vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 

A. \(\left( { - \infty ;\, - 4} \right)\).                                                            

B. \(\left( {0\,;\,2} \right)\).

C. \(\left( { - 8\,;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

2. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng \(\left( { - \pi \,;\,\pi } \right)\) đồ thị hàm số \(y = \sin x\) được cho như hình vẽ:

Media VietJack

Hỏi hàm số \(y = \sin x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - \pi \,;\,0} \right)\).

B. \(\left( { - \frac{\pi }{2}\,;\,\frac{\pi }{2}} \right)\).

C. \(\left( {0\,;\,\pi } \right)\).

D. \(\left( {\frac{\pi }{2}\,;\,\pi } \right)\).

3. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2020\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1\,; + \infty } \right)\).

A. \(0 < m \le 1\).

B. \(m \le 1\).

C. \(0 \le m \le 1\) .

D. \(m \le 0\).

4. Nhiều lựa chọn

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số \(y = \sqrt {3 - x} + \sqrt {x - 1} \).

A. \(\left( {1;3} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\) .

C. \(\left( {2\,;\,3} \right)\).

D. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + 4x + 2020\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 5m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,; - 10} \right)\)?

A. 2.

B. Vô số.

C. 1.

D. 3.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ:

Media VietJack

Hàm số\[y = f\left( {{x^2} - 2} \right)\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]

B. \[\left( {0;2} \right)\]

C. \[\left( {2; + \infty } \right)\].

D. \[\left( { - 2;0} \right)\].

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x - 3} \right)^4}\). Số điểm cực đại của hàm số đã cho là.

A. \(2\).

B. \(1\).

C. \(0\).

D. \(3\).

9. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 2\] đạt cực tiểu tại \[x = 2\] khi:

A. \[m > 0\].

B. \[m = 0\].

C. \[m < 0\].

D. \[m \ne 0\].

10. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + 6{x^2} + 3\left( {m + 2} \right)x - m - 1\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1}\) và \({x_2}\) thỏa mãn \({x_1} < - 1 < {x_2}\) là

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {1;2} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^3} - 2{x^2} + 3x + 2021\) với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Gọi \(S\) là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 10x + m + 9} \right)\) có 5 điểm cực trị. Tổng \(S\)thuộc khoảng nào trong các khoảng sau.

A. \(\left( {110;120} \right)\).

B. \(\left( {120;130} \right)\).

C. \(\left( {130;140} \right)\).

D. \(\left( {140;150} \right)\).

12. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có hai điểm cực trị \(A\), \(B\). Khi đó phương trình đường thẳng \(AB\)

A. \(y = 2x - 1\) .

B. \(y = - 2x + 1\) .

C. \(y = - x + 2\) .

D. \(y = x - 2\) .

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho đồ thị của hàm số \(y = - {x^4} + 2\left( {m + 1} \right){x^2} - {m^2}\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

A.\[m = 1\].

B. \[m = 1;m = 0\].

C.\(m = 0\).

D. \[m = - 1;m = 0\].

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) và hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đúng hai điểm cực trị.

B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\).

C.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( {2;4} \right)\).

D.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( {3;\,5} \right)\).

15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số\(y = \frac{{{x^2} - x - 2}}{{{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 2020\,;\,2020} \right]\)để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} - 2x + m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng?

A. \(2020\).

B. \(2021\).

C. \(2019\).

D. \(2018\).

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + {m^2} - 2m}}\) không có tiệm cận đứng.

A. \(m > \frac{9}{4}\).

B. \(m < \frac{9}{4}\).

C. \(m \ne \frac{9}{4}\).

D. \(m \ne 2\).

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{{f^2}\left( x \right) - 4f\left( x \right)}}\) là

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(4\).

D. \(1\).

20. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) bằng

A. \( - \frac{1}{2}\).

B. \(\frac{1}{2}\).

C. \(\frac{1}{4}\).

D. \(\frac{5}{2}\).

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{16\sin x - 4}}{{16{{\sin }^2}x - 4\sin x + 9}}\). Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất và \(m\) là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. Chọn mệnh đề đúng.

A. \(M = m + \frac{8}{7}\).

B. \(7M + 5m = 0\).

C. \(M = \frac{5}{7}m\).

D. \(M = - \frac{4}{7}m\).

22. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực \(x\), \(y\) thỏa mãn \({x^2} - xy + {y^2} = 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + xy + {y^2}\).

