vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 20
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 20

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x+5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;11;+

C. ;1 và 1;+

D. ;1

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \1

B. Hàm số đồng biến trên Cho hàm số y= 2x+1/ x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

C. Hàm số đồng biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 1;+.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:    Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)


Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có điểm cực tiểu x=1. 

B. Hàm số có điểm cực tiểu x=3.

C. Hàm số có điểm cực tiểu x=0.

D. Hàm số có điểm cực đại x=4.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số y= f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số y= f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

5. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?   (ảnh 1)

A. y=x4+2x21

B. y=x3+3x21

C. y=x4x24

D. y=x42x21

6. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?   (ảnh 1)

A. y=x3+3x+1

B. x42x2+1

C. x33x+1

D. x33x2+1

7. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+3 

A. y=13

B. y=2

C. y=3

D. x=2

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x+1x+1 có đường tiệm cận đứng là

A. x=1

B. y=1

C. x=1

D. y=2

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=2+x23.

A. 2;+

B. R

C. ;2

D. \2

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên đoạn 4;4 lần lượt là M,m. Khi đó M+m bằng

A. 2

B. -2

C. -1

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình fx=2 có bao nhiêu nghiệm thực?

Cho hàm số  y=f(x) xác định trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(x)=2  có bao nhiêu nghiệm thực?   (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 3

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Không tồn tại một hình đa diện có số mặt bằng số đỉnh.

B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh lớn hơn số cạnh.

C. Mỗi đa diện bất kì có ít nhất 4 đỉnh.

D. Mỗi đa diện bất kì có ít nhất 3 mặt.

13. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây không phải hình đa diện đều?

A. Hình hộp chữ nhật.  

B. Hình lập phương.   

C. Hình tứ diện đều. 

D. Hình bát diện đều.

14. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a là:

A. V=3a3

B. V=a36

C. V=a32

D. V=a3

15. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đều ABCA'B'C' có cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ.

A. V=a3

B. V=34a3

C. V=3a3

D. V=14a3

16. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=a, SB=2a, SC=3a Thể tích của khối chóp SABC 

A. a33

B. 2a3

C. a3

D. a36

17. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x23x2020.

A. D=;03;+

B. D=\0;3

C. D=;03;+

D. D=0;3

18. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAABCD và SA=a Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 4a3.

B. a33.

C. a3.

D. 4a33.

19. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức aaa>0 về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. a54

B. a14

C. a34

D. a12

20. Nhiều lựa chọn

Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình 20 mặt đều.    

C. Hình lập phương

D. Hình 12 mặt đều.

21. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 4;3 

A. 6

B. 9

C. 8

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ.  Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây ? (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

A. 1;1

B. 1;4

C. ;1

D. ;1

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.  Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-1,1] bằng (ảnh 1)


Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn 1;1 bằng

A. 1

B. 3

C. -1

D. 0

24. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu mặt?

A. 6

B. 3

C. 9

D.. 5

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d,(d<0) và có đồ thị như hình bên

Cho hàm số  y= ax+b/ cx+d, ( d<0) và có đồ thị như hình bên   Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)  

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0

B. a>0,b>0,c>0

C. a>0,b>0,c<0

D. a>0,b<0,c>0

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   Số nghiệm thực của phương trình 4-3f(x)=0  là (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 43fx=0 

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

27. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=1x2019 tại x=0 bằng

A. 2019

B. 2019.x2018

C. 2019.x2018

D. 2019

28. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=xx3x43, với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x12

B. P=x724

C. P=x58

D. P=x712

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=2a. Gọi M là trung điểm của cạnh . Thể tích khối chóp SADCM là

A. 6a3

B. 2a3

C. 8a33

D. 42a33

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=2a. Gọi M là trung điểm của cạnh .  (ảnh 3)

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD). Tính thể tích của khối chóp SABCD.

A. a332

B. a3

C. a336

D. a33

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số y= ax^4+bx^2+c  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A. a>0,b<0,c<0

B. a<0,b<0,c<0

C. a<0,b>0,c<0

D. a>0,b<0,c>0

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R. Biết rằng hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Đặt gx=ffx. Hỏi hàm số g(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R. Biết rằng hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Đặt g(x)=f(f(x)). Hỏi hàm số g(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

33. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2 có đúng hai đường tiệm cận?

A. 2

B. 1

C. vô số

D. 3

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB= a, AD= 2a, ,BAD^=60.

SA vuông góc với đáy, góc giữa SCvà mặt phẳng đáy là 60°. Tính thể tích khối chóp SABCD

A. a3

B. a37

C. a37

D. 2a37

35. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, A'B tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a332

B. a34

C. 3a32

D. 3a34

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Cho hàm số  y=f(x)  liên tục trên R  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.  Gọi M  và  m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  f(x) trên  (ảnh 1)

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên 1;32. Giá trị của M+m bằng

A. 4

B. 3

C. 12

D. 5

37. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để hàm số y=13m22mx3+mx2+3x đồng biến trên R?

A. 18

B. 17

C. 20

D. 19

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình f2fx=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng ( SBC) tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp SABCD bằng

A. 3a338

B. 3a334

C. 8a333

D. 4a333

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB,SC  lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho SA=2SA',SB=3SB',SC=4SC', mặt phẳng A'B'C' cắt cạnh SD tại D'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD. Tỉ số V1V2 bằng

A. 724

B. 126

C. 712

D. 124

© All rights reserved VietJack