50 CÂU HỎI
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A. -`17
B. -2
C. 45
D. 15
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.
B. -2
C. 1
D. 0
Gọi M,n lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó M-n bằng
A. 8
B. -8
C. -2
D. 2
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên
Cho hàm số y=f(x) có và. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng và x=-2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng và y=-2.
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. y=2
B.
C.
D. y=-2
Khối hộp chữ nhật có ba kích thước a=5 , b=4, c=3 có thể tích là
A. 20
B. 30
C. 50
D. 60
Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A.
B.
C.
D.
Khối đa diện đều loại {4,3} là
A. Khối chóp tứ giác đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Thể tích khối chóp SABC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho một khối lăng trụ có thể tích là , đáy tam giác có diện tích . Tính chiều cao của khối lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp SABC Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp và Khi đó tỉ số là
A. 24
B.
C.
D.
Cho khối bát diện đều. Gọi a,b,c lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều. Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABC có thể tích bằng và đáy có diện tích . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị ( C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C)
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C).Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A.
B.
C.
D.
Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là
A.
B.
C.
D.
Biết là giá trị tham số m để hàm số có hai điểm cực trị sao cho Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)= 2-3m có bốn nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho nghich biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm sốy= f(x) . Biết đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên để m hàm đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng cắt đồ thị hàm tại hai điểm phân biệt .
A.
B.
C.
D.
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tha số m để hàm số
có 3 cực trị.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên có bảng biến thiên như sau:
Gọi k,l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Tính k+l.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) Gọi S là tập hợp tất cả các điểm thuộc (C) có tọa độ là số nguyên. Tính số phần tử của S.
A. 15
B. 3
C. 2
D. 6
Gọi A,B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
A. 1
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA= a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 4. Tính tổng các phần tử của S.
A.
B.
C.
D. 0
Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, Bsao cho đều, biết . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của S.
A. 10
B. 26
C. 25
D. 16
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hai tam giác đều ABC và ABD có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng CD. Tính thể tích của khối đa diện ABDSC.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCcó các cạnh AB=a, , và góc . Biết sin của góc giữa đường thẳng SBvà mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp SABC
A.
B.
C.
D.
Biết điểm thuộc đồ thị sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng bằng lần khoảng cách từ M đến đường thẳng . Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm . Gọi D là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua điểm M và cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho . Tính tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D.
A. -1
B.
C.
D. 2
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C. Hai mặt phẳng (SBC) và ( SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng . Biết và khoảng cách từ trung điểm E của BC đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp SABCD.
A.
B.
C.
D.