A. \(\min P = \frac{2}{3}\).

B. \(\min P = \frac{1}{6}\).

C. \(\min P = \frac{1}{2}\).

D. \(\min P = 2\).

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \left| {{x^4} - 2{x^3} + {x^2} + a} \right|\). Có bao nhiêu số nguyên \(a\) sao cho \(\mathop {max}\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} {\mkern 1mu} y \le 2020\)

A.4037.

B.4036.

C.4038.

D.2021.

24. Nhiều lựa chọn

Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là \(60\,{\rm{cm}}\), thể tích \[96000\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\]. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành \(70000\)VNĐ/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành \(100000\) VNĐ/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.

A. \[81200\] VNĐ.

B. \[80200\] VNĐ.

C. \[82200\] VNĐ.

D. \[83200\] VNĐ.

25. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + 1\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x + 1\)

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

26. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - m\) cắt trục hoành tại đúng một điểm.

A. \(m \in \left( { - \infty \,;\,0} \right] \cup \left[ {2\,;\, + \infty } \right)\).

B. \(m \in \left( { - \infty \,;\, - 4} \right) \cup \left( {0\,;\, + \infty } \right)\).

C. \(m \in \left( { - \infty \,;\, - 4} \right] \cup \left[ {0\,;\, + \infty } \right)\).

D. \(m \in \left( { - \infty \,;\,0} \right) \cup \left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\] có đồ thị là \[(C)\] và đường thẳng \[(d)\] có phương trình: \[y = - x + m\] với \[m\] là tham số. Tổng tất cả các giá trị của \[m\] để \[(d)\] cắt \[(C)\] tại hai điểm phân biệt \[A,B\] sao cho \[AB = 2\sqrt 2 \]

A. 6.

B.4.

C. \[ - 2\].

D. 2.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^4} - {x^2} - 3\] có đồ thị là \[(C)\]. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị \[(C)\]tại điểm\[A(1; - 3)\]

A. \[y = - 3\].

B. \[y = x + 1\].

C. \[y = 2x - 5\].

D. \[y = 2x + 1\].

29. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 6}}{{x + 2}}\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:y = 2x + 13\).

A. \(y = 2x - 3\).

B. \(y = 2x + 13\).

C. \(y = 2x + 5\).

D. \(y = 2x - 13\).

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định, có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và thỏa điều kiện: \(2f(x) + f({x^3}) = {x^6} + 2{x^2} - 3,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) tại điểm có hoành độ bằng \(1\) là

A. \(y = 3x - 3\).

B. \(y = - 2x\).

C. \(y = 2x - 2\).

D. \(y = - 3x\).

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi \[\Delta \] là tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \[M\] (có hoành độ dương) sao cho\[\Delta \] cùng với hai đường tiệm cận của \(\left( C \right)\) tạo thành tam giác có có chu vi nhỏ nhất.

A. \[y = - x + 2\sqrt 2 + 2\].

B. \[y = x - 2\sqrt 2 + 2\].

C. \[y = x + 2\sqrt 2 + 2\].

D. \[y = - x - 2\sqrt 2 + 2\].

32. Nhiều lựa chọn

Đồ thị dưới đây của hàm số nào?

Media VietJack

A. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\].

B. \[y = {x^3} - 3x + 2\].

C. \[y = - {x^3} + 3x + 2\].

D. \[y = {x^4} + 2{x^2} + 2\].

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau:

Media VietJack

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({f^2}\left( {\sin x} \right) - \left( {m + 1} \right)f\left( {\sin x} \right) + 2m - 2 = 0\) có đúng \(4\) nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0\,;2\pi } \right]\).

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(4\).

34. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - x - 2} \right)^{ - 3}} + {\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{5}}}\) là

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1\,;2} \right\}\).

B. \(D = \left[ { - 2\,; - 1} \right]\).

C. \(D = \left( { - 2\,;2} \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).

D. \(D = \left( { - \infty \,; - 1} \right) \cup \left( {2\,; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 2} \right\}\).

35. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{x^2} - 3x}}\).

A.\(y' = (2x - 3){.2^{{x^2} - 3x}}\ln 2\).

B.\(y' = (2x - 3){.2^{{x^2} - 3x}}\).

C.\(y' = (2x - 3){.2^{{x^2} - 3x - 1}}\).

D.\(y' = ({x^2} - 3x){.2^{{x^2} - 3x - 1}}\).

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {\log _a}x\,\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\) có đồ thị là hình bên dưới. Giá trị của \(a\) bằng Media VietJack

A.\(a = \sqrt 2 \).

B. \(a = \frac{2}{3}\).

C. \(a = 2\).

D. \(a = \frac{1}{3}\).

37. Nhiều lựa chọn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Media VietJack                       Media VietJack          Media VietJack                           Media VietJack                                 

Hình 1                             Hình 2                           Hình 3                                        Hình 4

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

38. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

D. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

39. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng \({a^2}\) và chiều cao bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \[\frac{{2{a^3}}}{3}.\]

B. \[2{a^3}.\]

C. \[4{a^3}.\]

D. \[{a^3}.\]

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh đáy \(AB = 2a\sqrt 3 ;\) góc giữa mặt bên và mặt đáy là \(60^\circ .\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)

A. \(8{a^3}\sqrt 3 .\)

B. \({a^3}\sqrt 3 .\)

C. \(3{a^3}.\)

D. \(3{a^3}\sqrt 3 .\)

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA = 3a\) và \(SA\) vuông góc với đáy, tam giác \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\), \(AC = 2a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\).

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\).

B. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\).

C. \(V = 2{a^3}\).

D. \(V = {a^3}\).

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang vuông tại \(A\) và \(B\), \(AB = BC = a\), \(AD = 2a\). Tam giác \(SAD\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có thể tích \(V = {a^3}\). Mặt bên \(SBC\) là tam giác vuông cân tại \(S\), có \(BC = a\sqrt 2 \). Khoảng cách từ trung điểm \(I\) của \(AB\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là

A. \(6a\).

B. \(2a\).

C. \(3a\).

D. \(\frac{3}{2}a\).

44. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M\) và \(N\) theo thứ tự là trung điểm của \(SA\) và \(SB\). Tính \(k = \frac{{{V_{S.CDMN}}}}{{{V_{BCNADM}}}}\)?

A. \(k = \frac{1}{2}\).

B. \(k = \frac{3}{5}\).

C. \(k = \frac{5}{8}\).

D. \(k = \frac{3}{8}\).

45. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\), góc , \(AC = 3a\), \(CC' = 2a\). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

A. \(\frac{{9\sqrt 3 {a^3}}}{8}\) .

B. \(\frac{{9\sqrt 3 {a^3}}}{4}\) .

C. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\).

D. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{4}\).

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(4a\), hình chiếu của \(A'\) trên đáy trùng với trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\), góc giữa cạnh bên và đáy bằng \({30^0}\). Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)

A. \(\frac{{16\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

B. \(16{a^3}\sqrt 3 \).

C.\(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{9}\).

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\), khoảng cách từ \(C'\) đến mặt phẳng \(\left( {A'BD} \right)\) bằng \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}.\) Tính theo \(a\) thể tích khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\,.\)

A. \(V = 8{a^3}.\)

B. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}.\)

C. \(V = 8\sqrt 3 {a^3}.\)

D. \(V = 216{a^2}.\)

48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang cân với \(AB = 2a;\,BC = CD = DA = a\). \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SC\)tạo với đáy một góc \({60^o}\). Mặt phẳng (P) đi qua \(A\), vuông góc \(SB\) và cắt các cạnh \(SB,\,\,SC,\,SD\) lần lượt tại \(M,\,N,\,P\). Tính thể tích khối đa diện \(ABCDMNP\).

A. \(\frac{{668{a^3}\sqrt 3 }}{{2080}}\).

B. \(\frac{{669{a^3}\sqrt 3 }}{{2080}}\).

C. \(\frac{{667{a^3}\sqrt 3 }}{{2080}}\).

D. \(\frac{{666{a^3}\sqrt 3 }}{{2080}}\).

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\)\(AB = a\)có thể tích bằng\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).Góc giữa hai đường thẳng \(AB'\)\(BC'\) bằng

A. \(90^\circ \).

B. \(30^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(45^\circ \).

50. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có thể tích bằng 2020. Gọi \[M,N\] lần lượt là trung điểm của \[AA'\]; \[BB'\]và điểm \(P\) nằm trên cạnh \(CC'\)sao cho \[PC = 3PC'\]. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \[A,B,C,M,N,P\] bằng

A. \(\frac{{2020}}{3}\).

B. \(\frac{{5353}}{3}\).

C. \(\frac{{2525}}{3}\).

D. \(\frac{{3535}}{3}\).

© All rights reserved VietJack