vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 22
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 22

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)có đồ thị (C)như hình vẽ. Hỏi (C)là đồ thị của hàm số nào?

Cho hàm số y=f(x)có đồ thị (C)như hình vẽ. Hỏi (C)là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x31

B. y=x3+1

C. y=(x1)3

D. y=(x+1)3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABC, trên ba cạnh SA, SB, SClần lượt lấy ba điểm A', B', C'sao cho SA'=12SA,  SB'=13SB,  SC'=14SC. Gọi lần lượt là thể tích của các khối chóp SABC S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V 

A. 124

B. 112

C. 12

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật st=t3+6t2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, st là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

A. t=1

B. t=2

C. t=4

D. t=3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x43x2 và đồ thị hàm số y=x2+2 có bao nhiêu điểm chung?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x+12x232x+3. Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x).

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2+2 có đồ thị như hình vẽ bên

Cho hàm số y=-x^3-3x^2+2  có đồ thị như hình vẽ bên   Tìm tập hợp  S tất cả các giá trị của tham số thực m  sao cho phương trình  (ảnh 1)

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x33x2+2=m có ba nghiệm thực phân biệt.

A. S=2;2

B. S=

C. S=(2;2)

D. S=(2;1)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên 0;+ là:

A. m12

B. m0

C. m12

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây   (ảnh 1)

A. y=x4+2x23

B. y=x42x2+3

C. y=x33x23

D. y=x42x23

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x33 song song với trục hoành là

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng?

A. m2

B. m=2

C. m>2

D. m<2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên sau:   Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;4

B. 3;+

C. ;1

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáyABCD  là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Biết diện tích tam giác SAD là a232. Khoảng cách từ điểm B đến SAC là:

A. a22

B. a103

C. a105

D. a23

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số f(x)có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới.   Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 2;+.

B. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng 1;1.

C. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 2;1.

D. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng ;2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x2+1

B. y=3x4+1

C. y=2x

D. y=1x2x+2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1  tại điểm M2;2.

A. k=19

B. k=1

C. k=2

D. k=1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2734

B. 938

C. 932

D. 27312

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x2+m là 32. Giá trị của m là:

A. m=22

B. m=22

C. m=2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có tập xác định D=\0 và bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số  y=f(x) có tập xác định D= R\{0}  và bảng xét dấu đạo hàm như sau   Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị (C) của hàm số y=x+1x1và đường thẳng d:y=2x1 cắt nhau tại 2 điểm A và B . Khi đó độ dài đoạn ABbằng?

A. 5

B. 25

C. 22

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng a63 và cạnh đáy bằng a3 là:

A. a36

B. 3a324

C. 3a322

D. a363

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA= 3a. Thể tích khối chóp SABCD bằng:

A. 3a3

B. a39

C. a3

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng ( A'BC) chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành hai khối chóp:

A. B.A'B'C'và A.BCC'B' 

B. A'.ABC và A.BCC'B'

C. A.A'B'C' và A'.BCC'B'

D. A.A'BC và A'.BCC'B'

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+11x là

A. x=-1

B. x=1

C. y=0

D. y=-1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

A. a55

B. a315

C. 2a55

D. 2a315

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị của hàm số y=f'x. Hỏi hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây

Hình bên là đồ thị của hàm số y= f'(x) . Hỏi hàm số  y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

A. 1;2

B. 2;+

C. 0;1  và 2;+

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị A1;7 B2;8. Tính y1.

A. y1=11

B. y1=7

C. y1=35

D. y1=11

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bx1 có đồ thị cắt trục trung tại điểm A0;1, tiếp tuyến tại A có hệ số góc bằng -3. Khi đó giá trị a,b thỏa mãn điều kiện sau:

A. a+b=3

B. a+b=2

C. a+b=1

D. a+b=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax32x+da;d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y= ax^3-2x+d ( a,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. a<0,d>0

B. a>0,d<0

C. a>0,d>0

D. a<0,d<0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a,b) và x0a;b. Khẳng định nào sau đây sai?

A. y'x0=0 và y''x0>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

B. y'x0=0 và y''x00 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

C. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y'(x0)=0.

D.y'x0=0 và y''x0=0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB= 2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.

A. arctan2

B. 60°

C. 30°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?   (ảnh 1)

A. y=x3+3x2+2

B. y=x33x2+2

C. y=x33x22

D. y=x3+3x22

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=3x1x3 trên 0;2.

A. M=13

B. M=13

C. M=5

D. M=5

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y= f(x) = ax^3+bx^2+cx+d ( a khác 0) có bảng biến thiên như sau  Hàm số y= f(3x-4)  nghịch biến trong khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số y=f3x4nghịch biến trong khoảng nào?

A. 0;2

B. 43;2

C. 4;2

D. ;0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f' (x)như sau

Cho hàm số  f(x), bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau   Số điểm cực trị của hàm số y=(x^2+2x) là (ảnh 1)


Số điểm cực trị của hàm số y=fx2+2x

A. 9

B. -3

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.

A. V2

B. V4

C. 3V4

D. 2V3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax+bcx+d có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số f(x)= ax+b/ cx+d có đồ thị như hình bên dưới.     Xét các mệnh đề sau: (ảnh 1)

Xét các mệnh đề sau:

(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 1;+.

(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 1;+.

(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Số các mệnh đề đúng là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=tanx

B. y=x3+1

C. y=x4+x2+1

D. y=4x+1x+2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   Số nghiệm thực của phương trình  3f(x)-5=0 là: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Gọi A và B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x42x21. Tính diện tích S  của tam giác OAB ( O là gốc tọa độ)

A. S=3

B. S=1

C. S=2

D. S=4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y=13x3mx2+82mx+m+3 đồng biến trên R.

A. m=4.

B. m=2

C. m=4

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C'. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA',BB',CC. sao cho AM=2MA', NB'=2NB, PC=P'C. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A'B'C'MNP. Tính tỉ số

A. V1V2=1

B. V1V2=2

C. V1V2=12

D. V1V2=23

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình fx<x+m (m là một số thực) nghiệm đúng với mọi x1;0 khi và chỉ khi:

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f(x)<x+m (m là một số thực) nghiệm (ảnh 1)

A. m>f0

B. mf1+1

C. m>f1+1

D. mf0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a, AD=a3. SA vuông góc với đáy và SC tạo với mp(SAB) một góc 30°. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. 2a363

B. 26a3

C. a363

D. 4a33

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có AC= a, BC=2a, ACB^=1200. Cạnh bên SA vuông góc ( ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc bằng 30°. Tính thể tích khối chóp SABC.

A. a31057

B. a310528

C. a310542

D. a310521

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, SA=2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD). Gọi M,N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC. Tính tổng T=1AM2+1AN2 khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.

A. T=2

B. T=2+34

C. T=54

D. T=139

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.   Xét hàm số g(x)= f( 2x^3+x-1)+m Tìm  m để  max g(x) [0,1] = -10 (ảnh 1)

Xét hàm số gx=f2x3+x1+m. Tìm m để max0;1gx=10.

A. m=3

B. m=12

C. m=13

D. m=6

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x34xfx2+2fx3 có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?

Cho hàm số trùng phương y= ax^4+ bx^2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số  y= x^3-4x/ (f(x))^2+2f(x)-3 có tổng cộng bao  (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2fcosx=m có nghiệm f2fcosx=m?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC=a, BAC^=1350. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tai A lấy điểm S thỏa mãn SA=a2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần lượt là M,N. Góc giữa hai mặt phẳng ABC AMN là?

A. 750

B. 300

C. 45°

D. 600

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến ( SBC) là 64, từ B đến SAC là1510, từ C đến SAB là 3020và hình chiếu vuông góc của S trên ABC nằm trong tam giác ABC. Tính thể tích của khối chóp SABC?

A. 148

B. 124

C. 136

D. 112

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack