vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 17)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 17)

A
Admin
36 câu hỏiToánLớp 12
36 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(A\), \(SA\) vuông góc với đáy, \(AB = a,AC = 2a,SA = 3a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)?

A. \({a^3}\).

B. \(3{a^3}\).

C. \(6{a^3}\).

D. \(2{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{\left| x \right| + 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(0\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là \[2a\], \[a\], \[3a\]. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng

A. \[6{a^3}\].

B. \[3{a^3}\].

C. \[5{a^3}\].

D. \[{a^3}\].

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = x + \frac{1}{{x + 3}}\).

B. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\).

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 5\).

D. \(y = \frac{1}{{x - 2}}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Số giao điểm của đồ thị \(\left( C \right)\) và đường thẳng \(y = 2\)

A. \(4\).

B. \(2\).

C. \(1\).

D. \(0\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? Media VietJack

A. \(y = {x^3} - 3x - 1\)

B. \(y = {x^3} - 1\).

C. \(y = - {x^3} - 1\)

D. \(y = - {x^3} + 3x - 1\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên:

Media VietJack

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\)có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?

A. \(0\).

B. \(3\).

C. \(2\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?

A. \(5\).

B. \(9\).

C. \(6\).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như trong hình dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Media VietJack

A. Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = 1\]

B. Hàm số đạt cực đại tại \[x = 5.\]

C. Hàm số đạt cực đại tại \[x = 0\]

D. Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = 0.\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? Media VietJack

A. \(\left( {0;1} \right)\).

B. \(\left( { - 1;0} \right)\).

C. \(\left( { - 1;1} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên bên dưới. Gọi \[M,{\rm{ }}m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) khi \(x \in \left[ { - 3;3} \right]\). Giá trị \(M - 2m\) bằng Media VietJack

A. \(6\).

B. \(f\left( 2 \right)\).

C. \( - 2\).

D. \(10\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + 2x + 3\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\)

A.  \( - 17\).

B.  \( - 19\).

C.  \(17\).

D.  \(19\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,\;\;\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như sau

Media VietJack

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. \({x_{CT}} = - 2\).

B. \({x_{CT}} = - 3\).

C. \({y_{CT}} = - 3\).

D. \({y_{CT}} = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. \(x = 2\).

B. \(x = 0\).

C. \(x = 5\).

D. \(x = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho một khối chóp có diện tích đáy bằng \(B\) và khoảng cách từ đỉnh đến đáy chóp bằng \(3h\). Thể tích của khối chóp đó là:

A.  \(\frac{2}{3}Bh\).

B.  \(\frac{1}{3}Bh\).

C.  \(Bh\).

D.  \(3Bh\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;3} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện đều loại \(\left\{ {3;4} \right\}\). Tổng các góc phẳng tại \(1\) đỉnh của khối đa diện bằng

A. \(324^\circ \).

B. \(360^\circ \).

C. \(180^\circ \).

D. \(240^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \[a\], \(\widehat {BAD} = {60^0}\)\[SB = \,SC\, = \,SD\, = \,2a\]. Tính thể tích khối chóp \[S.ABC\].

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{24}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{12}}\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình \(f\left( {x + 2018} \right) = 1\). Media VietJack

A. \(2\).

B. \(1\).

C. \(3\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng \((0; + \infty )\).

A. \(\mathop {\min }\limits_{(0; + \infty )} y = 4\).

B. \(\mathop {\min }\limits_{(0; + \infty )} y = 8\).

C. \(\mathop {\min }\limits_{(0; + \infty )} y = 5\).

D. \(\mathop {\min }\limits_{(0; + \infty )} y = 3\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + 1}}\,\,\left( {a\,,b\,,c \in \mathbb{R}} \right)\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tập các giá trị \(b\)là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A. \({b^2} - 3b + 2 < 0.\)

B. \({b^3} - 8 < 0.\)

C. \({b^3} - 8 \le 0.\)

D. \( - {b^2} + 4 > 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)\(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 3x} \right)\left( {{x^2} - 4x} \right)\). Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. \(x = - 2\).

B. \(x = 0\).

C. \(x = 3\).

D. \(x = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + {m^2} - 2m + 3\). Gọi \(S\) là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 20;20} \right]\) để hàm số đạt cực đại tại \({x_0} = 0\). Số phần tử của tập \(S\)

A.  \(20\).

B.  \(21\).

C.  \(19\).

D.  \(41\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). \(SA\) vuông góc với đáy và tạo với đường thẳng \(SB\) một góc \(45^\circ \). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{3mx + 1}}{{x + m}}\) với \(m \ne \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}\). Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho nằm trên đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. \(y = - 3x\).

B. \(y = 3x\).

C. \(y = - 3x + 2\).

D. \(y = 2x\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ax + 2020}}{{bx + c}}\;\left( {a,\;b,\;c \in \mathbb{R}} \right)\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Trong các số \(a,\;b\)\(c\)có bao nhiêu số dương?

A. \[0\].

B. \[2\].

C. \[3\].

D. \[1\].

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \[m\] sao cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + 9x + 1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(7\).

B. \(5\).

C. \(8\).

D. \(6\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(\left( H \right)\) có diện tích toàn phần bằng \(24{a^2}\), thể tích của khối lập phương \(\left( H \right)\) tương ứng bằng

A. \(4\sqrt 2 {a^3}.\)

B. \(12{a^3}.\)

C. \(8{a^3}.\)

D. \(6\sqrt 6 {a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm \(m\) để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + m\) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) bằng \( - 25\), khi đó hãy tính giá trị của biểu thức \(P = 2m + 1\).

A.  \(7\).

B.  \(5\).

C.  \(3\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Media VietJack

A. \(a\left\langle {0,b} \right\rangle 0,c > 0,d > 0\).

B. \(a\left\langle {0,b} \right\rangle 0,c = 0,d > 0\).

C. \(a > 0,b\left\langle {0,c} \right\rangle 0,d > 0\).

D. \(a < 0,b\left\langle {0,c = 0,d} \right\rangle 0\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\]. Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

B. \(\left( {1\,;\,2} \right)\).

C. \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

D. \(\left( { - 1\,;\,1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông, cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Gọi \(M\), \(N\) là trung điểm của \(SA\), \(SB\). Mặt phẳng \(MNCD\) chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai phần \(S.MNCD\)\(MNABCD\)

A. \(\frac{3}{4}\).

B. \(\frac{3}{5}\).

C. \(\frac{4}{5}\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^3} - 3{x^2} + 1} \right)\)

A. \(5\).

B. \(3\).

C. \(7\).

D. \(11\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ

Media VietJack

Hàm số \(y = f\left( {1 - x} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} - x\) nghịch biến trên khoảng

A. \(\left( { - 2;0} \right)\).

B. \(\left( {1;3} \right)\).

C. \(\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\).

D. \(\left( { - 3;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm đa thức bậc 3 và có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình\(f\left( {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right) = 0\)trong đoạn \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\)

A. \(2\).

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của bất phương trình \(1 + f\left( {{x^3} - 3{x^2} + 1} \right) \ge \sqrt {2{f^2}\left( {{x^3} - 3{x^2} + 1} \right) + 2} \) Media VietJack

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack