vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 15)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 15)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=tanxπ4.

A. D=xxπ2+kπ,k.

B. D=xxπ4+kπ,k.

C. D=xx3π2+kπ,k.

D. D=xx3π4+kπ,k.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số y = 4sin3x là

A. [-1;1]

B. [-2;2]

C. [-6;6]

D. [-4;4]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y=sin2020x+cos2021x.

B. y=cos2020x+sin2021x.

C. y=cot2020x2021sinx.

D. y=tan2021x+cot2020x.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng nào trong các mỗi khoảng sau?

A. π2+k2π; π2+k2πvới k.

B. 3π2+k2π; 5π2+k2πvới k.

C. π2+k2π; 5π2+k2πvới k

D. π2+k2π; π+k2πvới k.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sinx=12

A. x=π6+k2πx=7π6+k2πk.

B. x=π6+k2πx=5π6+k2πk.

C. x=π6+k2πx=7π6+k2πk.

D. x=π6+k2πx=7π6+k2πk.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình tanx + 1 = 0 là

A. S=π4+k2π,k.

B. S=π4+kπ,k.

C. S=π4+kπ,k

D. S=π4+k2π,k.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 3cos3xπ3=0

A. π2+kπ,k.

B. 5π18+kπ3,k.

C. 5π6+k2π,k.

D. 5π18+k2π3,k.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sin2x = 0 thỏa mãn 0<x<2πlà?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

 Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm ?

A. sinx+cosx+3=0.

B. sinxcosx=2

C. 2sinx3cosx=1.

D. sinx+3cosx=6.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Giáo viên chọn 1 học sinh trong lớp làm tình nguyện viên tham gia phong trào thanh niên của nhà trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 306

B. 1

C. 35

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7 , trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn?

A. 20

B. 12

C. 9

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là

A. 170

B. 160

C. 190

D. 360

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh làm lớp trưởng, 1học sinh làm bí thư từ tập thể lớp gồm 35 học sinh là

A. A352.

B. C235

C. A235

D. C352.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh thành một hàng ngang?

A. P7.

B. C77

C. C71.  

D. A71.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Ảnh của điểm M(0;1) qua phép tịnh tiến theo vectơ u=1;  2là điểm nào?

A. M'2;  3.

B. M'1;  3.

C. M'1;  1.

D. M'-1;  -1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm I. Ta có

A. TAII=B.

B. TAII=D.

C. TAII=C.

D. TAII=A.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Qua phép quay tâm O, góc quay 90° biến điểm M(-3;5) thành điểm nào?

A. (3;4)

B. (-5;-3)

C. (5;-3)

D. (-3;-5)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giả sử Giả sử  Q( O, gama) (M) M',Q( O, gama) (N)  (N'). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?

A.Giả sử  Q( O, gama) (M) M',Q( O, gama) (N)  (N'). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 2)

B.Giả sử  Q( O, gama) (M) M',Q( O, gama) (N)  (N'). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 3)

C. MN = M'N'.

D.Giả sử  Q( O, gama) (M) M',Q( O, gama) (N)  (N'). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thằng d'?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=tanxcosx+1

A. \π+k2π,k.

B. \π2+kπ;k2π,k.

C. \π2+kπ;π+k2π,k

D. \kπ2,k.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình mcosx - 1= 0 có nghiệm khi m thỏa mãn điều kiện

A. m1m1.

B. m1m1

C. m1

D. m1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2sinx3=0. Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0;πcủa phương trình là

A. π

B. π3.

C. 2π3.

D. 4π3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình tanx + cotx = 2 là

A. π4+kπ.

B. π4+kπ.

C. 5π4+k2π.

D. 3π4+k2π.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 2 = 0 là

A. x=π2+k2πx=arcsin23+k2π  k.

B. x=π2+k2πk.

C. x=π2+k2πx=arcsin32+k2π  k

D. x=π2+k2π  k.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?

A. 600

B. 240

C. 720

D. 625

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng.

A. 100

B. 90

C. 20

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu?

A. 170

B. 190

C. 360

D. 380

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp, cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng?

A. C103.

B. A103.

C. 103.

D. 3C103.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?

A. 5760

B. 2880

C. 120

D. 362880

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Từ 20 bông hoa gồm có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng; chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn để bó hoa có đủ cả ba màu?

A. 14280

B. 4760

C. 2381

D. 2380

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho v=3;3và đường tròn C:x2+y22x+4y4=0. Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ v là (C') có phương trình là

A. x42+y12=9.

B. x+42+y+12=9.

C. x2+y2+8x+2y4=0

D. x42+y12=4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M'(-4;2) , biết M' là ảnh của M  qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (1;-5). Tìm tọa độ điểm M.

A. M(-3;5).

B. M(3;7).

C. M(-5;7).

D. M(-5;-3).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-5;2), C(-1;0). BiếtTrong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(-5;2) , C(-1;0) . Biết B = T u (A), C = Tv (B) . Tìm tọa độ của vectơ (ảnh 1). Tìm tọa độ của vectơ u + v để có thể thực hiện phép tịnh tiến T u + v biến điểm A thành điểm C

A. (-6;2)

B. (2;-4)

C. (4;-2)

D. (4;2)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay α. Tìm α biết 180°<α<180°.

 Media VietJack

A. α=60o.

B. α=-60o.

C. α=120o.

D. α=-120o.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho ABC có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA. Phép vị tự nào sau đây biến ABC thành NPM?

A.Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA  . Phép vị tự nào sau đây biến (ảnh 1)

B.Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA  . Phép vị tự nào sau đây biến (ảnh 2)

C.Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA  . Phép vị tự nào sau đây biến (ảnh 3)

D.Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA  . Phép vị tự nào sau đây biến (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack