vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\)đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(( - 1\,;\,1)\).

B. \((0\,;\, + \infty )\).

C. \(\mathbb{R}\).

D. \(( - \infty \,;\,0)\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {1;4} \right).\)

B.\(\left( {0;2} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {2; + \infty } \right).\)

D.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)\(\left( {4; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là sai về sự biến thiên của hàm số \(y = f\left( x \right)\)?

A.Nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).

B. Đồng biến trên khoảng \(\left( {0;6} \right)\).

C. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

D. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 8{x^3} + 1\). Chọn mệnh đề đúng.

A. Nhận điểm \(x = 6\)làm điểm cực đại.

B. Nhận điểm \(x = 6\)làm điểm cực tiểu.

C. Nhận điểm \(x = 0\)làm điểm cực đại.

D. Nhận điểm \(x = 0\)làm điểm cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]\) và có đồ thị hàm số như hình vẽ sau

Media VietJack

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A.\(M\left( { - 1; - 4} \right)\).

B. \(N\left( {0; - 3} \right)\).

C. \(x =- 1\).

D. \(x = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng? Media VietJack

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng \(2\).

B.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\) và đạt cực đại tại \(x = 5\).

C.Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = 2\).

D. Giá trị cực đại của hàm số là \(0\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\)trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\)

A.\( - 4\).

B.\(4\).

C.\(1\).

D.\( - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\(f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1\,;5} \right]\)và có đồ thị trên đoạn \(\left[ { - 1\,;5} \right]\)như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số\(f(x)\) trên đoạn \(\left[ { - 1\,;5} \right]\)bằng

A. \[ - 1\].

B. \[4\].

C. \(1\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x - 1}}\)

A. \(x = 1\).

B. \(x = 0\).

C. \(y = 1\).

D. \(y = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.\(1\).

B. \(3\).

C. \(4\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Media VietJack

A. \(y = \frac{{x + 2}}{{1 - x}}\).

B. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. \[4\].

B. \[2\].

C. \[3\].

D. \[1\].

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A.Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.

B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.

C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của một khối lập phương là:

A. \(6.\)

B. \(8.\)

C. \(10.\)

D. \(12.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A.\(\left\{ {3\,;\,4} \right\}\).

B. \(\left\{ {5\,;\,3} \right\}\).

C. \(\left\{ {4\,;\,3} \right\}\).

D. \(\left\{ {3\,;\,5} \right\}\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\) có các cạnh \(AB,AC,AD\)đôi một vuông góc với nhau; \(AB = 3a;AC = 5a\)và \(AD = 8a\).Tính thể tích \(V\)của tứ diện \(ABCD\)?

A. \(V = 60{a^3}\).

B. \(V = 40{a^3}\).

C. \(V = 120{a^3}\).

D. \(V = 20{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều \[S.ABC\] có cạnh đáy bằng \[a\], cạnh bên bằng \[\frac{{a\sqrt {21} }}{6}\]. Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối chóp \[S.ABC\].

A.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\].

B. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\].

C. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\].

D. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có chiều cao \(h = 3\) và diện tích đáy \(B = 7\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(10\).

B. \(7\).

C. \(3\).

D. \(21\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng \[3cm\], \[4cm\], \[7cm\] thì có thể tích bằng

A. \(84c{m^3}\).

B. \(12c{m^3}\).

C. \(28c{m^3}\).

D. \(21c{m^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\]. Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

B. \(\left( { - 1\,;\,1} \right)\).

C. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( {1\,;\,2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(f(x) = {x^3} - 2m{x^2} + x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right)\)là:

A.\(m \ge \frac{{13}}{8}.\)

B.\(1 \le m \le \frac{{13}}{8}.\)

C.\(m \le 0.\)

D.\(m > \frac{{13}}{8}.\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = - {x^2} + 2x + 3,\,\forall x \in \mathbb{R}.\) Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.\(2.\)

B.\(1.\)

C.\(3.\)

D.\(0.\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{\left( {m - 1} \right){x^3}}}{3} + \left( {m - 1} \right){x^2} + 4x - 1\]. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại \[{x_1}\], đạt cực đại tại \[{x_2}\] đồng thời \[{x_1} < {x_2}\] khi và chỉ khi:

A. \[m < 1\].

B. \[m > 5\].

C. \[\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 5\end{array} \right.\].

D. \[\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < 5\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + m + 1\mathord{\setbox0=\hbox{$\exists$}\rlap{\raise.2ex\hbox to\wd0{\hss/\hss}}\box0} \)có giá trị cực tiểu bằng \( - 1\). Tổng các phần tử thuộc \(S\)là:

A.\( - 2\).

B. \(0\).

C. \(1\).

D. \( - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số \[f\left( x \right) = - x + 2018 - \frac{1}{x}\] đạt giá trị lớn nhất trên khoảng \(\left( {0;4} \right)\) tại \({x_0}\). Tính \(P = {x_0} + 2018\).

A. \(P = 4032\).

B. \(P = 2020\).

C. \(P = 2018\).

D. \(P = 2019\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 1}}{{2x + 1}}\) (với \(m\) là tham số) thỏa mãn điều kiện \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {1;2} \right]} = 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\(7 < m < 10\).

B. \(4 < m < 7\).

C. \(0 < m < 3\).

D. \(10 < m < 13\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {2x - {x^2}} + 1}}{{x - 1}}\]?

A. \(2\).

B. \(1\).

C. \[0\].

D. \[3\].

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\left( {{m^2} + 1} \right)\sqrt {4 - {x^2}} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.\(1\).

B. \(2\).

C.\(4\).

