vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 9)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 9)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có tập xác định R

A. y=sin4x2cos2x2.

B. y=2+cos3x2sin3x.

C. y=tan2x+cot2x.

D. y=3+sin2x2+cot2x.

2. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin2x3π3=0 có nghiệm là gì?

A. x=π2+k3π2k.

B. x=kπk.

C. x=2π3+k3π2k.

D. x=π3+kπk.

3. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình sin2x+3sinx4=0.

A. x=π2+kπ,k.

B. x=π+k2π,k.

C. x=kπ,k.

D. x=π2+k2π,k.

4. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = sin x nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

A. π+k2π;k2π,k.

B. k2π;π+k2π,k.

C. π2+k2π;π2k2π,k

D. π2+k2π;3π2k2π,k.

5. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sinx+π4=1 với πx5π, là bao nhiêu?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

6. Nhiều lựa chọn

Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số y = f(x) = cos x - sin x.

A. Hàm số chẵn.

B. Hàm số không chẵn, không lẻ.

C. Hàm số lẻ. 

D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình 12sinx32cosx=1.

A. x=π6+k2π,k.

B. x=5π6+kπ,k.

C. x=π6+k2π,k.

D. x=5π6+k2π,k.

8. Nhiều lựa chọn

Phương trình lượng giác cos x = 0 có nghiệm âm lớn nhất thuộc khoảng nào sau đây?

A. 2π3;π2.

B. π2;π.

C. π;π2.

D. π3;0.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=tanxπ6.

A. D=\2π3+kπ,k.

B. D=\2π3+k2π,k.

C. D=\π3+kπ,k.

D. D=\π3+k2π,k.

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx.2cosx3=0có nghiệm là gì ?

A. x=k2πx=±π3+k2πkZ. 

B. x=±π6+k2π kZ.

C. x=kπx=±π6+k2πkZ.

D. x=kπx=±π6+kπkZ.

11. Nhiều lựa chọn

 Hàm số y = sinxcosx + 1 tuần hoàn với chu kì là bao nhiêu ?

A. 2π.

B. 3π2.

C. π.

D. π2.

12. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A. 5 cosx - 1 = 3

B. 3 sinx - 3 = 3

C. 2 tan2x + 5 = 0

D. 1 + 2 cotx = 2

13. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của a,b,c để phương trình asinxbcosx=c a2+b20 có nghiệm.

A. a2+b2c2.

B. a2+b2c2.

C. a2+b2<c2.

D. a2+b2>c2.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2sin2x2msinx+cos2x2m1. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây thì hàm số có giá trị lớn nhất là 3?

A. m;1.

B. m23;2.

C. m1;12.

D. m1;+.

15. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ đã cho là đồ thị của hàm số nào? (với a,b>0)

Hình vẽ đã cho là đồ thị của hàm số nào? (với a,b lớn hơn 0 ) (ảnh 1)

A. y=cosπax+b.

B. y=sinaxb.

C. y=cosπ2+ax+b.

D. y=cosaxπ2+b.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình msin2xcos2x2m+1=0 vô nghiệm.

A. m<0m>43.

B. m0m43.

C. 0<m<43

D. 0m43.

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình 6sin2x+73sin2x8cos2x=6 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn π2;π2?

A. 1 nghiệm.

B. 2 nghiệm.

C. 3 nghiệm.

D.4 nghiệm.

18. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2cos2xm=1 có hai nghiệm phân biệt với xπ4;π3.

A. 1<m<1.

B. 3m1.

C. 1m1.

D. 3<m<1.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=sina+x+cos3x1+tan3bxxkπ2,k là hàm số chẵn. Với a là giá trị dương nhỏ nhất và b là giá trị nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện đề cho. Tính S=2πa+b.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

20. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2cos2x11234 có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tính S=M31234.m.

A. 0.

B. 31234

C. 31234-1.

D. 2.31234.

21. Nhiều lựa chọn

Cho hai đoạn thẳng AB và CD nằm trên hai đường thẳng song song. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Có ít nhất một phép vị tự biến AB thành CD.

B. Có đúng một phép vị tự biến AB thành CD.

C. Có đúng hai phép vị tự biến AB thành CD.

D. Không có phép vị tự biến AB thành CD.

22. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng song song d và d'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Không có phép đồng dạng nào biến d thành d'.

B. d và d' không đồng dạng với nhau.

C. Có vô số phép đồng dạng nào biến d thành d'.

D. Có duy nhất phép đồng dạng nào biến d thành d'.

23. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai tam giác bất kỳ luôn đồng dạng.

B. Hai tam giác cân luôn đồng dạng.

C. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng.

D. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng.

24. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

A. Phép quay là phép dời hình.

B. Phép đối xứng tâm là phép dời hình.

C. Phép vị tự là phép dời hình.

D. Phép tịnh tiến là phép dời hình.

25. Nhiều lựa chọn

Phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d', khi đó ta có:

A. d' trùng với d.

B. d' song song hoặc trùng với d.

C. d' cắt đường thẳng với d. 

D. d' song song với d.

26. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A' của điểm A qua phép quay QO,π2.

A. A'23;23.

B. A'0;3.

C. A'-3;0.

D. A'0;3.

27. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phép QO,α biến tam giác thành tam giác bằng nó.

B. Phép QO,α biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.

C. Phép QO,α biến đường thẳng d thành đường thẳng d' song song với d.

D. Phép QO,α biến đường thẳng d thành đường thẳng d' trùng với d.

28. Nhiều lựa chọn

Phép dời hình F biến M,N lần lượt thành M',N'. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. M'N'=MN.

B. M'N'=MN.

C. M'N'=2MN

D. M'N'=2MN.

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC.

A. Chỉ một.

B. Chỉ hai.

C. Không có. 

D. Vô số.

30. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm Ogóc quay α,0<α<2πbiến tam giác trên thành chính nó?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

31. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy phép quay tâm O góc quay 90°biến đường thẳng Δ:y=2 thành đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. y = 2

B. x = 2

C. x = -2

D. y = -4

32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy đường tròn C:x2+y26x+4y+12=0 qua phép vị tự tâm I(1;1) tỉ số -4 biến thành đường tròn (C') Tính bán kính của (C') bằng:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A2;3;B4;1. Phép đồng dạng tỉ số k=12 biến điểm A thành A' biến điểm B thành B' Khi đó độ dài A'B' là:

A. 13.

B. 132.

C. 213.

D. 52.

34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho v=2;3 và đường thẳng d:3x5y+3=0, ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v có phương trình là:

A. 5x - 3y + 5 = 0

B. 5x + 3y -5 = 0

C. 3x + 5y -24 = 0

D. 3x + 5y - 3  = 0

35. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo v=1;2?

A. (2;4)

B. (3;1)

C. (3;7)

D. (1;3)

36. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x12+y22=4. Phép vị tự tâm S(-1;3) tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A. x+52+y+52=4. 

B. x+52+y+52=16.

C. x+52+y-52=16.

D. x-52+y+52=16.

37. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC. A,B,C được đánh theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C.

A. φ=30.

B. φ=90.

C. φ=120 hoặc φ=-60.

D. φ=-300 hoặc φ=60.

38. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1;6), B(-1;-4). Gọi CD lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ v=1;5. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng.

B. ABCD là hình bình hành.

C. ABDC là hình bình hành.

D. ABCD là hình thang.

39. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp: Phép tịnh tiến TBC, phép quay Q(B,600),phép vị tự V(A,3), ΔABCbiến thành tam giác A1B1C1 Diện tích tam giác A1B1C1là:

A. 63.

B. 93.

C. 62.

D. 92.

40. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y - 3 = 0 Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau

A. 2x+y6=0.

B. 2x+y+3=0.

C. 4x2y3=0.

D. 4x+2y5=0.

© All rights reserved VietJack