vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 

A. \(\left( { - \infty ;\, - 4} \right)\).                                                            

B. \(\left( {0\,;\,2} \right)\).

C. \(\left( { - 8\,;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng \(\left( { - \pi \,;\,\pi } \right)\) đồ thị hàm số \(y = \sin x\) được cho như hình vẽ:

Media VietJack

Hỏi hàm số \(y = \sin x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - \pi \,;\,0} \right)\).

B. \(\left( { - \frac{\pi }{2}\,;\,\frac{\pi }{2}} \right)\).

C. \(\left( {0\,;\,\pi } \right)\).

D. \(\left( {\frac{\pi }{2}\,;\,\pi } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2020\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1\,; + \infty } \right)\).

A. \(0 < m \le 1\).

B. \(m \le 1\).

C. \(0 \le m \le 1\) .

D. \(m \le 0\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số \(y = \sqrt {3 - x} + \sqrt {x - 1} \).

A. \(\left( {1;3} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\) .

C. \(\left( {2\,;\,3} \right)\).

D. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + 4x + 2020\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 5m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,; - 10} \right)\)?

A. 2.

B. Vô số.

C. 1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ:

Media VietJack

Hàm số\[y = f\left( {{x^2} - 2} \right)\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]

B. \[\left( {0;2} \right)\]

C. \[\left( {2; + \infty } \right)\].

D. \[\left( { - 2;0} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x - 3} \right)^4}\). Số điểm cực đại của hàm số đã cho là.

A. \(2\).

B. \(1\).

C. \(0\).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 2\] đạt cực tiểu tại \[x = 2\] khi:

A. \[m > 0\].

B. \[m = 0\].

C. \[m < 0\].

D. \[m \ne 0\].

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + 6{x^2} + 3\left( {m + 2} \right)x - m - 1\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1}\) và \({x_2}\) thỏa mãn \({x_1} < - 1 < {x_2}\) là

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {1;2} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^3} - 2{x^2} + 3x + 2021\) với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Gọi \(S\) là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 10x + m + 9} \right)\) có 5 điểm cực trị. Tổng \(S\)thuộc khoảng nào trong các khoảng sau.

A. \(\left( {110;120} \right)\).

B. \(\left( {120;130} \right)\).

C. \(\left( {130;140} \right)\).

D. \(\left( {140;150} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có hai điểm cực trị \(A\), \(B\). Khi đó phương trình đường thẳng \(AB\)

A. \(y = 2x - 1\) .

B. \(y = - 2x + 1\) .

C. \(y = - x + 2\) .

D. \(y = x - 2\) .

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho đồ thị của hàm số \(y = - {x^4} + 2\left( {m + 1} \right){x^2} - {m^2}\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

A.\[m = 1\].

B. \[m = 1;m = 0\].

C.\(m = 0\).

D. \[m = - 1;m = 0\].

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) và hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đúng hai điểm cực trị.

B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\).

C.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( {2;4} \right)\).

D.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( {3;\,5} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số\(y = \frac{{{x^2} - x - 2}}{{{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 2020\,;\,2020} \right]\)để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} - 2x + m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng?

A. \(2020\).

B. \(2021\).

C. \(2019\).

D. \(2018\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + {m^2} - 2m}}\) không có tiệm cận đứng.

A. \(m > \frac{9}{4}\).

B. \(m < \frac{9}{4}\).

C. \(m \ne \frac{9}{4}\).

D. \(m \ne 2\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{{f^2}\left( x \right) - 4f\left( x \right)}}\) là

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(4\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) bằng

A. \( - \frac{1}{2}\).

B. \(\frac{1}{2}\).

C. \(\frac{1}{4}\).

D. \(\frac{5}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{16\sin x - 4}}{{16{{\sin }^2}x - 4\sin x + 9}}\). Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất và \(m\) là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. Chọn mệnh đề đúng.

A. \(M = m + \frac{8}{7}\).

B. \(7M + 5m = 0\).

C. \(M = \frac{5}{7}m\).

D. \(M = - \frac{4}{7}m\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực \(x\), \(y\) thỏa mãn \({x^2} - xy + {y^2} = 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + xy + {y^2}\).

A. \(\min P = \frac{2}{3}\).

B. \(\min P = \frac{1}{6}\).

C. \(\min P = \frac{1}{2}\).

D. \(\min P = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \left| {{x^4} - 2{x^3} + {x^2} + a} \right|\). Có bao nhiêu số nguyên \(a\) sao cho \(\mathop {max}\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} {\mkern 1mu} y \le 2020\)

A.4037.

B.4036.

C.4038.

D.2021.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là \(60\,{\rm{cm}}\), thể tích \[96000\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\]. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành \(70000\)VNĐ/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành \(100000\) VNĐ/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.

A. \[81200\] VNĐ.

B. \[80200\] VNĐ.

C. \[82200\] VNĐ.

D. \[83200\] VNĐ.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + 1\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x + 1\)

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - m\) cắt trục hoành tại đúng một điểm.

A. \(m \in \left( { - \infty \,;\,0} \right] \cup \left[ {2\,;\, + \infty } \right)\).

B. \(m \in \left( { - \infty \,;\, - 4} \right) \cup \left( {0\,;\, + \infty } \right)\).

C. \(m \in \left( { - \infty \,;\, - 4} \right] \cup \left[ {0\,;\, + \infty } \right)\).

D. \(m \in \left( { - \infty \,;\,0} \right) \cup \left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\] có đồ thị là \[(C)\] và đường thẳng \[(d)\] có phương trình: \[y = - x + m\] với \[m\] là tham số. Tổng tất cả các giá trị của \[m\] để \[(d)\] cắt \[(C)\] tại hai điểm phân biệt \[A,B\] sao cho \[AB = 2\sqrt 2 \]

A. 6.

B.4.

C. \[ - 2\].

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^4} - {x^2} - 3\] có đồ thị là \[(C)\]. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị \[(C)\]tại điểm\[A(1; - 3)\]

A. \[y = - 3\].

B. \[y = x + 1\].

C. \[y = 2x - 5\].

D. \[y = 2x + 1\].

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 6}}{{x + 2}}\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:y = 2x + 13\).

A. \(y = 2x - 3\).

B. \(y = 2x + 13\).

C. \(y = 2x + 5\).

D. \(y = 2x - 13\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định, có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và thỏa điều kiện: \(2f(x) + f({x^3}) = {x^6} + 2{x^2} - 3,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) tại điểm có hoành độ bằng \(1\) là

A. \(y = 3x - 3\).

B. \(y = - 2x\).

C. \(y = 2x - 2\).

D. \(y = - 3x\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi \[\Delta \] là tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \[M\] (có hoành độ dương) sao cho\[\Delta \] cùng với hai đường tiệm cận của \(\left( C \right)\) tạo thành tam giác có có chu vi nhỏ nhất.

A. \[y = - x + 2\sqrt 2 + 2\].

B. \[y = x - 2\sqrt 2 + 2\].

C. \[y = x + 2\sqrt 2 + 2\].

D. \[y = - x - 2\sqrt 2 + 2\].

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đồ thị dưới đây của hàm số nào?

Media VietJack

A. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\].

B. \[y = {x^3} - 3x + 2\].

C. \[y = - {x^3} + 3x + 2\].

D. \[y = {x^4} + 2{x^2} + 2\].

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau:

Media VietJack

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({f^2}\left( {\sin x} \right) - \left( {m + 1} \right)f\left( {\sin x} \right) + 2m - 2 = 0\) có đúng \(4\) nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0\,;2\pi } \right]\).

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - x - 2} \right)^{ - 3}} + {\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{5}}}\) là

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1\,;2} \right\}\).

B. \(D = \left[ { - 2\,; - 1} \right]\).

C. \(D = \left( { - 2\,;2} \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).

D. \(D = \left( { - \infty \,; - 1} \right) \cup \left( {2\,; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 2} \right\}\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{x^2} - 3x}}\).

A.\(y' = (2x - 3){.2^{{x^2} - 3x}}\ln 2\).

B.\(y' = (2x - 3){.2^{{x^2} - 3x}}\).

C.\(y' = (2x - 3){.2^{{x^2} - 3x - 1}}\).

D.\(y' = ({x^2} - 3x){.2^{{x^2} - 3x - 1}}\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {\log _a}x\,\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\) có đồ thị là hình bên dưới. Giá trị của \(a\) bằng Media VietJack

A.\(a = \sqrt 2 \).

B. \(a = \frac{2}{3}\).

C. \(a = 2\).

D. \(a = \frac{1}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Media VietJack                       Media VietJack          Media VietJack                           Media VietJack                                 

Hình 1                             Hình 2                           Hình 3                                        Hình 4

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

D. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng \({a^2}\) và chiều cao bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \[\frac{{2{a^3}}}{3}.\]

B. \[2{a^3}.\]

C. \[4{a^3}.\]

D. \[{a^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh đáy \(AB = 2a\sqrt 3 ;\) góc giữa mặt bên và mặt đáy là \(60^\circ .\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)

A. \(8{a^3}\sqrt 3 .\)

B. \({a^3}\sqrt 3 .\)

C. \(3{a^3}.\)

D. \(3{a^3}\sqrt 3 .\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA = 3a\) và \(SA\) vuông góc với đáy, tam giác \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\), \(AC = 2a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\).

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\).

B. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\).

C. \(V = 2{a^3}\).

D. \(V = {a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang vuông tại \(A\) và \(B\), \(AB = BC = a\), \(AD = 2a\). Tam giác \(SAD\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có thể tích \(V = {a^3}\). Mặt bên \(SBC\) là tam giác vuông cân tại \(S\), có \(BC = a\sqrt 2 \). Khoảng cách từ trung điểm \(I\) của \(AB\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là

A. \(6a\).

B. \(2a\).

C. \(3a\).

D. \(\frac{3}{2}a\).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M\) và \(N\) theo thứ tự là trung điểm của \(SA\) và \(SB\). Tính \(k = \frac{{{V_{S.CDMN}}}}{{{V_{BCNADM}}}}\)?

A. \(k = \frac{1}{2}\).

B. \(k = \frac{3}{5}\).

C. \(k = \frac{5}{8}\).

D. \(k = \frac{3}{8}\).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\), góc , \(AC = 3a\), \(CC' = 2a\). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

A. \(\frac{{9\sqrt 3 {a^3}}}{8}\) .

B. \(\frac{{9\sqrt 3 {a^3}}}{4}\) .

C. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\).

D. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(4a\), hình chiếu của \(A'\) trên đáy trùng với trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\), góc giữa cạnh bên và đáy bằng \({30^0}\). Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)

A. \(\frac{{16\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

B. \(16{a^3}\sqrt 3 \).

C.\(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{9}\).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\), khoảng cách từ \(C'\) đến mặt phẳng \(\left( {A'BD} \right)\) bằng \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}.\) Tính theo \(a\) thể tích khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\,.\)

A. \(V = 8{a^3}.\)

B. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}.\)

C. \(V = 8\sqrt 3 {a^3}.\)

D. \(V = 216{a^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang cân với \(AB = 2a;\,BC = CD = DA = a\). \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SC\)tạo với đáy một góc \({60^o}\). Mặt phẳng (P) đi qua \(A\), vuông góc \(SB\) và cắt các cạnh \(SB,\,\,SC,\,SD\) lần lượt tại \(M,\,N,\,P\). Tính thể tích khối đa diện \(ABCDMNP\).

A. \(\frac{{668{a^3}\sqrt 3 }}{{2080}}\).

B. \(\frac{{669{a^3}\sqrt 3 }}{{2080}}\).

C. \(\frac{{667{a^3}\sqrt 3 }}{{2080}}\).

D. \(\frac{{666{a^3}\sqrt 3 }}{{2080}}\).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\)\(AB = a\)có thể tích bằng\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).Góc giữa hai đường thẳng \(AB'\)\(BC'\) bằng

A. \(90^\circ \).

B. \(30^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(45^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có thể tích bằng 2020. Gọi \[M,N\] lần lượt là trung điểm của \[AA'\]; \[BB'\]và điểm \(P\) nằm trên cạnh \(CC'\)sao cho \[PC = 3PC'\]. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \[A,B,C,M,N,P\] bằng

A. \(\frac{{2020}}{3}\).

B. \(\frac{{5353}}{3}\).

C. \(\frac{{2525}}{3}\).

D. \(\frac{{3535}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack