tỉ số V1V2.

A. V1V2=14.

B. V1V2=38.

C. V1V2=58.

D. V1V2=35.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Cạnh bên SB tạo với đáy ABCD một góc 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. a3.

B. a329.

C. a33.

D. a333.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a216. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a338.

B. V=a3312.

C. V=a336.

D. V=a3324.

49. Nhiều lựa chọn

Tính theo  a thể tích V  của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết rằng mặt phẳng A'BC hợp với mặt đáy ABCD một góc 60o, A'C hợp với đáy ABCD một góc 30o và AA'=a3

A. V=a3

B. V=2a36

C. V=2a32

D. V=2a363

50. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD  đôi một vuông góc và AB=6a, AC=9a, AD=3a. Gọi M,N.P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.

A. V=2a3

B. V=8a3

C. V=4a3

D. V=6a3

© All rights reserved VietJack