vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 7)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sin 3x = cos x

A. x=kπ;x=π4+kπ.

B. x=k2π;x=π2+k2π.

C. x=π8+kπ2;x=π4+kπ.

D. x=kπ;x=kπ2.

2. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cos x + sin x = 0

A. x=π4+kπ.

B. x=kπ.

C. x=π6+kπ.

D. x=π4+kπ.

3. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3+3tanx=0là?

A. x=π2+kπ(k).

B. x=π3+kπ(k).

C. x=π6+kπ(k).

D. x=π2+k2π(k).

4. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của hàm số y = sin x. cot x

A. xkπ(k).

B. x.

C. xπ2+kπ(k).

D. x1;1.

5. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx+1=0thỏa điều kiện: 0x<π2

A. x=π2.

B. x=π4. 

C. x=π2.

D. x=π6.

6. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cos x + sin x = 1

A. x=π6+kπ;x=k2π.

B. x=kπ;x=π2+k2π.

C. x=k2π;x=π2+k2π.

D. x=π4+kπ;x=kπ.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm chu kì của hàm số y = sin x

A. k2π k.

B.2π.

C. π.

D. π2

8. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=3sin2x+1.

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình cos2xcosx=0 thỏa điều kiện 0<x<π.

A. x=π2.

B. x=π6.

C. x=-π2.

D. x=π4.

10. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y=x2.

B. y = sin x

C. y=x1x+2.

D. y = x+ 1

11. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sin x = 1

A. x=kπ.

B. x=π2+kπ.

C.x=π2+k2π.

D. x=π2+k2π.

12. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2sin(4x-π3)1=0.

A. x=π+k2π;x=kπ2.

B. x=k2π;x=π2+k2π.

C. x=kπ;x=π+k2π.

D.x=π8+kπ2;x=7π24+kπ2.

13. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sinx=12

A. x=kπ.

B. x=π3+k2π.

C. x=π6+kπ.

D.x=π6+k2πx=5π6+k2π.

14. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2sin2x-5sinx-3=0

A. x=π6+k2π;x=7π6+k2π.

B. x=π3+k2π;x=5π6+k2π.

C. x=π2+kπ;x=π+k2π.

D. x=π4+k2π;x=5π4+k2π.

15. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sin x. cos x = 0

A. x=π2+k2π.

B.x=kπ2.

C. x=k2π.

D. x=π6+k2π.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình sin2x+sinx=0 thỏa mãn điều kiện: π2<x<π2.

A. x = 0

B. x=π3

C. x=π

D. x=π2

17. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình cosx=12là:

A. x=±2π3+k2π.

B. x=±π3+k2π.

C. x=±π6+k2π.

D. x=±π6+kπ.

18. Nhiều lựa chọn

Tìm hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự của biểu thức P=sin4x+cos4x+sinx.cosx

A. 98.

B. 43.

C. 94.

D. 14.

19. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx+2sin2x=0

A. x=π4.

B. x=π3.

C. x=π.

D.x=3π4.

20. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2cos2x+2cosx2=0.

A. x=±π3+k2π.

B. x=±π4+kπ.

C. x=±π3+kπ.

D.x=±π4+k2π.

21. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện m để phương trình sin2x+cos2x=m2 có nghiệm.

A. 13m1+3 

B. 12m1+2

C. 15m1+5

D. 0m2

22. Nhiều lựa chọn

Phươmg trình cosx=34 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn π;4π?

A. 1

B. 5

C. 2

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 1sin2x.cosxsin2x+cosx=0trên 0;π,giá trị của S là:

A. 0 

B. π4.

C. 5π4.

D. 7π4.

24. Nhiều lựa chọn

Giải phương trinh cosx(12sinx)2cos2xsinx1=3.

A. x=π6+k2π,k.

B. x=π6+k2π,π2+k2π,k.

C. x=π6+k2π,k.  

D. x=±π6+k2π,k.

25. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos2xmcosx=msin2xcosx+1có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn 0;2π3

A. 1<m1.

B. 12<m1m=1

C. 1<m12.

D. 0<m12.

26. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trìnhx2+y22x+4y4=0.Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2

A. (x2)2+(y+4)2=36.

B. (x2)2+(y+4)2=6.

C. (x2)2+(y4)2=36.

D. (x+2)2+(y+4)2=36.

27. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trìnhx2+y22x+4y4=0 và v=(2;3). Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo v.

A. (x+1)2+(y+1)2=25.

B. (x1)2+(y+1)2=9.

C. (x1)2+(y1)2=9.

D.(x+1)2+(y1)2=9.

28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90o và phép vị tự tâm O tỉ số -3thì điểm M(-1;1) biến thành điểm có tọa độ nào sau đây?

A. (3;-3)

B. (3;3)

C. (-3;3)

D. (-3;-3)

29. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy phép quay tâm O góc quay 90obiến đường thẳngΔ:y=2thành đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. x = -2

B. y = -4

C. x = 2

D. y = 2

30. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy .Cho đường thẳng Δ:x2y+3=0.Hỏi các đường thẳng sau, đường thẳng nào có thể biến thành Δ qua phép vị tự?

A. 2x+4y=0.

B. 2x+y3=0.

C. 3x+6y19=0.

D. 3x6y+3=0.

31. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy .Cho đường thẳng d: 3x - 2y + 2 = 0. Tìm ảnh của dqua phép vị tự tâm O tỉ số 12

A. 6x4y+1=0.

B. 3x+2y+1=0.

C. 6x4y+2=0.

D. 3x+2y+2=0.

32. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy , cho v=2;3và đường thẳng d: 3x - 5y + 3 = 0. Tìm ảnh của dqua phép tịnh tiến vec tơ v

A. 3x5y+24=0.

B. 5x3y+5=0.

C. 3x5y+5=0.

D. 3x+5y3=0.

33. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, phép quay tâm O góc quay 90 điểm M(-1;1)biến thành điểm nào sau đây?

A. (1;-1).

B. (1;1).

C. (-1;-1).

D. (-1;1).

34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M(-1;1) thành điểm nào sau đây?

A. (2;2)

B. (2;-2)

C. (-2;-2)

D. (-2;2)

35. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho v=(3;1) và M= (1;2). Tìm ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v.

A. (-4;3)

B. (4;3) 

C. (-2;1)

D. (2;-1)

36. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy đường tròn C:  x2+y26x+4y+12=0. Phép vị tự tâm I(1;1) tỉ số -4 biến đường tròn (C) trở thành đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;R) có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O;R) thành chính nó?

A. 1

B. Vô số

C. 2

D. 0

38. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 và phép quay tâm O góc quay π thì điểm M(-5;7) biến thành điểm nào dưới đây?

A. (5;2).

B. (2;-5).

C. (5;-2).

D. (-2;5).

39. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=5;3 biến đường thẳng d:3x+5y5=0 thành đường thẳng nào dưới đây?

A. 3x + 5y - 5 =0 .

B. 5x - 3y - 5 = 0.

C. 3x - 5y + 5 = 0.

D. 3x - 5y = 0.

40. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, thực hiện phép vị tự tâm Otỉ số -2 và phép quay tâm O góc quay πthì đường thẳng d: 2x - y + 6 = 0 biến thành đường thẳng nào sau đây?

A. 2x + y + 6 = 0.

B. 2x - y = 0.

C. 2x + y + 12= 0.

D. 2x - y + 12 = 0.

41. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, phép quay tâm O góc quay 900biến điểm M(-1;1)thành điểm nào sau đây?

A. (1;1).

B. (1;-1).

C. (-1;1).

D. (-1;-1).

42. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C:x2+y2+2x4y4=0.Tìm anh của (C)qua phép quay tâm Ogóc quay π

A. x32+y+62=9 

B. x12+y+22=9

C. x+12+y+22=9

D. x32+y62=25

43. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF ( đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay kim đồng hồ) với O là tâm đường tròn ngoại tiếp.Tam giác ABC có ảnh là tam giác FOD qua phép tịnh tiến theo véc tơ nào?

A. OF

B. OE

C. OD

D. AB

44. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x - 2y + 4 = 0. Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm I(1;-2) tỉ số vị tự k = -2.

A. x - 2y + 23 = 0

B. 2x - y + 10 = 0

C. 2x + y - 10 = 0

D. x - 2y - 23 = 0

45. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều có tâm O. Phép quay tâm O góc quay bằng giá trị nào dưới đây biến tam giác đều thành chính nó.

A. 900.

B.1200.

C. -2700.

D. 600.

46. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng Δ:4x+5y+20=0.Tìm ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm Ogóc quay 90°

A. 4x + 5y - 20 = 0

B. 5x - 4y = 0

C. 5x - 4y - 20 = 0

D. 4x - 5y - 20 = 0

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD (đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay của kim đồng hồ) có góc B và D bằng 45°, đường chéo AC vuông góc với AD. Gọi M,N,I lần lượt là trung điểm của AB,CD, AD. Phép đồng dạng có được thực hiện liên tiếp phép quay tâm A góc quay 45° và phép vị tự tâm A tỉ số vị tự 2 biến tứ giác ACNI thành tứ giác nào?

A. ADCM

B. Một tứ giác khác

C. AIMN

D. ABCN

48. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD (đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay của kim đồng hồ) với O là tâm. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AD,DC, CB,BA. Tam giác ABC có ảnh là tam giác OMA qua phép đồng dạng nào?

A. Phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180° và phép vị tự tâm A tỉ số vị tự 12.

B. Phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A tỉ số vị tự 12 và phép quay tâm A góc quay 90°.

C. Phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180° và phép tịnh tiến OA.

D. Phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp phép quay tâm C góc quay 45° và phép vị tự tâm C tỉ số vị tự 12.

49. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC (đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay của kim đồng hồ), O là tâm của đường tròn ngoại tiếp của nó. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,BC, CA. Phép vị tự tâm O với tỉ số vị tự k là bao nhiêu để biến tam giác ABC thành tam giác NPM?

A. 2

B. -2

C. -12

D. 12

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có tâm O, Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,AD . Phép vị tự tâm A, tỉ số vị tự 12 biến hình vuông ABCD thành hình vuông nào?

A. AMOQ.

B. MBNO.

C. ONCP. 

D. QOPD.

© All rights reserved VietJack