vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 13
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 13

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x+5. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 1;1

C. ;1

D. 1;+

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  (với a,b,c ), có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số  y= ax^4+bx^2+c (với a,b,c thuộc R ), có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  (ảnh 1)

 

             Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 1;2

C. 2;2

D. 1;+

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x1x1 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \1.

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 1;+

C. Hàm số nghịch biến trên \1.

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;11;+.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx3x+1 . Tính tổng các giá trị nguyên của m10;10  để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. -54

B. -55

C. -52

D. -49

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=13x3mx2+9x+2021. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên R.

A. 3

B. 5

C. 7

D. 1

6. Nhiều lựa chọn

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x có tọa độ  là

A. (1;2)

B. (1;2)

C. (1;1)

D. (1;4)

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2   là

A. -1

B. 3

C. -25

D. 7

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+mx24x+1 . Tìm  m để hàm số đạt cực đại tại điểm x0=2.

A. m=-2

B. m=2

C. m=0

D. không có giá trị của m

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=(x2)(x4)3x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=2.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.   

C. Hàm số không có cực trị.  

D. Hàm số đạt cực đại tại x=4.

10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x32mx2+m2x+n   có tọa độ điểm cực tiểu là 1  ;  3.  Khi đó m+n bằng

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị m để đồ thị hàm số  y=x4+2mx21 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 42 

A. m=2

B. m=±2.

C. m=2.

D. m=1.

12. Nhiều lựa chọn

Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+x2+2x+3  trên đoạn 1;2  là

A. -17

B. -19

C. 17

D. 19

13. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất m của hàm số fx=x+1x trên đoạn12;2  

A. m=2

B.  m=2

C. m=52

D. m=32

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+mx+1 ( m là tham số thực) thỏa mãn min1;2y+max1;2y=163 thì

A. m<4

B. 4m<0

C. 0m<2

D. m2

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=1x31x. Đặt m=min0;+fx, khi đó.

A. m=14

B. m=0

C. m=239

D. m=239

16. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

A. y=x3+2x21

B. y=x3+2x2+1

C. y=x3+2x2+1

D. y=x32x21

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

 

 

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ:  Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như vậy? (ảnh 1)

 

 

 

             Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như vậy?

A. y=x3+x21

B. y=x1x+1

C. y=2x+52x+2

D. y=x4+2x21

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số  y= ax^3+ bx^2+cx+d có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. a<0,b<0,c<0,d<0

B. a<0,b>0,c>0,d>0

C. a<0,b>0,c<0,d>0

D. a<0,b>0,c>0,d<0

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c  a,b,c. Đồ thị của hàm số y=fx như hình vẽ bên dưới. Cho hàm số f(x)= ax^4+ bx^2+c( a,b,c thuộc R) . Đồ thị của hàm số  y=f(x) như hình vẽ bên dưới.Số nghiệm của phương trình  -2f(x)+ căn 2=0 là (ảnh 1) Số nghiệm của phương trình  2fx+2=0 

A. 4

B. 2

C. 3

D. 0

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y=f(x) xác định, liên tục trên  R và có bảng biến thiên như sau:   Tìm tất cả các giá trị thực của m  để phương trình f(x)+1-m=0   (ảnh 1)

 

             Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình fx+1m=0 có hai nghiệm.

A. m<1,m=2

B. m<2,m=3

C. m3,m=2

D. m<2,m=1

21. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=1 và x=3

B. x=2 và y=1 

C. x=1 và y=2

D. x=-1 và y=2

22. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng?

A. y=xx2+1

B. y=x33x21

C. y=x22x3

D. y=x22x+1x3

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) là Cho hàm số  y= f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.   Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=f(x) là (ảnh 1)

A. 4

B. 3

C. 2

D. 6

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x24x1x2. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

25. Nhiều lựa chọn

Tìm tiện cận ngang của đồ thị hàm số: y=x2x+2x

A. y=±1

B. y=1

C. không tồn tại 

D. x=±1

26. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện được lắp ghép bởi một hình lập phương ABCDA'B'C'D' và một hình chóp tứ giác đều SABCD như hình vẽ có bao nhiêu mặt? Hình đa diện được lắp ghép bởi một hình lập phương ABCDA'B'C'D' và một hình chóp tứ giác đều SABCD như hình vẽ có bao nhiêu mặt?  (ảnh 1)

A. 10

B. 8

C. 11

D. 9

27. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp ABCDA'B'C'D' (hình vẽ minh họa), cắt khối hộp bởi mặt phẳng (BB'D'D) ta được hai khối đa diện nào dưới đây?  Cho khối hộp ABCDA'B'C'D'  (hình vẽ minh họa), cắt khối hộp bởi mặt phẳng  (BB'D'D) ta được hai khối đa diện nào dưới đây? (ảnh 1)

A. Hai khối chóp.                                     B. Hai khối lăng trụ.

C. Một khối chóp, một khối lăng trụ.       D. Hai khối hộp.

A. Hai khối chóp.  

B. Hai khối lăng trụ.

C. Một khối chóp, một khối lăng trụ. 

D. Hai khối hộp.

28. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ lục giác đều (hình vẽ minh họa) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Hình lăng trụ lục giác đều (hình vẽ minh họa) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? (ảnh 1)

A. 4

B. 6

C. 3

D. 7

29. Nhiều lựa chọn

Hình 20 mặt đều có cạnh bằng a thì tổng diện tích 20 mặt bằng

A. 53a2

B. 20a2

C. 253a2

D. 103a2

30. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng B là

A. 12Bh

B. 13Bh

C. 16Bh

D. Bh

31. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. a33

B. a3

C. 2a3

D. 2a33

32. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có chiều cao h= 5 và diện tích đáy S=6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 10

B. 60

C. 90

D. 30

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp SABCD bằng

A. a322

B. a32

C. a326

D. a36

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, A'B tạo với mặt phẳng đáy góc 60°  . Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C'  bằng:

A. 3a38

B. a34

C. 3a32

D. 3a34

35. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy B=9 và chiều cao h=8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. 72

B. 48

C. 36

D. 24

© All rights reserved VietJack