D.\(0\).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm \(a\), \(b\) để hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + 1}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Media VietJack

A. \(a = - 1,b = - 2\).

B. \(a = 1,b = - 2\).

C. \(a = - 2,b = 1\).

D. \(a = 2,b = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(ab < 0\); \(ac < 0\).

B. \(bd < 0\); \(bc > 0\).

C. \(ad > 0\); \(bd > 0\).

D. \(ab < 0\); \(ad > 0\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\) và đường thẳng \(y = 2\) có bao nhiêu điểm chung?

A. 0.

B. \(1\).

C. \(3\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên sau:

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) - 2 = 0\)

A.3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của tham số \(m\)thì phương trình \({x^4} - 2{x^2} - 3 = 2m - 4\) có hai nghiệm phân biệt? Media VietJack

A.\(m \le \frac{1}{2}\).

B. \(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m = \frac{1}{2}\end{array} \right.\).

C. \(0 < m < \frac{1}{2}\).

D. \(\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m > \frac{1}{2}\end{array} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. \(15\).

B. \(10\).

C. \(20\).

D. \(25\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) (tham khảo hình sau). Gọi \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(BB'\). Mặt phẳng \(\left( {AMC'} \right)\) chia khối lăng trụ đã cho thành các khối đa diện nào ? Media VietJack

A.Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

B.Hai khối chóp tam giác.

C.Hai khối chóp tứ giác.

D.Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.\(5\).

B. \(2\).

C. \(4\).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a\)\(SA\) vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa \(AC\)\(SB\) bằng \(a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\). Media VietJack

A. \(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).

B. \(\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).

C. \(\sqrt 2 {a^3}\).

D. \(\frac{{3{a^3}}}{{\sqrt 2 }}\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \[A\]\(D\); \[AB = AD = 2a\], \[BC = a\sqrt 5 \], \[CD = a\], góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\]\[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[60^\circ \]. Gọi \[I\] là trung điểm cạnh \[AD\]. Biết hai mặt phẳng \(\left( {SBI} \right)\)\[\left( {SCI} \right)\] cùng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\]. Tính thể tích khối chóp \[S.ABCD\].

A.\[V = \frac{{3\sqrt {15} {a^3}}}{5}\].

B. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{5}\].

C. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{15}}\].

D. \[V = \frac{{3\sqrt {15} {a^3}}}{{15}}\].

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Media VietJack

Hàm số \(y = 3f\left( {x + 3} \right) - {x^3} + 12x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

B. \(\left( { - 1;0} \right)\).

C. \(\left( {1;5} \right)\).

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị của đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\)như hình vẽ bên. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right) + 3f\left( {2 - 2x} \right) + 1\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Media VietJack

A. \(\left( {0;1} \right).\)

B. \(\left( { - 2; - 1} \right)\).

C. \(\left( {1;2} \right).\)

D. \(\left( { - 1;0} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \[m\]để hàm số \(y = \frac{{mx - 2}}{{m - 2x}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

A.\( - 2 < m \le 1\).

B. \( - 2 < m < 2\).

C. \( - 2 \le m \le 2\).

D. \(m > 2\).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} - m + 7} \right)x + m - 5\] có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng \[\sqrt {74} \].

A. \[m = 3\].

B. \[\left[ \begin{array}{l}m = - 3\\m = 2\end{array} \right.\].

C. \[m = 2\].

D. \[\left[ \begin{array}{l}m = 3\\m = - 2\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều bằng \(1\) mét. Khi đó hình thang đã cho có diện tích lớn nhất bằng?

A. \(3\sqrt 3 \left( {{m^2}} \right)\).

B. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\left( {{m^2}} \right)\).

C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\left( {{m^2}} \right)\).

D. \(1\left( {{m^2}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = g\left( x \right) = \frac{{2020}}{{f\left( x \right) - 3}}\).

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right):y = mx - m - 1\) cắt đồ thị \(\left( C \right):y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) tại 3 điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt (\(B\) thuộc đoạn \(AC\)), sao cho tam giác \(AOC\) cân tại \(O\) (với \(O\) là gốc toạ độ).

A.\(m = - 1\).

B.\(m = 1\).

C.\(m = 2\).

D.\(m = - 2\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Phương trình \(f\left( {f\left( x \right)} \right) = 0\)có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A.\(3\).

B. \(4\).

C. \(5\).

D. \(6\).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)đáy là hình bình hành. Gọi \(M,N\)lần lượt là trung điểm của \(SA,SC\). Mặt phẳng \((BMN)\)cắt \(SD\)tại \(P\). Tỉ số \(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}}\)bằng:

A. \(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{1}{{16}}\).

B. \(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{1}{6}\).

C. \(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{1}{{12}}\).

D. \(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{1}{8}\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp đứng \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), đường thẳng \(D{B_1}\) tạo với mặt phẳng \(\left( {BC{C_1}{B_1}} \right)\) góc \(30^\circ \). Tính thể tích khối hộp \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\).

A. \({a^3}\sqrt 3 \).

B. \({a^3}\sqrt 2 \).

C. \({a^3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), hàm số \(y = f'\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(g\left( x \right) = 2f\left( {\frac{{5\sin x - 1}}{2}} \right) + \frac{{{{\left( {5\sin x - 1} \right)}^2}}}{4} + 3\)có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng\(\left( {0\,;\,2\pi } \right)\)? Media VietJack

A. \[9\].

B. \[7\].

C. \[6\].

D. \[8\].

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^3} + m\) (\(m\) là tham số thực). Tìm tổng tất cả các giá trị của \(m\) sao cho \(\mathop {max}\limits_{\left[ {0;1} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + 2\mathop {min}\limits_{\left[ {0;1} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = 10\).

A. \(4\).

B. \( - 3\).

C. \(1\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack