vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 11
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 11

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1,3) (ảnh 1)

              Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1,3)

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng(-2,2).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng(-2,0).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -,3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.  Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên ;3.

B. Hàm số đồng biến trên 2;7.   

C. Hàm số đồng biến trên 3;4.  

D. Hàm số nghịch biến trên 5;+.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x1x+2. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số đồng biến trên \2.

B. Hàm số nghịch biến trên \2.  

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 2;+ .  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;22;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=m21x3+m1x2x+4. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên R là 

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x+3x+4m  nghịch biến trên khoảng 2;+.

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-2,2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?   Media VietJack

A. x=2

B. x=1

C. x=0

D. x=-2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fxxác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  A. Hàm số có đúng một cực trị.   (ảnh 1)


     Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.  

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. 

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0và đạt cực tiểu tại x=1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x) là (ảnh 1)

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x) 

A. 1;2

B. 2

C. -1

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2x3x1 có bao nhiêu cực trị:

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đạo hàm là f'x=x22x24x+3. Hàm số fx có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=m3x4+m+2x2+m1 có ba điểm cực trị?

A. 4

B. 5

C.6 

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn 1;3 

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số  f(x) trên đoạn  [-1,3] là   (ảnh 1)

A. -3

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x48x2+15 trên 1;3 

A. -1

B. 8

C. 24

D. -8

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=xm2x+1 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng -1 khi

A. m=1m=1

B. m=3m=3

C. m=2

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos22xsinx.cosx+4 bằng

A. 3

B. 72

C. 92

D. 8116

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây:  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng ;+

B. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 2;+.  

C.Hàm số y=fx tăng trên khoảng ;2.

D.Hàm số y=fx đồng biến trên \2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên R và có đồ thị của hàm số f'x như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 1;2.

B. Hàm số y=fx ngịch biến trên khoảng 1;1.

C. Hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị.

D. Hàm số y=fx đạt cực đại tại điểm x=2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ.  Phương trình  2f(x)+3=0  có bao nhiêu nghiệm? (ảnh 1)

             Phương trình  2fx+3=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong 4 hàm số sau có đồ thị như hình vẽ

Hàm số nào trong  4 hàm số sau có đồ thị như hình vẽ   (ảnh 1)

A. y=x33x+1

B. y=x3x+1

C. y=x3+3x+1

D. y=x3+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+c,a0 có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)=ax64+bx^2+c( a khác 0)  có bảng biến thiên như sau:   Trong các số  a,b và  c có bao nhiêu số dương? (ảnh 1)

Trong các số a,b và c có bao nhiêu số dương?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên khoảng 0;+ và thỏa mãn limx+fx=1. Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx.  

B. Đường thẳng y=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx.  

C. Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx.  

D. Đường thẳng x=1  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau y=2x1x+3?

A. y=2

B. x=2

C. x=3

D. y=3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau y=2x8x25x+4?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

 Cho hàm số  y=x+5x7 có đồ thị C. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. C có tiệm cận đứng là x=7 .

B. C không có tiệm cận đứng.  

C. C có tiệm cận đứng là x=1

D. C có tiệm cận ngang là y=-1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị của hàm số y=x23x+m+1x1 không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

A. m3

B. m=3

C. m3

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu mặt?

Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu mặt?   (ảnh 1)

A. 8

B. 9

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại {3,5} là khối.

A. Tám mặt đều

B. Lập phương.

C. Tứ diện đều.

D. Hai mươi mặt đều.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Biết (H) là khối đa diện đều loại {3,5} với số đỉnh và số cạnh lần lượt là m và n . Tính m-n .

A. mn=18

B. mn=18

C. mn=8

D. mn=11

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trung điểm các cạnh của một tứ diện điều là các đỉnh của một hình đa diện loại nào

A. 3;4

B. 3;3

C. 4;3

D. 3;5

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6 và chiều cao h=2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 6

B. 3

C. 4

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương ABCDA'B'C'D' có độ dài đường chéo 1 mặt a22 . Thể tích của khối lập phương ABCDA'B'C'D' là:

A. 22a3

B. 8a3

C. 2a3

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hinh chóp SABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB=3a, AC=2a Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=4aThể tích của khối chóp SABC là

A. 4a35

B. V=4a353

C. V=4a3

D. V=12a3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ACBD có cạnh bằng a2. Tính thể tích của khối tứ diện đó.

A. V=a3212

B. V=a336

C. V=a33

D. V=a326

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD), SC tạo với đáy một góc 45° . Thể tích của khối chóp SABCD bằng

A. a32

B. a323

C. a33

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy và AB=a . Biết góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) 300. Tính thể tích khối chóp SABC?

A. a318.

B. a3618.

C. a336.

D. a3318.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack