vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 15)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 15)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\]. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

(I):Nếu \[f'\left( x \right) > 0\]trên khoảng \[\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\]\[f'\left( x \right) < 0\]trên khoảng \[\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\]\[\left( {h > 0} \right)\]thì hàm số đạt cực đại tại điểm \[{x_0}\]. (II):Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm \[{x_0}\]thì tồn tại các khoảng \[\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\], \[\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\]\[\left( {h > 0} \right)\]sao cho \[f'\left( x \right) > 0\]trên khoảng \[\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\]\[f'\left( x \right) < 0\]trên khoảng \[\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\].

A.  Cả (I) và (II) cùng đúng.

B. Cả (I) và (II) cùng sai.

C.  Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.

D. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {p;q} \right\}\) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là

A. \[\left\{ {3;\,3} \right\}\], \[\left\{ {3;\,4} \right\}\], \[\left\{ {4;\,3} \right\}\], \[\left\{ {5;\,3} \right\}\], \[\left\{ {3;\,5} \right\}\].

B. \[\left\{ {3;\,3} \right\}\], \[\left\{ {3;\,4} \right\}\], \[\left\{ {4;\,3} \right\}\], \[\left\{ {3;\,5} \right\}\], \[\left\{ {5;\,3} \right\}\].

C. \[\left\{ {3;\,3} \right\}\], \[\left\{ {3;\,4} \right\}\], \[\left\{ {5;\,3} \right\}\], \[\left\{ {4;\,3} \right\}\], \[\left\{ {3;\,5} \right\}\].

D. \[\left\{ {3;\,3} \right\}\], \[\left\{ {4;\,3} \right\}\], \[\left\{ {3;\,4} \right\}\], \[\left\{ {3;\,5} \right\}\], \[\left\{ {5;\,3} \right\}\].

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 3;3} \right]\) bằng

A. \(20\).

B. \( - 16\).

C. \(4\).

D. \(0\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(OABC\)\(OA\), \(OB\), \(OC\) đôi một vuông góc với nhau và \(OA = 2a\), \(OB = 3a\), \(OC = 8a\). \(M\) là trung điểm đoạn \(OC\). Tính thể tích \(V\) khối tứ diện \(OABM\).

A. \(8{a^3}\).

B. \(3{a^3}\).

C. \(4{a^3}\).

D. \(6{a^3}\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(CD\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\), có bảng biến thiên dưới đây: Media VietJack Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(39^\circ \).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Media VietJack

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm

A. \(x = 2.\)

B. \(x = - 2.\)

C. \(x = - 1.\)

D. \(x = 1.\)

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;\,3} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây . Gọi \(m,\,M\) lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhẩt của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 2;\,3} \right]\). Giá trị của \(m.M\) bằng bao nhiêu? Media VietJack

A. \( - 8\).

B. \(1\).

C. \( - 6\).

D. \( - 12\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = 3\)

A.  \(2\).

B.  0.

C.  3.

D.  \(1\).

9. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng \(3S\)và chiều cao bằng \(h\)được tính là

A.  \(V = 3Sh\)

B.  \(V = \frac{3}{2}Sh\)

C.  \(V = Sh\)

D.  \(V = \frac{1}{3}Sh\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(0\).

11. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = {x^3} + x\).

B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)

C. \(y = {x^2} + x\).

D. \(y = {x^4} + {x^2}\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Media VietJack

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {0;4} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

C. \(\left( { - 2;0} \right)\).

D. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\).

13. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây Media VietJack

A. \(y = {x^4} + 3{x^2}\).

B. \(y = - {x^4} - 2{x^2}\).

C. \(y = - {x^4} + 4{x^2}\).

D. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2}\).

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. \(x = 1\).

B. \(x = 4\).

C. \(x = - 2\).

D. \(x = 3\).

15. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \[a\]

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

16. Nhiều lựa chọn

Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?

A. \(4\).

B. \(3\).

C. \(6\).

D. \(5\).

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\). Chọn phát biểu đúng?

A. Đường tiệm cận đứng \(y = 2\).

B. Đường tiệm cận đứng \(x = 2\).

C. Đường tiệm cận đứng \(y = 1\).

D.  Đường tiệm cận đứng \(x = 1\).

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^4} + m{x^2} + 1\] với \[m\]là số thực âm. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(1\).

D. \(0\).

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + 2}}{{cx + b}}\)có đồ thị như hình vẽ. Hãy tính tổng \(S = a + b + c\). Media VietJack

A.  \(S = 1\).

B.  \(S = 3\).

C.  \(S = 4\).

D. \(S = 2\).

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\). Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Khi đó, số nghiệm thực của phương trình \(2018f\left( x \right) - 2019 = 0\) là: Media VietJack

A. \(4\).

B. \(3\).

C. \(2\).

D. \(0\).

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2mx + 4}}\]. Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị có ba đường tiệm cận.

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m > 2}\\{m < - 2}\end{array}} \right.}\\{m \ne - \frac{5}{2}}\end{array}} \right.\).

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m > 2}\end{array}} \right.\).

C. \(m > 2\).

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m \ne - \frac{5}{2}}\end{array}} \right.\).

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + 3}}{{2x - b}}\)có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Giá trị \(a - 2b\)bằng?

A.  \(10\)

B. \(8\)

C.  \( - 6\)

D.  \(0\)

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\),\(AB = a\),\(AC = 2a\), cạnh bên \(SA\)vuông góc với mặt đáy và \(SA = a\). Tính thể tích V của khối chóp \(S.ABC\).

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\).

B. \(V = {a^3}\).

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\).

24. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3x + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

A.  \(\mathop {{\rm{min}}}\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 2\sqrt[3]{9}\).

B. \(\mathop {{\rm{min}}}\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3\sqrt[3]{9}\).

C.  \(\mathop {{\rm{min}}}\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 7\).

D. \(\mathop {{\rm{min}}}\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = \frac{{33}}{5}\).

25. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số\(y = \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} - \left( {2m - 3} \right)x + 4\)đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

B. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right]\).

D. \(\left( { - \infty ;0} \right]\).

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{f\left( x \right)}}\)có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A.  \(1\).

B.  \(3\).

C.  \(2\).

D. \(4\).

27. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \[S.ABC{\rm{ }}\]có đáy \[ABC{\rm{ }}\]là tam giác vuông cân tại \[A\], \[BC = a\sqrt 2 \]. Hình chiếu vuông góc \[H\] của \[S\] trên mặt phẳng đáy là trung điểm của đoạn thẳng \[BC\]\[SA = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\] (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính thể tích \[V\] của khối chóp đã cho. Media VietJack

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{mx - {m^2} - 2}}{{ - x + 1}}\] (\[m\] là tham số thực) thỏa mãn \[\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = \frac{{ - 1}}{3}\]. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng?

A. \[ - 3 < m < \frac{{ - 1}}{2}\].

B. \[\frac{{ - 1}}{2} < m < 0\].

C. \[m > 4\].

D. \[1 \le m < 3\].

29. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(f\left( x \right)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)\(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {0; + \infty } \right)\), biết \(f\left( 2 \right) = 1\). Khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A. \(f\left( 3 \right) = 0\).

B. \(f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) = 4\).

C. \(f\left( 1 \right) = 4\).

D. \(f\left( {2019} \right) > f\left( {2020} \right)\).

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f{\rm{'}}\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 4} \right)^3},\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. \(4\).

B. \(1\).

C. \(2\).

D. \(3\).

31. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài đường chéo 1 mặt \(AC = 2\sqrt 2 a\). Thể tích của khối lập phương là:

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M\), \(N\), \(K\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB\), \(BC\), \(SA\). Biết mặt phẳng \(\left( {MNK} \right)\) chia khối chóp \(S.ABCD\) thành hai phần có thể tích là \({V_1},{V_2}\)\(\left( {{V_1} < {V_2}} \right)\). Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).

A. \(\frac{7}{{13}}\).

B. \(\frac{9}{{23}}\).

C. \(\frac{{49}}{{71}}\).

D. \(\frac{{17}}{{67}}\).

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm \(f'\left( x \right)\) như hình dưới.

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3x} \right)\)

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {f\left( x \right) - 1} \right)\). Tìm số nghiệm của phương trình \(g'\left( x \right) = 0\). Media VietJack

A. \(10\).

B. \(6\).

C. \(8\).

D. \(9\).

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\)có đồ thị là đường parabol như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( {1 - {x^2}} \right) + 6{x^2}\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {1;\sqrt 2 } \right)\).

B. \(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \sqrt 2 ;0} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

© All rights reserved VietJack