vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 11)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số này?

A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - 1;1} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C. \(\left( { - 1;0} \right)\).

D. \(\left( {0;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) và có bảng biến thiên như hình dưới:

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x = 1\).

C. \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

D. \(f\left( x \right)\) có cực đại bằng \(0\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\)

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng: Media VietJack

A. \(0\).

B. \( - 2\).

C. \(4\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?

A. \(y = 3\).

B. \(y = - 1\).

C. \(x = - 1\).

D. \(x = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^3} + 3x\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right]\).

A.\[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0\,;\,2} \right]} y = 2\].

B. \[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0\,;\,2} \right]} y = 1\].

C. \[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0\,;\,2} \right]} y = - 2\].

D. \[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0\,;\,2} \right]} y = 0\].

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A.Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên \(\mathbb{R}\).

B.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 trên \(\mathbb{R}\).

C.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 trên \(\mathbb{R}\).

D.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 trên \(\mathbb{R}\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - 3x}}{{x + 2}}\) là

A. \(x = - 2\).

B. \(x = - 3\).

C. \(y = - 2\).

D. \(y = - 3\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình sau:

Media VietJack

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.\(2\).

B. \(3\).

C. \(1\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Media VietJack

A.\(y = \frac{{2x + 2}}{{x + 1}}\).

B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\).

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{1 - x}}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình nào sau đây không phải là hình đa diện? Media VietJack

A.Hình (c).

B. Hình (d).

C. Hình (a).

D. Hình (b).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?

A.\(6\).

B. \(3\).

C. \(9\).

D. \(5\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại \[\left\{ {p;\,q} \right\}\] là khối đa diện đều có \[p\] mặt, \[q\] đỉnh.

B. Khối đa diện đều loại \[\left\{ {p;\,q} \right\}\] là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều \[p\] cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng \[q\] mặt.

C. Khối đa diện đều loại \[\left\{ {p;\,q} \right\}\] là khối đa diện đều có \[p\] cạnh, \[q\] mặt.

D. Khối đa diện đều loại \[\left\{ {p;\,q} \right\}\] là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng \[p\] mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều \[q\] cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình bát diện đều cạnh \(a\). Gọi \[S\]là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\(S = \sqrt 3 {a^2}\).

B. \(S = 8{a^2}\).

C. \(S = 2\sqrt 3 {a^2}\).

D. \(S = 4\sqrt 3 {a^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\)\(V = \frac{1}{3}Bh\).

B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\)\(V = Bh\).

C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.

D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\)\(V = 3Bh\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh bên bằng \(6\), góc giữa đường thẳng \(SA\)\(BC\) bằng \(60^\circ \). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

A. \(V = 36\).

B. \(V = 18\).

C. \(V = 36\sqrt 2 \).

D. \(V = 18\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ có diện tích đáy \(B\), đường cao là \(h\). Thể tích \(V\) của khối lăng trụ là

A.\(V = 3Bh\).

B. \(V = Bh\).

C. \(V = \frac{1}{3}Bh\).

D. \(V = 2Bh\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là \(a,\,2a\,,\,3a\).

A. \(2{a^3}\).

B. \(6{a^3}\).

C. \(3{a^3}\).

D. \({a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm cấp một xác định bởi công thức \(f'\left( x \right) = - {x^2} - 1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\(f\left( 1 \right) < f\left( 2 \right)\).

B. \(f\left( 3 \right) > f\left( 2 \right)\).

C. \(f\left( 1 \right) > f\left( 0 \right)\).

D. \(f\left( 0 \right) < f\left( { - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị \(m\) để hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x - 2\) nghịch biến trên tập xác định của nó.

A.\(m \le 0\).

B. \(m > - 1\).

C. \(m \le 2\).

D. \(m \ge 0\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^4}\left( {{x^2} - 7x + 10} \right),\,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.\(2\).

B. \[1\].

C. \[4\].

D. \[3\].

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1 - m\) với \(m\) là tham số. Hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu khi

A. \(m = - 1\) hoặc \(m = 3\).

B. \( - 1 < m < 3\).

C. \(m < - 1\) hoặc \(m > 3\).

D. \( - 1 < m \le 3\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} + \left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + 1 - m\) có một điểm cực trị

A.\(\left( { - 2;2} \right)\).

B. \[\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\].

C. \[\left[ { - 2;2} \right]\].

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 4x - {x^4}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng

A. \(5\).

B. \(0\).

C. \( - 3\).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm \(a\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3a{x^2} + a - 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;a} \right]\) bằng 10, biết \(a > 0\).

A. \(a = 10\).

B. \(a = 11\).

C. \(a = \frac{5}{2}\).

D. \(a = \frac{3}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 4} }}{{x - 1}}\)

A.\(0\).

B. \(1\).

C. \(2\).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số \[m\]để đồ thị hàm số \[y = \,\frac{{x - 1}}{{{x^2} + mx + 4}}\]có hai đường tiệm cận?

A.\[1\].

B. \[0\].

C. \[2\].

D. \[3\].

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đạo hàm là hàm số \(y = f'\left( x \right)\) với đồ thị như hình vẽ bên.

 Media VietJack

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khi đó đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?

A.\( - 4.\)

B. \(1.\)

C. \(2.\)

D. \(4.\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? Media VietJack

A. \(a\left\langle {0,\;b} \right\rangle 0,\;c < 0\).

B. \(a < 0,\;b < 0,\;c < 0\).

C. \(a > 0,\;b < 0,\;c < 0\).

D. \(a > 0,\;b\left\langle {0,\;c} \right\rangle 0\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình \({f^2}\left( x \right) - 4 = 0\)

A. \(3\).

B. \(5\).

C. \(1\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Phương trình \(2f\left( x \right) + 5 = 0\) có số nghiệm là Media VietJack

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) bảng biến thiên sau đây

Media VietJack

Tìm \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = 2m + 1\) có 3 nghiệm phân biệt.

A. \(0 < m < 1\).

B. \(0 < m < 2\).

C. \( - 1 < m < 0\).

D. \( - 1 < m < 1\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Một hình đa diện có các mặt là các tam giác có số mặt \(M\)và số cạnh \(C\)của đa diện đó thỏa mãn hệ thức nào dưới đây

A.\(3C = 2M\).

B. \(C = 2M\).

C. \(3M = 2C\).

D. \(2C = M\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Người ta ghép \(5\)khối lập phương cạnh \(a\)để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần \({S_{tp}}\)của khối chữ thập đó Media VietJack

A. \({S_{tp}} = 20{a^2}\).

B. \({S_{tp}} = 12{a^2}\).

C. \({S_{tp}} = 30{a^2}\).

D. \({S_{tp}} = 22{a^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là

A. \(0\).

B. \(1\).

C. \(2\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh có độ dài bằng \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt đáy \(\left( {ABC} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 \).Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) là

A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\)là tam giác vuông cân; \(AB = AC = a\); mặt bên \(SAB\)là tam giác vuông cân tại \(S\)và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo \(a\)thể tích của khối chóp \(S.ABC\).

A. \[\frac{1}{{12}}{a^3}\].

B. \[\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\].

C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\].

D. \[\frac{1}{4}{a^3}\].

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn:

Media VietJack

Hàm số \(y = f\left( {3 - x} \right) - x - \sqrt {{x^2} + 2} \) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {3;5} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C. \(\left( {2;6} \right)\).

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2} \right) - \left( {\frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - 3x + 4} \right)\)nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right)\).

B. \(\left( { - 3;0} \right)\).

C. \(\left( {1;\sqrt 3 } \right)\).

D. \(\left( { - \sqrt 3 ; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Đặt \(S\)là tập hợp tất cả các số nguyên âm \(m\)thỏa thỏa mãn điều kiện hàm số \[y = \frac{{{m^3}x + 16}}{{x + m}}\]đồng biến trên khoảng \(\left( {5; + \infty } \right)\). Hỏi \(S\)có bao nhiêu phần tử?

A.\[4\].

B. \[5\].

C. \[3\].

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tìm \(m\) để hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x\) đạt cực đại tại \(x = 1\).

A.\(m = 1;\,m = - 3\).

B. \(m = 1\).

C. \(m = - 3\).

D. \(m = 3\).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sqrt {4x - {x^2}} - 1} \right) = m\) có nghiệm là Media VietJack

A. \(\left[ { - 2;0} \right]\).

B. \(\left[ { - 4; - 2} \right]\).

C. \(\left[ { - 4;0} \right]\).

D. \(\left[ { - 1;1} \right]\).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) bảng biến thiên như hình bên dưới

Media VietJack

Đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{1}{{2f\left( {x + 3} \right) + 1}}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. \(4\).

B. \(3\).

C. \(1\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\)có đồ thị \(\left( C \right)\)và đường thẳng \(2x + y - m = 0\). Tìm m để hai đồ thị trên cắt nhau tại hai điểm \(A\), \(B\)phân biệt, đồng thời trung điểm của đoạn \(AB\)nằm trên đường tròn có tâm \(I\left( {1; - 1} \right)\), bán kính \(R = 2\).

A. \(m = 0\), \(m = - \frac{8}{5}\).

B. \(m = 1\), \(m = \frac{8}{5}\).

C. \(m = 0\), \(m = \frac{5}{8}\).

D. \(m \in \left( {1;10} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\)thỏa mãn \[f(u + v) = f(u) + f(v)\]với \(\forall \,u,\,v \in R\). Biết \(f(4) = 5\), hỏi giá trị của\(f( - 6)\)nằm trong khoảng nào dưới đây ?

A.\[( - 8; - 7)\].

B. \((6;8)\).

C. \[( - 5;0)\].

D. \[( - 10; - 8)\].

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\), \(M\)\(N\) là các điểm thuộc các cạnh \(SA\)\(SB\) sao cho \(MA = 2SM\), \(SN = 2NB\), \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng qua \(MN\) và song song với \(SC\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chia khối chóp \(S.ABC\) thành hai khối đa diện \(\left( {{H_1}} \right)\)\(\left( {{H_2}} \right)\) với \(\left( {{H_1}} \right)\) là khối đa diện chứa điểm \(S\), \(\left( {{H_2}} \right)\) là khối đa diện chứa điểm \(A\). Gọi \({V_1}\)\({V_2}\) lần lượt là thể tích của \(\left( {{H_1}} \right)\)\(\left( {{H_2}} \right)\). Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).

A.\(\frac{4}{5}\).

B. \(\frac{5}{4}\).

C. \(\frac{3}{4}\).

D. \(\frac{4}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có cạnh đáy bằng \[a\] và \[AB' \bot BC'\]. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A. \[V = \sqrt 6 {a^3}.\]

B. \[V = \frac{{7{a^3}}}{8}.\]

C. \[V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{8}.\]

D. \[V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}.\]

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm đa thức \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ dưới đây.

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right) - 2{x^4} + 4{x^2} + 2020\] là

A. \(12\).

B. \(11\).

C. \(10\).

D. \(9\).

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + m} \right|\). Khi \(m\) thuộc \(\left[ { - 3;3} \right]\) thì giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) đạt giá trị lớn nhất bằng

A. \(4\).

B. \(3\).

C. \(2\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack