vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 8)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = - \frac{1}{x}\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\mathbb{R}\).

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Media VietJack

A. \(\left( {0;1} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C. \(\left( { - 1;1} \right)\).

D. \(\left( { - 1;0} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {0;1} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây không có cực trị ?

A. \(y = {x^2} - 3x\).

B. \(y = \frac{{3x + 1}}{{2x - 1}}\).

C. \(y = {x^3} - 3x + 1\).

D. \(y = {x^4} + 2x\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\). Media VietJack

A. \(3\).

B. \(4\).

C. \(2\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. \(x = - 2\).

B. \(x = - 1\).

C. \(x = 0\).

D. \(x = 3\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\). GTLN là \(M\) và GTNN là \(m\) của hàm số trên đoạn \(\left[ {0;\,4} \right]\) là

A. \(M = 28\);\(m = - 4\).

B. \(M = 77\);\(m = 1\).

C. \(M = 77\);\(m = - 4\).

D. \(M = 28\);\(m = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? Media VietJack

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng \[ - \frac{1}{6}\].

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.

C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.

D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\)

A.\(x = 1\).

B. \(y = - 1\).

C. \(x = 2\).

D. \(y = - 2\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên dưới đây:

Media VietJack

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\)

A. \(2\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? Media VietJack

A.\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\).

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

D. \(y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

B.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

C.Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

D.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt ? Media VietJack

A. 11.

B. 6.

C. 12.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. Vô số.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tổng số cạnh và số đỉnh của hình bát diện đều bằng bao nhiêu?

A.\(18\).

B. \(14\).

C. \(12\).

D. \(20\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\], cạnh bên \[SA\] vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = a\sqrt 2 \]. Tính thể tích \[V\] của khối chóp \[S.ABCD\].

A. \[V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\].

B. \[V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\].

C. \[V = \sqrt 2 {a^3}\].

D. \[V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\].

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao \(h = 12\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(12\sqrt 3 \).

B. \(6\sqrt 3 \).

C. \(4\sqrt 3 \).

D. \(24\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\)và chiều cao \(h\)là

A.\(3Bh\).

B.\(Bh\).

C.\(\frac{4}{3}Bh\).

D.\(\frac{1}{3}Bh\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng\(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(2a\)\[AA' = a\sqrt 3 \].Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.\(\sqrt 3 {a^3}\,\).

B. \(3{a^3}\,\).

C. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\).

D. \(6{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên tập \(\mathbb{R}\)và có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {2x - 1} \right)^2}\left( {3 - x} \right).\) Hàm số \(f\left( x \right)\)đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {2;\,3} \right)\).

B. \(\left( {0;\,3} \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\).

D. \(\left( {3; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số \(m\) sao cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx + 1\) luôn đồng biến trên tập xác định là

A. \[m > 3\].

B. \[m < 3\].

C. \[m \le 3\].

D. \[m \ge 3\].

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f'\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\) số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.\(2\).

B.\(1\).

C.\(4\).

D.\(3\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \[{y^{}} = {x^3} - (3m + 1){x^2} + ({m^2} + 3m + 2)x + 3\] có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục tung khi

A.\[1 < m < 2\].

B.\[ - 2 < m < - 1\].

C.\[2 < m < 3\].

D.\[ - 3 < m < - 2\].

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\). Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là \(A\left( {0;\,2} \right)\)và \(B\left( {2;\, - 14} \right)\). Giá trị của \(f\left( 1 \right)\) bằng

A. \( - 3\).

B. \(2\).

C. \(4\).

D. \( - 5\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của \(x\) thì hàm số \(y = {x^2} + \frac{1}{x}\) đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

A. \(\frac{3}{{\sqrt[3]{4}}}\).

B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

C. \(1\).

D. \(\frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} + ({m^2} + 1)x + {m^2} - 2\). Tìm số thực dương \(m\) để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng \(2\).

A.\(m = 2\).

B. \(m = 4\).

C. \(m = 1\).

D. \(m = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{{{x^2} - 16}}\] có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2mx + 4}}\]. Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị có ba đường tiệm cận.

A. \(m > 2\)

B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m \ne - \frac{5}{2}}\end{array}} \right.\)

C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m > 2}\\{m < - 2}\end{array}} \right.}\\{m \ne - \frac{5}{2}}\end{array}} \right.\)

D.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m > 2}\end{array}} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng? Media VietJack

A.\(bd < 0\), \(ab > 0\).

B. \(ad < 0\), \(ab < 0\).

C. \(bd > 0\), \(ad > 0\).

D. \(ad > 0\), \(ab < 0\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho parabol \[\left( P \right)\] có phương trình \[y = 2{x^2} - 3x - 1\].Tịnh tiến parabol \[\left( P \right)\] theo vectơ \[\overrightarrow v = \left( { - 1;4} \right)\] thu được đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. \[y = 2{x^2} + 13x + 18.\].

B. \[y = 2{x^2} - 19x + 44.\].

C. \[y = 2{x^2} + x + 2.\].

D. \[y = 2{x^2} - 7x.\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Số điểm chung của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 7{x^2} - 6\)và đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 13x\) là

A. \(4\).

B. \(1\).

C. \(2\).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ như sau:

Media VietJack

Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left( x \right) - 4 = 0\) là

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các gía trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có hai nghiệm phân biệt? Media VietJack

A.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 < m < 3}\\{m > 4}\end{array}} \right.\).

B. \(m > 4\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m > - 3}\\{m = - 4}\end{array}} \right.\).

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m > 4}\\{m = 0}\end{array}} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài \(8\,{\rm{cm}}\). Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm \(100\) cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?

A.\(128\,{\rm{m}}\).

B. \(192\,{\rm{m}}\).

C. \(960\,{\rm{m}}\).

D. \(96\,{\rm{m}}\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau có các đỉnh là đỉnh của hình lập phương?

A.\(2.\)

B. Vô số.

C. \(4.\)

D. \(6\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.\[5\].

B. \[6\].

C. \[3\].

D. \[4\].

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) có độ dài \(3\) cạnh là \(AB = 5a\); \(BC = 8a\); \(AC = 7a\), góc giữa \(SB\)\(\left( {ABC} \right)\)\(45^\circ \). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).

A.\(50\sqrt 3 {a^3}\).

B. \(\frac{{50\sqrt 3 }}{3}{a^3}\).

C. \(\frac{{50}}{3}{a^3}\).

D. \(\frac{{50\sqrt 7 }}{3}{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\), tam giác \(SAC\) vuông tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

A. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{12}}\).

B. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}\).

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng xét dấu như hình vẽ

Media VietJack

Tìm khoảng đồng biến của hàm số \[y = g(x) = 2f(1 - x) - \frac{1}{5}{x^5} + \frac{5}{4}{x^4} - 3{{\rm{x}}^3}\].

A. \[\left( { - \infty ;\,0} \right)\].

B. \[\left( {2;\,3} \right)\].

C. \[\left( {0;\,2} \right)\].

D.\[\left( {3;\,\, + \infty } \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là hàm số \(f'\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng hàm số \(y = f'\left( {x - 2} \right) + 2\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào?

Media VietJack

A. \[\left( { - \infty ;2} \right)\].

B. \[\left( { - 1;1} \right)\].

C. \[\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\].

D. \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{mx - 1}}{{x - m}}\)(\(m\) là tham số thực) đồng biến trên khoảng \(\left( {1;3} \right)\).

A.\(m \in \left( { - 1;1} \right]\).

B. \(m \in \left[ { - 1;1} \right)\).

C. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\).

D. \(m \in \left( { - 1;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số \[m\]để hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x + 3\]đạt cực đại tại\[x = 3\].

A.\(m = - 1\).

B.\(m = - 7\).

C.\(m = 5\).

D.\(m = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân \(ABCD\) có đáy nhỏ \(AB\) và hai cạnh bên đều có độ dài bằng 1. Tìm diện tích lớn nhất \({S_{{\rm{max}}}}\) của hình thang.

A. \({S_{{\rm{max}}}} = \frac{{8\sqrt 2 }}{9}\).

B. \({S_{{\rm{max}}}} = \frac{{4\sqrt 2 }}{9}\).

C.\({S_{{\rm{max}}}} = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\).

D.\({S_{{\rm{max}}}} = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\)có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{2018x}}{{f\left( x \right)\left( {f\left( x \right) - 1} \right)}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận? Media VietJack

A. 2.

B. 9.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = {x^3} - m{x^2} + 2mx - m\) cắt đường thẳng \(y = 2 - x\) tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 1}\\{m > 7}\end{array}} \right.\).

B. \(m > 7\).

C. \( - 2 < m < 7\).

D. \(m > 1\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\;\left( {a \ne 0} \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Media VietJack Phương trình \[f\left( {f\left( x \right)} \right) = 0\] có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 5.

B. 9.

C. 3.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = 3,AC = 4,AD = 6\), \(\widehat {BAC} = {60^o},\) \(\widehat {CAD} = {90^o},\) \(\widehat {BAD} = {120^o}\). Thể tích của khối tứ diện \(ABCD\) bằng

A. \(\frac{{27\sqrt 2 }}{8}\).

B. \(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\).

C. \(6\sqrt 2 \).

D. \(6\sqrt 6 \).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều \[ABC.A'B'C'\]có cạnh đáy bằng \[\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\]. Đường thẳng \[BC'\] tạo với mặt phẳng \[\left( {ACC'A'} \right)\] góc \[\alpha \] thỏa mãn \[\cot \alpha = 2\]. Thể tích khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] bằng

A. \[\frac{4}{3}{a^3}\sqrt {11} \].

B. \[\frac{1}{9}{a^3}\sqrt {11} \].

C. \[\frac{1}{3}{a^3}\sqrt {11} \].

D. \[\frac{2}{3}{a^3}\sqrt {11} \].

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Hàm số \(g\left( x \right) = 2{f^3}\left( x \right) + 4{f^2}\left( x \right) + 1\)có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.\(4\)

B. \(9\)

C.\(5\)

D. \(7\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\). Số giá trị nguyên \(a\) thuộc đoạn \(\left[ { - 3;3} \right]\) sao cho \(M \le 2m\) là

A. \(3\).

B. \(5\).

C. \(6\).

D.\(7\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack