vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 19
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 19

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y =f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ:   Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?

A. Hàm số có hai điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng  và giá trị nhỏ nhất bằng

C. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.

D. Hàm số có một điểm cực trị.

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+2x2+5 có điểm cực tiểu là:

A. x =0

B. x = 1

C. x = 5

D. x = -1

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số y = 2f(x) +1 đạt cực tiểu tại điểm (ảnh 1)  Hàm số y=2f(x)+1 đạt cực tiểu tại điểm

A. x = 0

B. y = 1

C. M(2;5)

D. x = 2

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x22x4 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =f(x) có bao nhiêu cực trị?

Cho hàm số y =f(x) = trị (x^2 -2x -4)  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =f(x)  có bao nhiêu cực trị?   (ảnh 1)

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

5. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=3m+1x+3+mvuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x21.

A. m=16

B. m=13

C. m=16

D. m=13

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có limx+fx=1 và limxfx=1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y =1 và y =-1

B. Đồ thị hàm số đã cho không có hai tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x =1 và x =-1

7. Nhiều lựa chọn

Xét các khẳng định sau:

(I)  Nếu hàm số y =f(x) có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M>m.

(II) Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c  a0 luôn có ít nhất một điểm cực trị.

(III)Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.

Số khẳng định đúng là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?

A. y=2x3x+1.

B. y=x33x+2.

C. y=2x2+x1x1.

D. y=1+x2.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) xác định, liên tục có đạo hàm trên đoạn a;b (với a<b). Xét các khẳng định sau:

(I). Nếu f'x0,xa;b thì hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (a;b).

(II). Giả sử fa>fc>fb,ca;b suy ra hàm số nghich biến trên (a;b).

(III). Giả sử phương trình f'x=0 có nghiệm x =m. Khi đó nếu hàm số f(x) đồng biến trên (m;b) thì hàm số f(x) nghịch biến trên (a;m).

(IV). Nếu hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) thì f'x>0  ,xa;b

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số y=mx9xm đồng biến trên khoảng 2;+?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) Hàm số y =f'(x) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số y =f(x)  Hàm số y =f'(x)  có đồ thị như hình bên.   Hàm số y =f(1-x) đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

Hàm số y=f1x đồng biến trên khoảng

A. (-2;0)

B. 1;+.

C. (2;3)

D. ;1.

12. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của hàm số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại x =3

A. m =-1

B. m = 5

C. m = 1

D. m =-7

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+2mx+m có cực đại và cực tiểu.

A. m32.

B. m>32.

C. m<32.

D. m<32.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+ccó đồ thị như hình vẽ, xác định dấu của a,b,c.

Cho hàm số y =ax^4 +bx^2 +c có đồ thị như hình vẽ, xác định dấu của a,b,c .   (ảnh 1)

A. a<0,b>0,c<0.

B. a>0,b>0,c>0.

C. a>0,b<0,c<0.

D. a>0,b<0,c>0.

15. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+4x2+1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

A. 2;2.

B. 2;+.

C. 2;0,  2;+.

D. 2;0  2;+.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y=13x3+mx22m+3x+4 nghịch biến trên R.

A. 3m1.

B. 1m3.

C. 3<m<1.

D. 1<m<3

17. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2+m trên đoạn [-3;3]  bằng7. Số phần tử của S là :

A. 2

B. 0

C. 6

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;12 và 12;+. Đồ thị hàm số y =f(x) là đường cong như hình vẽ bên :

Cho hàm số   xác định và liên tục trên khoảng (âm vô cùng; 1/2)  và (1/2; duong vô cùng) . Đồ thị hàm số y =f(x)  là đường cong như hình vẽ bên :   Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : (ảnh 1)

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

A. max1;2fx=2.

B. max2;1fx=0

C. max3;0fx=f3

D. max3;4fx=f4

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị của hàm số y= f'(x) như hình vẽ.   Khi đó hàm số g(x) =f(x) - x  có bao nhiêu điểm cực trị ? (ảnh 1)

Khi đó hàm số gx=fxx có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

20. Nhiều lựa chọn

Tìm m ể tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y=m1x+23x+4 cắt đường thẳng 2x3y+5=0 tại điểm có hoành độ bằng 2.

A. m =2

B. m =1

C. m =10

D. m =7

21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m thỏa mãn đồ thị hàm số y=x+3x2xm có đúng hai đường tiệm cận ?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

22. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=bx+2xa  a0;a,b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số y = bx +2/ x -a (a khác 0, a,b thuộc R) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?   (ảnh 1)

A. a>0,b>0.

B. a>0,b<0.

C. a<0,b>0.

D. a<0,b<0.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x). Hàm số y =f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=fx21 đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y =f(x) . Hàm số y =f'(x)  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y =f(x^2 -1)  đồng biến trên khoảng   (ảnh 1)

A. (0;1)

B. (-1;1)

C. 1;2

D. ;2.

24. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2+x+3x25x+6.

A. x =-3 và x =-2

B. x =-3 

C. x = 3 và x = 2

D. x = 3

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) xác định, liên tục trên \2 và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y =f(x)  xác định, liên tục trên R /2  và có bảng biến thiên sau   Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x =0 và đạt cực đại tại x = 4

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng -15.

26. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Số cạnh của khối chóp bằng 8.

B. Số cạnh của khối chóp bằng 14.

C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.

D. Số đỉnh của khối chóp bằng 15

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng

A. a34.

B.a36.

C. a38.

D. a33.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng AB=3, AC=4, AA'=5. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 20

B. 30

C. 60

D. 10

29. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABD) tam giác ABD là tam giác đều

và có cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD

A. a333.

B. a33.

C. a339.

D. a32.

30. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?   (ảnh 1)

A. 12

B. 16

C. 8

D. 9

31. Nhiều lựa chọn

Hình chóp SABCD, đáy là hình chữ nhật có: BA=a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a3. Thể tích của khối chóp SABCD là:

A. 2a333

B. 2a363

C. a33

D. a333

32. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt   (ảnh 1)

A. 10

B. 7

C. 9

D. 4

33. Nhiều lựa chọn

Lắp ghép hai khối đa diện H1, H2 để tạo thành khối đa diện (H), trong đó H1 là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a, H2 là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt của H1 trùng với một mặt của H2 như hình vẽ. Hỏi khối đa diện (H) có tất cả bao nhiêu mặt?

Lắp ghép hai khối đa diện (H1) , (H2)  để tạo thành khối đa diện (H) , trong đó (H1)  là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a , (H2)  là khối tứ diện đều cạnh   sao cho một mặt của   trùng với một mặt của   như hình vẽ. Hỏi khối đa diện   có tất cả bao nhiêu mặt?   (ảnh 1)

A. 9

B. 7

C. 8

D. 5

34. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng ( AB'C') chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các khối đa diện nào?

Mặt phẳng ( AB'C') chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các khối đa diện nào? (ảnh 1)

A. Hai khối chóp tứ giác.

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

D.Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

35. Nhiều lựa chọn

Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó cũng tăng lên

A. 18 lần. 

B.27 lần.

C. 54 lần.

D. 9 lần

36. Nhiều lựa chọn

Thể tích hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng

A. a322

B. a36

C. a323

D. a326

37. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối chóp SABC có AB=a, AC=2a, BAC^=1200, ( SAB) và ( SAC) cùng vuông góc với ( ABC), góc giữa mặt phẳng SBC ABC 

A. V=7a314

B. V=a377

C. V=a32114

D. V=3a32114

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCDA'B'C'D' có cạnh đáy bằng a Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC) là 45° Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. a334.

B. a336.

C. a3312.

D. a3324.

39. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng ?

A. S=3Vh.

B. S=Vh.

C. S=13V.h.

D. S=V.h.

40. Nhiều lựa chọn

Thể tích hình lập phương cạnh 3 là:

A. 3.

B. 3

C. 63.

D. 33.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N là trung điểm của SA,SB. Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần S.MNCD MNABCD 

A. 1

B. 34

C. 35

D. 45

42. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 .

A. V=50

B. V=150

C. V=60

D. V=180

43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A',B',C' sao cho SA'=12SA,SB'=13SB,SC'=14SC. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp SABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V là:

A. 24

B. 124.

C. 12

D. 112.

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SD=a172, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm đoạn AB Tính chiều cao của khối chóp HSBD theo a

A. a215.

B. 3a5.

C. 3a5.

D. a37.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB=3,BC=4  Biết rằng các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau và bằng α với tanα=536, đồng thời chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong ABC. Thể tích khối chóp đã cho là

A. V=5312

B. V=533

C. V=536

D. V=532.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCDA'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a tâm O ABC^=120°. Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60° Đỉnh A' cách đều các điểm A,B,D Tính theo a thể tích V của hình lăng trụ đã cho.

A. a336.

B. 3a32.

C. a332.

D. a33.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáyABCD là hình chữ nhật với AB=4  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SC =6 Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho.

A. Vmax=24.

B. Vmax=403.

C. Vmax=803.

D. Vmax=203.

48. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABCA'B'C'. Gọi P là trọng tâm tam giác A'B'C' và Q là trung điểm của BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B'PAQ và A'ABC

A. 12

B. 23

C. 13

D. 34

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng  ABC.A1B1C1 AB=a,AC=2a,AA1=2a5 và góc BAC bằng 120°. Gọi K, I lần lượt là trung điểm các cạnh CC1,BB1. Tính khoảng cách từ điểm  I đến mặt phẳng A1BK.

A. a153.

B. a53.

C. a15.

D. a56.

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên ABC là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. V=a3.

B. V=2a33.

C. V=3a342.

D. V=a3.32

© All rights reserved VietJack