vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 17)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 17)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y = 2 + 3tanx là

A. D=\π3+kπ.

B. D=\π6+kπ.

C. D=\π2+kπ.

D. D=\π4+kπ.

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 - 3cosx bằng

A. 5

B. 4

C. 2

D. -3

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đâu có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. y=sinxx.

B. y = cotx.

C. y = tanx.

D. y = -sinx.

4. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số y = cosx trên đoạn π2;π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Trên các khoảng π2;0;0;π2thì hàm số luôn nghịch biến.

B. Hàm số đồng biến trênπ2;0.

C. Hàm số nghịch biến trên π2;0 và đồng biến trên 0;π2.

D. Trên các khoảng π2;0;0;π2thì hàm số luôn đồng biến.

5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sinx=12

A. x=π6+kπ;x=5π6+kπ.

B. x=±π6+k2π.

C. x=π6+k2π;x=5π6+k2π.

D. x=π6+k2π;x=5π6+k2π.

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình tan3x30°=33có tập nghiệm là

A. k180°,k.

B. k60°,k.

C. k360°,k.

D. k90°,k.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình cos2x=22.

A. S=3π8+k2π;3π8+k2π,k.

B. S=3π8+kπ;3π8+kπ,k.

C. S=3π8+kπ;π8+kπ,k.

D. S=3π8+k2π;π8+k2π,k.

8. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình tan2x5π6+3=0trên khoảng 0;3π.

A. 3

B. 8

C. 4

D. 6

9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình sin2x5sinx+4=0

A. S=π2+k2π,k.

B. S=k2π,k.

C. S=π2+k2π;arcsin4+k2π,k.

D. S=π2+kπ,k.

10. Nhiều lựa chọn

Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 5 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách chọn một bóng đèn trong hộp là.

A. 13

B. 5

C. 8

D. 40

11. Nhiều lựa chọn

Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ?

A. C112

B. 30

C. 11

D. A112

12. Nhiều lựa chọn

Từ các số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?

A. 288

B. 360

C. 600

D. 312

13. Nhiều lựa chọn

Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác nhau trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối một bộ đồ biết nếu chọn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ.

A. 5

B. 10

C. 13

D. 15

14. Nhiều lựa chọn

 Số đường chéo của một lục giác lồi là.

A. 6

B. 18

C. 9

D. 30

15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp có 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ?

A. A203.

B. C203.

C. 203.

D. 320.

16. Nhiều lựa chọn

Số cách xếp 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng dọc là

A. 5!.5!

B. 10!

C. 10

D. 25

17. Nhiều lựa chọn

Phép tịnh tiến theo vbiến điểm A(1;3) thành điểm A'(1,7). Tìm tọa độ của vectơ tịnh tiến v.

A. v=0;4.

B. v=4;0.

C. v=0;4.

D. v=0;5.

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm A A qua phép tịnh tiến theo véctơ DC

A. C

B. A

C. D

D. B

19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C') là ảnh của x2+y2-2x+4y-4=0 qua phép quay Q(O; -π2).

A.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C')  là ảnh của x^2 + y^2 - 2x + 4y - 4 = 0  qua phép quay . (ảnh 1)

B.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C')  là ảnh của x^2 + y^2 - 2x + 4y - 4 = 0  qua phép quay . (ảnh 2)

C.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C')  là ảnh của x^2 + y^2 - 2x + 4y - 4 = 0  qua phép quay . (ảnh 3)

D.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C')  là ảnh của x^2 + y^2 - 2x + 4y - 4 = 0  qua phép quay . (ảnh 4)

20. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép quay QO;φ biến O thành chính nó

B. Phép quay tâm O góc quay 180° là phép đối xứng tâm O.

C. Nếu QO,90°M=M'  MO thì OM'>OM.

D. Phép đối xứng tâm Olà phép quay tâm Ogóc quay 180°

21. Nhiều lựa chọn

Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M' và N' thì

A. M'N'=kMN. và M'N'=kMN.

B. M'N'=kMN.M'N'=kMN.

C. M'N'=kMNM'N'=kMN.

D. M'N'//MN.M'N'=12MN.

22. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=2022tan(x+2021π)

A. D=\kπ2,k.

B. D=\kπ,k.

C. D=\π2+kπ,k

D. D=\k2π,k.

23. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình cosx - 2m + 1 =0  có nghiệm.

A. m>12

B. 0<m<1.

C. 0m1.

D. m12.

24. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình 2sinx+π4=mcó nghiệm x0;π2.

A. m>1m2.

B. 1m2.

C. 1m<2.

D. 1<m2.

25. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm trên π;π của phương trình sin2x = cosx bằng

A. 3π2.

B. 2π.

C. π.

D. 3π4.

26. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tanx+3cotx31=0

A. x=π4+kπx=π3+kπ,k.

B. x=π4+kπx=π6+kπ.

C. x=π4+k2πx=π6+k2π.

D. x=π4+kπx=π6+kπ.

27. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1d2song song với nhau. Trên d1lấy 5 điểm phân biệt, trên d2lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng d1d2.

A. 220

B. 7350

C. 1320

D. 175

28. Nhiều lựa chọn

Cho một lớp học X có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ lớp học X mà trong đó có ít nhất 2 học sinh nữ?

A. 2920

B. 900

C. 1020

D. 4060

29. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau vào các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?

A. 207360

B. 34560

C. 120096

D. 120960

30. Nhiều lựa chọn

Cho một lớp học X có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ lớp học X mà trong đó có ít nhất 2 học sinh nữ?

A. 2920

B. 900

C. 1020

D. 4060

31. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho véc tơ v=3;3,A2;2,B0;6. Ảnh của đường tròn đường kính AB qua Tv

A. x42+y12=17.

B. x42+y12=68.

C. x+42+y+12=17

D. x2+y2+8x+2y4=0.

32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC biết A(2,4), B(5,1), C(-1,-2). Phép tịnh tiến theo véctơ BC biến ABC thành A'B'C' tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm G' của A'B'C' là:

A. G'(-4,-2)

B. G'(4,2)

C. G'(4,-2)

D. G'(-4,4)

33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn C1 và C2 bằng nhau có phương trình lần lượt là x12+y+22=16 và x+32+y42=16. Giả sử T là phép tịnh tiến theo vectơ u biến C1 thành C2. Tìm tọa độ của vectơ u.

A. u=4;6.

B. u=4;-6.

C. u=3;-5.

D. u=8;-10.

34. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α, 0<α2π biến tam giác trên thành chính nó?

A. Một.

B. Hai.

C. Ba.

D. Bốn.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành chính nó.

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

© All rights reserved VietJack