Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 9
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
\[\frac{3}{4}\] m2 \[\frac{7}{4}\] dm2 = …………………… cm2
7 675
7 750
7 576
7 570
Phân số chỉ phần được tô màu trong hình vẽ là:

\[\frac{3}{5}\]
\[\frac{{14}}{{25}}\]
\[\frac{{11}}{{25}}\]
\[\frac{2}{5}\]
Sắp xếp các phân số \[\frac{3}{4};\,\,\frac{7}{2};\,\,\frac{8}{3};\,\,\frac{1}{6}\] theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\[\frac{1}{6};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{7}{2};\,\,\frac{8}{3}\]
\[\frac{7}{2};\,\,\frac{8}{3};\,\,\frac{1}{6};\,\,\frac{3}{4}\]
\[\frac{1}{6};\,\,\frac{3}{4};\,\,\,\frac{8}{3};\,\,\frac{7}{2}\]
\[\frac{7}{2};\,\,\frac{8}{3};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{1}{6}\]
Hình vẽ dưới đây có:

1 góc vuông
3 góc vuông
2 góc nhọn
1 góc tù
Trong số 567 890 124 có chữ số 8 thuộc lớp:
đơn vị
trăm
nghìn
triệu
Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 50 m. Chiều dài lớn hơn chiều rộng 4m. Diện tích của mảnh đất là:
621 m2
611 m2
521 m2
532 m2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
(1 điểm) Cho các phân số \(\frac{4}{5};\,\,\frac{9}{4};\,\,\frac{{17}}{8};\,\,\frac{1}{2}\):
a) Phân số lớn hơn 1 là: ……………………………………………………………….
b) Phân số nhỏ hơn 1 là: ………………………………………………………………
c) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Điền số thích hợp vào bảng sau. (2 điểm)
Số bị chia | 356 784 | 120 479 | 678 901 | 641 023 |
Số chia | 56 | 34 | 29 | 17 |
Thương |
|
|
|
|
Số dư |
|
|
|
|
Nền nhà của nhà bạn Nam có kích thước 10 m × 18 m. Bố bạn Nam sử dụng những viên gạch hình vuông 30 cm để lát nền nhà. Hỏi số viên gạch bố bạn Nam sử để lát nền nhà là bao nhiêu? Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. (2 điểm)
(1 điểm) Hình vẽ bên có:

……………. hình bình hành
……………. góc tù
…………….. cặp đường thẳng song song
Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
\(\frac{5}{8}\,\, + \,\,\frac{6}{7}\,\, + \,\,\frac{1}{7}\,\, + \,\,\frac{3}{8}\) …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. | \(\frac{{56}}{{11}}\,\, \times \,\,\frac{9}{7}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\, \times \,\,\frac{{21}}{{11}}\) …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |








