vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 12)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \[\mathbb{R}\]?

A.\[y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\].

B. \[y = {x^4} - 3{x^2} + 5\].

C. \[y = - {x^3} + {x^2} - 2x - 1\].

D.\[y = - {x^3} - 3{x^2} + 4\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị như hình bên dưới:

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {1; + \infty } \right).\)

B.\(\left( { - \infty ;1} \right).\)

C.\(\left( { - 1;0} \right).\)

D.\(\left( {0;1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu điểm cực trị của hàm số \(y = \frac{1}{x}\)?

A.\(3\).

B. \(2\).

C. \(0\).

D.\(1\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Media VietJack

Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại ?

A. \(3\).

B. \(2\).

C. \(1\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm \(x = 2\).

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = - 1\).

C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là \(\left( { - 1;2} \right)\).

D. Giá trị cực đại của hàm số là \(y = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất \[M\] của hàm số \[f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 1\] trên \[\left[ { - 1;2} \right]\]

A. \[M = 6\].

B. \[M = 5\].

C. \[M = 9\].

D. \[M = 14\].

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên bên dưới. Gọi \[M,{\rm{ }}m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) khi \(x \in \left[ { - 3;3} \right]\). Giá trị \(M - 2m\) bằng Media VietJack

A. \( - 2\).

B. \(10\).

C. \(6\).

D. \(f\left( 2 \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giao điểm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\)

A. \(I\left( {2; - 2} \right)\).

B. \(N\left( {2; - 1} \right)\).

C. \(M\left( { - 2;2} \right)\).

D. \(J\left( {2;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) Media VietJack

A.\(4.\)

B.\(3.\)

C.\(5.\)

D.\(2.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án \(A,B,C,D\)dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Media VietJack

A.\(y = {x^4} - {x^2} + 1\).

B. \(y = - {x^2} + x - 1\).

C. \(y = - {x^3} + 3x + 1\).

D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Ba mặt.

B. Hai mặt.

C. Bốn mặt.

D. Năm mặt.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? Media VietJack

A. 10.

B. 15.

C. 14.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

Media VietJack

 

Hình (I)                   Hình (II)            Hình (III)            Hình (IV)

A.Hình (IV).

B. Hình (III).

C. Hình (II).

D. Hình (I).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {5;3} \right\}\)có số mặt là

A. \(14\).

B. \(12\).

C. \(10\).

D. \(8\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABC\]\[SA\]vuông góc mặt đáy, tam giác \[ABC\]vuông tại \[A\], \[SA = 2{\rm{cm}}\], \[AB = 4{\rm{cm}}\], \[AC = 3{\rm{cm}}\]. Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).

A.\(\frac{{12}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

B. \(\frac{{24}}{5}{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

C. \(\frac{{24}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

D. \(24{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng \(3\)

A.\(\sqrt 2 \).

B. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{9}\).

C. \(2\sqrt 2 \).

D. \(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nếu các kích thước của một khối hộp chữ nhật đều tăng thêm 4 lần thì thể tích của nó tăng lên

A.\(4\) lần.

B.\(216\) lần.

C.\(16\) lần.

D.\(64\) lần.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có thể tích \[V = {\rm{ }}1\]. Tính thể tích \[{V_1}\] của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\].

A.\[{V_1} = \frac{1}{3}\].

B. \({V_1} = \frac{1}{2}\).

C.\[{V_1} = \frac{1}{6}\].

D. \[{V_1} = \frac{2}{3}\].

 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3}\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.\[2\].

B. \[1\].

C. \[3\].

D. \[5\].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + \left( {m + 1} \right)x\) nghịch biến trên tập xác định của nó.

A.\(m \ge - \frac{4}{3}\).

B. \(m \ge 0\).

C. \(m < - 2\).

D. \(m \le - 2\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = \left( {{x^4} - {x^2}} \right){\left( {x + 2} \right)^3},{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\]. Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}\left( {m + 2} \right){{\rm{x}}^3} + 2(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m - 5} \right)x + 2m - 1\)có đồ thị \(\left( C \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\)để đồ thị \(\left( C \right)\)có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.

A. \(5\).

B. \(6\).

C. \(7\).

D. \(8\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng các số nguyên dương \[m\] để hàm số \[y = {x^4} + \left( {m - 5} \right){x^2} + 5\] có 3 điểm cực trị.

A. 10.

B. 15.

C. 24.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - 5 + \frac{1}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

A. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 2\].

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 4\].

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 3\].

D. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 5\].

 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^2} - 6x + m\) (\(m\) là tham số thực) thỏa mãn \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;4} \right]} y = - 23\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\(m < - 10\).

B. \( - 10 < m \le - 7\).

C. \( - 7 < m < 0\).

D. \(0 < m < 10\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{5x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]

A.\[2\].

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\)để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - 8x + m}}\)có 3 đường tiệm cận?

A.\(14\).

B.\(8\).

C.\(15\).

D.\(16\).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Media VietJack

A. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 1\).

B. \(y = - {x^3} + 2{x^2} + 1\).

C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\).

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\)có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng: Media VietJack

A. \(a > 0,c < 0\).

B. \(a > 0,c > 0\).

C. \(a < 0,c < 0\).

D. \(a < 0,c > 0\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x - 1. Số giao điểm của (C) và d là:

A.1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên

Media VietJack

Số nghiệm phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là:

A.\(3\).

B. \(1\).

C. \(2\).

D. \(0\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Media VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\)\(3\) nghiệm phân biệt.

A.\(0\).

B. \(3\).

C. \(1\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho một đa diện có \[m\] đỉnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng \[3\] cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \[m\] là một số chẵn.

B. \[m\] chia cho \[3\]\[2\].

C.\[m\] chia hết cho \[3\].

D. \[m\] là một số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác \(S.ABCD\). Mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) chia khối chóp đã cho thành các khối nào sau đây?

A.Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

B.Hai khối chóp tứ giác.

C.Hai khối tứ diện.

D.Hai khối tứ diện bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là

A.6.

B. 9.

C. 8.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(OABC\)\(OA\), \(OB\), \(OC\) đôi một vuông góc tại \(O\)\(OA = 2\), \(OB = 3\), \(OC = 6\). Thể tích khối chóp bằng

A.\(12\).

B. \(6\).

C. \(24\).

D. \(36\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B\). Hình chiếu của \(S\) trên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với trung điểm \(I\) của cạnh \(AC\), biết rằng tam giác \(SAC\) đều cạnh \(a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\).

A.\(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}\).

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\)thỏa mãn: \(f'\left( x \right) = \left( {1 - {x^2}} \right)\left( {x - 5} \right)\).Hàm số \(y = 3f\left( {x + 3} \right) - {x^3} + 12x\)nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.\(\left( {1\,;\,5} \right)\).

B. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - 1\,;\,0} \right)\).

D. \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có đạo hàm trên \[\mathbb{R}.\]Đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\]như hình vẽ.

Media VietJack

Hàm số \[y = f\left( {{x^2} + 2x} \right)\]đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.\(\left( {1;\;2} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\; - 3} \right)\).

C. \(\left( {0;\;1} \right)\).

D. \(\left( { - 2;\;0} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số Media VietJack đồng biến trên khoảng Media VietJack. Số phần tử của S 

A. \[10\].

B. \[7\].

C. \[9\].

D. \[8\].

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của \(m\) thì \(x = 1\) là điểm cực tiểu của hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {{m^2} + m + 1} \right)x\)?

A. \(m \in \left\{ { - 2;\,\, - 1} \right\}\).

B. \(m = - 2\).

C. \(m = - 1\).

D. Không có \(m\).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(S = - \frac{1}{3}{t^3} + 4{t^2} + 9t\) với \(t\) (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và \(S\) (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian \(10\) giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu?

A. \(88\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

B. \(25\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

C. \(100\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

D. \(11\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{2f\left( x \right) - 5}}\)có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. \(0\).

B. \(4\).

C. \(2\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số \(m\) thì phương trình \({x^3} - m{x^2} - 6x - 8 = 0\) có ba nghiệm thực lập thành một cấp số nhân?

A. \(m = 1\).

B. \(m = - 3\).

C. \(m = 3\).

D. \(m = - 4\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Đồ thị hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ

Media VietJack

Đặt \(g\left( x \right) = 3f\left( x \right) - {x^3} + 3x - m\), với \(m\) là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình \(g\left( x \right) \ge 0\) đúng với \(\forall x \in \left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]\)

A.\(m \le 3f\left( {\sqrt 3 } \right)\).

B. \(m \le 3f\left( 0 \right)\).

C. \(m \ge 3f\left( 1 \right)\).

D. \(m \ge 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)\(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), \(ABCD\) là hình chữ nhật. \(SA = AD = 2a\). Góc giữa \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy \(\left( {ABCD} \right)\)\(60^\circ \). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(SBC\). Tính thể tích khối chóp \(S.AGD\)

A. \(\frac{{32{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\).

B. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\).

C. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{9}\).

D. \(\frac{{16{a^3}}}{{9\sqrt 3 }}\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\). Mặt phẳng \(\left( {AB'C'} \right)\) tạo với mặt đáy góc \(60^\circ \). Tính theo \(a\) thể tích lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right)\]có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Hàm số \[g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - x + 2\] đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Tính tích tất cả các số thực \[m\] để hàm số \(y = \left| {\frac{4}{3}{x^3} - 6{x^2} + 8x + m} \right|\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;\,\,3} \right]\) bằng \[18\]

A. \[432\].

B. \[ - 216\].

C. \[ - 432\].

D. \[288\].

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack