35 CÂU HỎI
Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số (với ), có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
Cho hàm số . Tính tổng các giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
A. -54
B. -55
C. -52
D. -49
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên R.
A. 3
B. 5
C. 7
D. 1
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. -1
B. 3
C. -25
D. 7
Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm .
A. m=-2
B. m=2
C. m=0
D. không có giá trị của m
Cho hàm số có đạo hàm , . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=2.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x=4.
Đồ thị của hàm số có tọa độ điểm cực tiểu là Khi đó m+n bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Giá trị m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng là
A.
B.
C.
D.
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. -17
B. -19
C. 17
D. 19
Giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn là
A.
B. m=2
C.
D.
Hàm số ( m là tham số thực) thỏa mãn thì
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Đặt , khi đó.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như vậy?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=1 và x=3
B. x=2 và y=1
C. x=1 và y=2
D. x=-1 và y=2
Đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Cho hàm số . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm tiện cận ngang của đồ thị hàm số:
A.
B.
C. không tồn tại
D.
Hình đa diện được lắp ghép bởi một hình lập phương ABCDA'B'C'D' và một hình chóp tứ giác đều SABCD như hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 8
C. 11
D. 9
Cho khối hộp ABCDA'B'C'D' (hình vẽ minh họa), cắt khối hộp bởi mặt phẳng (BB'D'D) ta được hai khối đa diện nào dưới đây?
A. Hai khối chóp. B. Hai khối lăng trụ.
C. Một khối chóp, một khối lăng trụ. D. Hai khối hộp.
A. Hai khối chóp.
B. Hai khối lăng trụ.
C. Một khối chóp, một khối lăng trụ.
D. Hai khối hộp.
Hình lăng trụ lục giác đều (hình vẽ minh họa) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 7
Hình 20 mặt đều có cạnh bằng a thì tổng diện tích 20 mặt bằng
A.
B.
C.
D.
Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng B là
A.
B.
C.
D. Bh
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ có chiều cao h= 5 và diện tích đáy S=6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 10
B. 60
C. 90
D. 30
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp SABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, A'B tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp có diện tích đáy B=9 và chiều cao h=8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. 72
B. 48
C. 36
D. 24