vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 23
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 23

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4x2+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có một điểm cực trị.     

B. Hàm số có ba điểm cực trị. 

C. Hàm số có hai điểm cực trị.  

D. Hàm số không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?  (ảnh 1)

A. 8

B. 6

C. 7

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên trên đoạn [-2,3] như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên trên đoạn [-2,3] như sau:  Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-2,3]  bằng: (ảnh 1) Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-2,3]  bằng:

A. -2

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên R?

A. y=x3x2+x+4

B. y=2x5x+2

C. y=x4+3x24

D. y=x22x2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có cực trị ?

A. y=3x+4

B. y=2x13x+2

C. y=x4+3x2+2

D. y=x3+1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2+cosx. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=π3.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=π3.   

C.Hàm số đạt cực đại tại x=π6.  

D.Hàm số đạt cực tiểu tại x=π6.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x3x+1 

A. x=3

B. x=2

C. x=1

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?  (ảnh 1)

A. y=x3+3x+4

B. y=x3+3x2

C. y=x3+3x

D. y=x3+3x2+4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x=1. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=1.

B. Hàm số đạt cực đại tại x=2. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1,3) (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1.   

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;3.  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

AHàm số y=fx đạt cực trị tại x0 thì f''x0>0 hoặc f''x0<0.  

B. Hàm số y=fx đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0.   

C. Hàm số y=fx đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.    

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f'x0=0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2+6. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+ và nghịch biến trên khoảng ;0. 

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2 và nghịch biến trên khoảng 2;+.    

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;2.           

D. Hàm số đã cho đồng biến trên R.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x+1x22x3. Hỏi hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x2+9x2 đạt cực trị tại x1, x2. Giá trị của biểu thức S=x12+x22 bằng?

A. 10

B. 6

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ( H) có thể tích V , diện tích S và chiều cao h . mệnh đề nào sau đây đúng?

A. h=S3V

B. h=3VS

C. h=SV

D. h=VS

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC, đáy ABC đều canh 2a. cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SB và ( ABC) là 60°. Thể tích SABC 

A. 4a3

B. 3a3

C. 6a3

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABCA'B'C có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa ( A'BC) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a33

B. 3a33

C. 4a33

D. 3a3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

  Một khối chóp có số mặt bằng 2021 thì có số cạnh bằng

A. 2020.

B. 2022.  

C. 4044.   

D. 4040.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên các khoảng ;2,  2;+ và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên các khoảng ( - vô cùng,2), ( 2 , + vô cùng) và có bảng biến thiên như sau:   Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

              Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=-1 và tiệm cận ngang y=2.        

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 và tiệm cận ngang y=-1.

C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.

D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?   (ảnh 1)

A. y=x43x2+1

B. y=x4+3x

C. y=x4+3x2+1

D. y=x4+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x+1 là

A. y=2

B. y=2

C. y=12

D. y=1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có limx3fx=2  và limx3+fx=.Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.  

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2.

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.    

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp SABCD là

A. a33.

B. 4a333.

C. 2a333.

D. 4a33.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+4x trên đoạn 2;5 

A. -12

B. 4

C. -4

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy làm tam giác ABC vuông cân ở B. Biết rằng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a và diện tích tam giác SBC a222. Thể tích khối chóp SABC là :

A. 2a36

B. a36

C. a32

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+16x trên 0;+ bằng :

A. 443

B. 16

C. 12

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có thể tích là 240. Gọi A', B', C' là các điểm thỏa mãn SA=2SA'; SB=3SB'; SC=4SC'.

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là

A. 27

B. 8. 

C. 6. 

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Các khoảng nghịch biến của hàm số y=3x1x2  

A. ;13 và 13;+

B. ;2 và 2;+

C. ;2 và 2;+

D. R

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang

A. y=x21x

B. y=1x2x

C. y=x21x

D. y=1x2x

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x+1x1  trên 2;4. Giá trị của tổng M+m bằng

A. 6

B. 2

B. -3

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x4x216 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên sau

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên sau  Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. Hàm số đồng biến trên ( -2,3) .    (ảnh 1)

              Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên 2;3.             B. Hàm số đồng biến trên 1;+.           

C. Hàm số đồng biến trên ;4.            D. Hàm số đồng biến trên 2;+.

A. Hàm số đồng biến trên 2;3

B. Hàm số đồng biến trên 1;+.         

C. Hàm số đồng biến trên ;4.   

D. Hàm số đồng biến trên 2;+.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có diện tích đáy là 15 và chiều cao của lăng trụ là 10. Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' là ?

A. 150

B. 100

C. 50

D. 200

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m dể hàm số y=x32mx2+m23x3  đạt cực đại tại x=1.

A. 0

B. 0;4

C. 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ.  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1) Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1. 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=8cos3x3cos2x3

A. 2

B. 12

C. -14

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+mx+1 (m là tham số thực). Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là

A. m>2

B. m<2

C. m2

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều SABC có tất cả các cạnh bằng a. Mặt phẳng (P) song song với mặt đáy (ABC) và cắt các cạnh bên SA, SB, SC lần lượt tại các điểm M,N,P. Biết mặt phẳng (P) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau. Chu vi tam giác MNP bằng

A. a32

B. 3a32

C. 3a23

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 2. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của BC. Góc tạo bởi cạnh bên AA'với mặt đáy bằng  45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 624

B. 1

C. 68

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kínhR=4 , người ta muốn cắt một hình chữ nhật (xem hình vẽ) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật bằng

Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kính R=4 , người ta muốn cắt một hình chữ nhật (xem hình vẽ) có diện tích lớn nhất.  (ảnh 1)

A. 42

B. 25

C. 162

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+2x+m có 1 tiệm cận đứng.

A. m=1, m=-15

B. m=3, m=15

C. m<2

D. m>1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và bảng xét dấu f'(x) như sau:  Hàm số g(x)= f( x^2-2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số gx=fx22 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;2

B. ;1

C. 1;0

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D'  có AB= x, AD=3 góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng ( ABB'A') bằng 30°. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp chữ nhật.

A. 92

B. 812

C. 272

D. 272

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD. Gọi A'B'C'D'  lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho SA'SA=SB'SB=SC'SC=SD'SD=13. Tỉ số VS.A'B'C'D'VS.ABCD  bằng

A. 181

B. 19

C. 127

D. 154

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để minx1;1x33x2+2m=0 

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d a0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số y= ax^3+ bx^2+cx+d( a khác 0)  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. a<0b23ac<0

B. a<0b23ac>0

C. a>0b23ac<0

D. a>0b23ac>0

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33m1x23m9x+15m12 (m là tham số thực). Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R 

A. m1;4

B. m1;2

C. m;1

D. m1;+

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x32mx22(m23)x+1 có hai điểm cực trị có hoành độ x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1. Số phẩn tử của S là

A. 2

B, 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack