vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 14)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là:

A. B

B. C

C. D

D. A

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3sin2xsinx4=0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây:

A. sinx=43.

B. sinx=1

C. sinx = -1. 

D. sinx=43.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ vectơ v biết phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(-1;-3) thành điểm M'(-2;-2).

A. v=1;7.

B. v=-1;1

C. v=1;1.

D. v=-1;7.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;-4). Tính tọa độ điểm M' là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2.

A. M'4;8.

B. M'4; -8.  

C. M'4; -8.

D. M'4;8.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(2;3) có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm O góc quay 90°?

A. M'3;2.

B. M'-2;3.

C. M'2;3

D. M'-3;2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số sau y=2cos3xπ3+3.

A. m = 1, M = 5.

B. m = 1, M = 4.

C. m = 1, M = 3.

D. m = 2, M = 5.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;π.

B. 3π2;π2.

C. 3π2;π2.

D. 2π;π.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là

A. x+42+y2=10.

B. x42+y2=10.

C. x42+y2=10

D. x+42+y2=10.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:x - y - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d' với d' là ảnh của d qua phép quay tâm I(1;1) góc quay π2.

A. d':xy1=0.

B. d':x+y+2=0.

C. d':xy2=0

D. d':x+y2=0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của hàm số y = tan3x là

A. xπ2+kπ k.

B. xπ6+kπ k.

C. xπ2+kπ3 k.

D. xπ6+kπ3 k.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình 1sinx+1sin2x+1sin4x+...+1sin22018x=0có nghiệm dạng x=k2π2abvới ka, b+. Tính S = a + b

A. S = 2019

B. S = 2020

C. S = 2018

D. S = 2017

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình sin2x+3=6sinx+cosx trong khoảng 0;5π2 là

A. π.

B. 2π3.

C. 5π6.

D. 19π6.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình msin2x+2sinxcosx+3mcos2x=1. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (0;2018) của tham số m để phương trình vô nghiệm.

A. 2018

B. 2015

C. 2016

D. 2017

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại I.Gọi H, K, L và J lần lượt là trung điểm AD, BC, KC và IC.

 Media VietJack

Ảnh của hình thang JLKIqua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và phép quay tâm Igóc 180°là.

A. hình thang IHDC.

B. hình thang IKBA.

C. hình thang HIAB.

D. hình thang IDCK.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=3+cotx2cosx+1 là:

A. \kπk.

B. \k2πk.

C. \kπk.

D. \π2+k2πk.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình sin4x+cos4x+cos24x=2 có hai nghiệm thuộc khoảng 0;3π2 là x1, x2. Khi đó x1x2 bằng:

A. 0

B. π2.

C. 3π4.

D. 3π2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 3.cot2x2cotx3=0là:

A. x=π6+k2π; x=π3+k2π, k.

B. x=π6+kπ; x=π3+kπ, k.

C. x=π6+kπ; x=-π3+kπ, k.

D. x=π3+k2π; x=π6+k2π, k.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tất cả các nghiệm của phương trình cotx15o3=0là:

A. x=75o+k360o, k.

B. x=45o+k360o, k.

C. x=75o+k180o, k.

D. x=45o+k180o, k.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x - y + 1 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ v=a;bbiến dthành chính nó. Tính giá trị của biểu thức S=4a2b+1.

A. S = -3

B. S = 3

C. S = 1

D. S = -1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Các điểm M,N thứ tự là trung điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của MG và (BCA) là:

A. Giao điểm của MG và AN

 B. Giao điểm của MG và AC

C. Điểm G.

D. Giao điểm của MG và BC

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:3x+5y+2018=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. d có vectơ pháp tuyến n=3;5.

B. d có vectơ chỉ phương u=5;3.

C. d có hệ số góc k=53.

D. d song song với đường thẳng Δ:3x+5y=0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,     D.

 Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=sin3x2.

B. y=sin2x3.

C. y=cos3x2.

D. y=cos2x3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 3sin2xπ5+1=m có nghiệm khi ma;b. Khi đó b - a bằng

A. 6

B. 0

C. -2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một đường tròn có tâm I(3;-2) tiếp xúc với đường thẳng Δ:x5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?

A. 1426.

B. 713.

C. 26.

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y=cosx+2sinx+32cosxsinx+4. Tính S = 11m + M.

A. S= -10

B. S = 6

C. S = 4

D. S = 24

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx3cosx=1 có nghiệm là

A. x=π2+k2πx=7π6+k2π k.

B. x=π2+k2πx=7π6+k2π k.  

C. x=π2+k2πx=7π6+k2π k.

D. x=π2+k2πx=7π6+k2π k.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2sin2xcos2x=5sinx3

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số

1y=sin3x. 2y=tanx+3cos2x+2. 3y=2cosx1sin2x+1.

4y=1sinx. 5y=2cosx+3sinx+1.

Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là R

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của phương trình cos3x = cosx là

A. S=kπ,k.

B. S=kπ2,k.

C. S=kπ3,k.

D. S=π2+kπ,k.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = cos2x và g(x) = tan3x, chọn mệnh đề đúng.

A. f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

C. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 

D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

A. y=cosx+sin2x.

B. y = sinx + cosx. 

C. y = -cosx. 

D. y = sinxcos3x.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=5cos3x12sin3x+20192m có tập xác định là R ?

A. 1003

B. 1009

C. 1010

D. 1005

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(5;-2) và v=1;3. Tìm ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90° và phép tịnh tiến theo v.

A. M'2;5.

B. M'1;2.

C. M'-1;-2

D. M'-1;6.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm A(-3;4), bán kính R=2. Viết phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v=1;1 và phép vị tự tâm I(0;4) tỉ số k =-2.

A. x+42+y62=2.

B. x+62+y42=8.

C. x-42+y62=2.

D. x42+y62=8.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos2x3cosx+2=0 cũng là một nghiệm của phương trình nào sau đây

A. tanx=3.

  B. cosx=22.

C. sinx=12

D. cotx=3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình sinx = 0 là

A. S=π2+k2π,  k.

B. S=kπ,  k.

C. S=k2π,  k

D. S=π2+k2π,k.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cos2x2m+1cosx+m+1=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng π2;3π2.

A. 1<m<0.

B. 1m0.

C. 1m1

D. 1m<0.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C:x32+y+12=9. Viết phương trình đường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k =2.

A. x+42+y62=36.

B. x52+y+42=36.

C. x52+y+42=9.

D. x-42+y+62=9.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3sin3x2cos2x=cos3x+2sin2x tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin3xπ6=sin2xπ4.

B. sin3xπ6=cos2xπ4.

C. sin3xπ6=cos2x+π4.

D. sin3x+π6=sin2x+π4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3tanx + cotx - 4 = 0 bằng cách đặt t = tanx ta được phương trình nào sau đây?

A. 3t24t+1=0.

B. t24t+3=0

C. 3t2+t4=0.

D. t23t4=0.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Từ phương trình 6sinxcosx+sinxcosx+6=0, nếu ta đặt t = sinx - cosx  thì giá trị của t nhận được là:

A. t = 1 hoặc t = -12.

B. t = -1.

C. t =- 1 hoặc t = 13.

D. t = 1.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm trong khoảng π;π của phương trình 3sin2xsin2x+3cos2x=2 là:

A. 3π216.

B. 3π22.

C. 3π232

D. 3π24.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cot xlà

A. π.

B. 2π.

C. kπ, (k).

D. k2π, (k).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

A. 246

B. 3480

C. 245

D. 3360

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin3x + cosx =0 trên 0;π.

A. 5π8.

B. π3.

C. π

D. 2π.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M(x,y) ta có M'=f(M) sao cho M'(x',y') thỏa mãn x' = x+ 1, y' = y -5. Trong các khẳng định sau chọn khẳng định đúng

A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=1;5.

B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=1;-5.

C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=1;-5.

D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=1;5.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau?

A. 160

B. 156

C. 752

D. 240

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sin4x2cos2x1=0 trên khoảng π;2π là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=cosx21+sinx là

A. \kπ|k.

B. \π2+kπ|k.

C. \k2π|k.

D. \π2+k2π|k.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 8sinx.cosx.cos2x3=0 là mπn (với m, n>0 và nguyên tố cùng nhau). Khi đó m + n bằng

A. 12

B. 13

C. 14

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack