34 CÂU HỎI
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. -1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=f(x) trên đoạn [-2,1].
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng về hệ số ?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm sốy= f(x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f(x)có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm đứng là các đường thẳng x=1 và x=-1.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y=1 và y=-1 .
Số cạnh của khối đa diện 20 mặt đều là
A. 30
B. 12
C. 48
D. 24
Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.
A. Khối đa diện đều loại là khối đa diện đều có p đỉnh,q mặt.
B. Khối đa diện đều loại là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
C. Khối đa diện đều loại là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
D. Khối đa diện đều loại là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A.
B. Bh
C.
D. 3Bh
Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A.
B. Bh
C.
D. 3Bh
Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10
B. 20
C. 12
D. 60
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ( ABCD) và SA= a . Thể tích của khối chóp SABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới dây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như sau. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có điểm cực trị?
A. 5
B. vô số
C. 3
D. 4
Biết đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là . Khi đó bằng?
A. 5
B. 3
C. 0
D. 2
Cho hàm số (m là tham số) thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 1
B. -24
C. -23
D. -8
Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị ở hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo nên một hình chữ nhật có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 3
C. 4
D.0
Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 8
C. 4
D. 9
Số đỉnh của một khối đa diện đều loại {3,4} là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , ,SA hợp với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp SABCD biết .
A.
B.
C.
D.