vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 13)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} - 4\). Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng.

A. \(\left( { - \infty \,;\, - 2} \right)\) và \(\left( {0\,;\,2} \right)\).

B. \(\left( { - \infty \,;\, - 2} \right)\)và \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - 2\,;\,0} \right)\) và \(\left( {0\,;\,2} \right)\).

D. \(\left( { - 2\,;\,0} \right)\) và \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Media VietJack

Nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm \(x = 0\) và \(x = 1\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - 1;3} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

C. \(\left( {3; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - 3;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = {x^3} - 12x + 3\) đạt cực đại tại điểm

A. \(x = - 2\).

B. \(x = 19\).

C. \(x = - 13\).

D. \(x = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\).

B. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\).

C. Hàm số đạt cực đại tại\(x = 4\).

D. Hàm số đạt cực tiểu tại\(x = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)với bảng xét dấu đạo hàm như sau

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\)

A.2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\).

A.\(\frac{{ - 1}}{3}\).

B. \( - 5\).

C. \(5\).

D. \(\frac{1}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số  liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi \[M\] là giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 1\,;\,3} \right]\]. Tìm mệnh đề đúng.

Media VietJack

A. \[M = f\left( 3 \right)\].

B. \[M = f\left( 2 \right)\].

C. \[M = f\left( 0 \right)\].

D. \[M = f\left( 5 \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

A. \(y = \frac{{2{x^2} + 1}}{x}\).

B. \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{1 - {x^2}}}\).

C. \(y = \frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 2}}\).

D. \(y = \frac{{{x^2} - 6x + 9}}{{x - 3}}\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.\[4\].

B. \[3\].

C. \[2\].

D. \[1\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Media VietJack

A. \(y = {x^4} - 2{x^2}\).

B. \(y = - {x^3} + 3x\).

C. \(y = {x^2} - 2x\).

D. \(y = - {x^4} + 2{x^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?

A.Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.

B.Khối đa diện là hình đa diện.

C.Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.

D.Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.

B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.

C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.Chân đường cao hạ từ đỉnh của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy.

B.Đáy của hình chóp đều là đa giác đều.

C.Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân.

D.Tất cả các cạnh của hình chóp đều bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khối bát diện đều thuộc loại đa diện đều nào sau đây?

A. \[\left\{ {3;3} \right\}\].

B. \[\left\{ {4;3} \right\}\].

C. \[\left\{ {3;5} \right\}\].

D. \[\left\{ {3;4} \right\}\].

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = 2a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nếu \(S.ABC\) là hình chóp đều có chiều cao bằng \(h\) và cạnh đáy bằng \(a\) thì có thể tích bằng

A.\(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{{12}}\).

D. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối lập phương cạnh \(2a\) bằng

A. \(8{a^3}\).

B. \({a^3}\).

C. \(4{a^3}\).

D. \(2{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích \[V\] của khối hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\] có \[AB = a\], \[AD = 2a\], \[AA' = 3a\].

A. \[V = 6{a^3}\].

B. \[V = 3{a^3}\].

C. \[V = 2{a^3}\].

D. \[V = 8{a^3}\].

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\]. Hàm số \[f\left( x \right)\]đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\].

B. \[\left( { - 1\,;\,\,1} \right)\].

C. \[\left( {2\,;\, + \infty } \right)\].

D. \[\left( {1\,;\,2} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + mx\) luôn đồng biến trên tập số thực

A. \(m \le - 3\).

B. \(m < - 3\).

C. \(m \ge 0\).

D. \(m < 0\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\] có đạo hàm \(f'(x) = x{(x + 3)^2},\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.\(1\).

B.\(2\).

C.\(3\).

D.\(0\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Biết \({m_0}\) là giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 1\) có hai điểm cực trị \({x_1}\), \({x_2}\) sao cho \(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2} = 13\). Mệnh đề nào sau đấy đúng?

A.\({m_0} \in \left( { - 1;7} \right)\).

B. \({m_0} \in \left( {7;10} \right)\).

C. \({m_0} \in \left( { - 7; - 1} \right)\).

D. \({m_0} \in \left( { - 15; - 7} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = m{x^4} + (m + 1){x^2} + {m^2} - 5.\)Tìm \(m\) để hàm số có ba điểm cực trị.

A. \(m \in \left( {0;1} \right)\).

B. \(m \in \left[ { - 1;0} \right]\).

C. \(m \in \left( { - 1;0} \right)\).

D. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi\(M\)là giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = 4\sqrt {{x^2} - 2x + 3} + 2x - {x^2}\). Tính tích các nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) = M\).

A.\(2\).

B. \(0\).

C. \( - 1\).

D.\(1\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^2} - 6x + m\) (\(m\) là tham số thực) thỏa mãn \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;4} \right]} y = 3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\(m < - 10\).

B. \( - 10 < m \le - 7\).

C. \( - 7 < m < 0\).

D. \(0 < m < 10\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\)

A.\[0\].

B. \[1\].

C. \[2\].

D. \[3\].

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\)để đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - 8x + m}}\]có 3 đường tiệm cận?

A. \[14\].

B.\[8\].

C.\[15\].

D.\[16\].

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? Media VietJack

A. \(a < 0\), \(b > 0\), \(c = 0\), \(d > 0\).

B. \(a > 0\), \(b < 0\), \(c > 0\), \(d > 0\).

C. \(a < 0\), \(b < 0\), \(c = 0\), \(d > 0\).

D. \(a < 0\), \(b > 0\), \(c > 0\), \(d > 0\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\)có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Media VietJack

A. \(ac > 0;bd > 0\).

B. \(bd < 0,ad > 0\).

C. \(bc > 0,ad < 0\).

D. \(ab < 0,cd < 0\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(y = 2x + 1\) cắt đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - x + 3\) tại hai điểm \(A\)\(B\) với tọa độ được kí hiệu lần lượt là \(A\left( {{x_A};{y_A}} \right)\)\(B\left( {{x_B};{y_B}} \right)\) trong đó \({x_B} < {x_A}\). Tìm \({x_B} + {y_B}\).

A.\({x_B} + {y_B} = - 2\).

B. \({x_B} + {y_B} = 4\).

C. \({x_B} + {y_B} = 7\).

D. \({x_B} + {y_B} = - 5\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left( x \right) - 5 = 0\)

A. \(4\).

B. \(2\).

C. \(0\).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}x} \right) = m\) có nghiệm. Media VietJack

A. \(\left[ { - 1;1} \right]\).

B. \(\left( { - 1;1} \right)\).

C. \(\left( { - 1;3} \right)\).

D. \(\left[ { - 1;3} \right]\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?. Khối chóp \(S.{A_1}{A_2}...{A_n}\).

A.có đúng \(n + 1\) cạnh.

B.có đúng \(2n\) đỉnh.

C.có đúng \(n + 1\) mặt.

D.có đúng \(2n + 1\) cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?

A.48

B. 16

C. 24

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:

A.6.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(OABC\)\(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OA = 1,OB = 2,OC = 12\). Tính thể tích khối tứ diện \(OABC\).

A.4.

B. 6.

C. 8.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.\,ABCD\)có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\)là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp \(S.\,ABCD\)là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

C. \({a^3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \[f'\left( x \right)\] thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 2} \right).g\left( x \right) + 2018\] trong đó \(g\left( x \right) < 0\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Hàm số \[y = f\left( {1 - x} \right) + 2018x + 2019\] nghịch biến trên khoảng nào?

A.\(\left( { - \infty \,;3} \right)\).

B. \(\left( {1\,; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {3\,; + \infty } \right)\).

D. \(\left( {0\,;3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ

Media VietJack

Hàm số Media VietJack tăng trên đoạn [a,b] với Media VietJack. Giá trị T = min a + max b là

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{2x - m}}\) nghịch biến trên \(\left( { - 3;4} \right).\)

A.  2.

B. \(1\).

C. \(3\).

D. vô số.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,\,\]\[a > 0\] có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục \(Oy\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \[a > 0 > c\].

B. \[a,d > 0 > b\].

C. \[a,b,c,d > 0\].

D. \[a,c > 0\].

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Bạn Minh muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều \[ABC\] có cạnh bằng \[90{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\]. Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật \[MNPQ\] từ mảnh tôn nguyên liệu (với \[M\], \[N\] thuộc cạnh \[BC\]; \[P\], \[Q\] tương ứng thuộc cạnh \[AC\]\[AB\]) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng \[MQ\]. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn Minh có thể làm được là

A.\(\frac{{91125}}{{4\pi }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

B. \(\frac{{91125}}{{2\pi }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

C. \[\frac{{13500.\sqrt 3 }}{\pi }\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\]

D. \(\frac{{108000\sqrt 3 }}{\pi }\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + x - 2\). Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{3}{{{f^2}\left( x \right) + 2f\left( x \right)}}\] là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m \in \left( { - 2019;2020} \right)\)để đồ thị \(\left( C \right)\)của hàm số \(y = - {x^4} + {x^2} + 4x - 2\)cắt \(\left( P \right):y = {x^2} + \left( {{m^2} + m} \right)x + 1\)tại \(2\)điểm phân biệt?

A.\(4032\).

B. \(4031\).

C. \(2014\).

D. \(2017\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Media VietJack

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({f^2}\left( {{\rm{cos}}x} \right) + \left( {3 - m} \right)f\left( {{\rm{cos}}x} \right) + 2m - 10 = 0\) có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{3};\pi } \right]\) là

A.\(5\).

B. \(6\).

C. \(7\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA\), \(SD\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)chứa \(MN\) cắt các cạnh \(SB\), \(SC\) lần lượt tại \(Q\), \(P\).Đặt \(\frac{{SQ}}{{SB}} = x\), \({V_1}\) là thể tích của khối chóp \(S.MNQP\), \(V\)là thể tích của khối chóp \(S.ABCD\). Tìm \(x\)để \({V_1} = \frac{1}{2}V\).

A. \(x = \frac{{ - 1 + \sqrt {33} }}{4}\).

B. \(x = \sqrt 2 \).

C. \(x = \frac{1}{2}\).

D. \(x = \frac{{ - 1 + \sqrt {41} }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Nếu kích thước của một khối lập phương tăng lên \[k\] lần thì thể tích của nó tăng lên:

A. \(3{k^3}\)lần.

B. \(k\)lần.

C. \({k^2}\)lần.

D. \({k^3}\)lần.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và bảng biến thiên

Media VietJack

Hàm số \(g\left( x \right) = 15f\left( { - {x^4} + 4{x^2} - 6} \right) + 10{x^6} - 15{x^4} - 60{x^2}\) đạt cực tiểu tại \({x_0} < 0\). Chọn mệnh đề đúng?

A. \({x_0} \in \left( { - \frac{5}{2}; - 2} \right)\).

B. \({x_0} \in \left( { - 2; - \frac{3}{2}} \right)\).

C. \({x_0} \in \left( { - \frac{3}{2}; - 1} \right)\).

D. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\)là tập hợp các giá trị của tham số \(m\)để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{{{x^2} - mx + 2m}}{{x - 2}}} \right|\)trên đoạn \(\left[ { - 1\;;\;1} \right]\)bằng \(3\). Tính tổng tất cả các phần tử của \(S\).

A.\( - \frac{8}{3}\).

B.\(5\).

C.\(\frac{5}{3}\).

D.\( - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack